Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Quỳnh (Có đáp án)

Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Khi đó tập hợp A được mô tả bằng cách liệt kê các phần tử là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Giá trị của số 5 trong số 445671 là

A. 5000. B. 50 000. C. 500. D. 500000.

Câu 3. Số 13 được biểu diễn bằng số La Mã là

A. XII. B. IIIX. C. IXI. D. XIII.

Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. Tổng nào sau đây chia hết cho 7?

A. . B. . C. . D..

Câu 6. Trong các số sau số nào không là số nguyên tố?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 7. Khi chia 25 cho x ta được thương là 3 và dư 1. Giá trị của x là

A. 7. B. 8. C. 11. D. 9.

Câu 8. Phân số (b khác 0) là phân số tối giản khi

A. ƯCLN. B. ƯCLN.

C. ƯCLN. D. ƯCLN.

docx 5 trang vyoanh03 05/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Quỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_vu_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Quỳnh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá Chương/ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) Chủ đề (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 2 3 (12 tiết) nhiên. Thứ tự trong tập hợp các (0,25) (0,5) 7,5 % số tự nhiên (3 tiết) Các phép tính với số tự nhiên. 1 2 2 1 6 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự (0,25) (1,0) (1,5) (0,5) 32,5 % nhiên (9 tiết) 2 Tính chia Tính chia hết trong tập hợp các số hết trong tự nhiên. Số nguyên tố. Ước tập hợp các chung và bội chung (12 tiết) 4 1 1 1 1 8 số tự nhiên (1,0) (0,5) (0,5) (1,0) (0,5) 35% (12 tiết) 3 Hình học Tam giác đều, hình vuông, lục trực quan giác đều; Hình chữ nhật, hình 2 2 1 1 6 (8 tiết) thoi, hình bình hành, hình thang (0,5) (0,5) (0,5) (1,0) 25% cân. (8 tiết) Tổng 8 3 4 4 2 2 23 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% NHÓM TRƯỞNG TỔ, NHÓM CM BGH Vũ Thị Yến Bùi Thị Thuận
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Em hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng và ghi vào tờ giấy thi Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Khi đó tập hợp A được mô tả bằng cách liệt kê các phần tử là A. A 0;1;2;3;4;5;6;7. B. A 1;2;3;4;5;6;7. C. A 0;1;2;3;4;6 . D. A 0;1;2;3;4;5;6. Câu 2. Giá trị của số 5 trong số 445671 là A. 5000. B. 50 000. C. 500. D. 500000. Câu 3. Số 13 được biểu diễn bằng số La Mã là A. XII. B. IIIX. C. IXI. D. XIII. Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là A.    . B.    . C.    . D.    . Câu 5. Tổng nào sau đây chia hết cho 7? A. 56 118. B. 140 51. C. 49 70. D.77 134 . Câu 6. Trong các số sau số nào không là số nguyên tố? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Khi chia 25 cho x ta được thương là 3 và dư 1. Giá trị của x là A. 7. B. 8. C. 11. D. 9. a Câu 8. Phân số (b khác 0) là phân số tối giản khi b A. ƯCLN a,b 1. B. ƯCLN a,b 0 . C. ƯCLN a,b a . D. ƯCLN a,b b . Câu 9. Trong tam giác đều số đo của mỗi góc bằng A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 . Câu 10. Hình thoi có hai đường chéo A. cắt nhau. B. song song. C. trùng nhau. D. vuông góc. Câu 11. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. Hình thang cân có A. hai cạnh bên bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. C. hai cạnh đáy bằng nhau. D. hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 12. Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo chính? A. 2. B. 3. C. 6. D. 9. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính a) 4.6 7 . b) 45 2.32 20220 . Bài 2 (1,25 điểm). Tìm x, biết a) x 5 45 . b) x 7 25 : 24 . Bài 3 (1,0 điểm). a) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết biểu thức A 288 241 có chia hết cho 9 không? Vì sao? b) Tìm chữ số tự nhiên thích hợp vào dấu * để 6*3 chia hết cho 3.
  3. Bài 4 (1,0 điểm). Để chuẩn bị văn nghệ chào mừng ngày 20/11, đội văn nghệ của trường gồm 35 nữ và 20 nam đã chuẩn bị màn đồng diễn và người ta chia đội văn nghệ thành các hàng ngang sao cho số học sinh nam, học sinh nữ các hàng đều giống nhau và không có bạn nào lẻ hàng. Tính số hàng ngang nhiều nhất có thể chia được. Bài 5 (1,5 điểm). a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5cm, BC = 3cm. b) Người ta dùng các thảm cỏ nhân tạo để phủ kín sân bóng đá mini có kích thước hình chữ nhật với chiều dài là 50m và chiều rộng là 34m. Hỏi sân bóng đó được hoàn thành sau bao nhiêu ngày biết rằng mỗi ngày họ phủ kín được 100m2 cỏ nhân tạo? Bài 6 (1,0 điểm). a) Tính giá trị biểu thức P 1 22 24 26 2100 . b) Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6. Hết đề
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D B C C B A A D C B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 4.6 7 24 7 31. 0,5 b) 45 2.32 20220 Bài 1 (1,25 điểm) 45 18 1 0,25 27 1 28. 0,5 a) x 5 45 x 45 5 0,25 x 40 Vậy x 40. 0,25 Bài 2 b) x 7 25 : 24 (1,25 điểm) x 7 2 0,25 x 7 2 x 9 0,25 Vậy x 9 . 0,25 a) A 288 241 Vì 2889 241 9 288 241  9 (theo tính chất chia hết của một tổng) 0,25 A 9 Bài 3 0,25 Vậy A 9 . (1,0 điểm) b) Để 6*33 thì 6 * 3 3 hay 9 * 3 Mà 93 nên *3 và * là chữ số 0,25 =>* 0;3;6;9 Vậy * 0;3;6;9 thì 6*33. 0,25 Gọi số hàng ngang nhiều nhất có thể chia được là a hàng ( a N * ,a là 0,25 lớn nhất) Vì số học sinh nam, học sinh nữ được xếp ở mỗi hàng ngang đều giống nhau và không có bạn nào lẻ hàng nên ta có 35a và 20a Bài 4 a B 35,20 0,25 (1,0 điểm) Mà a là lớn nhất nên a = ƯCLN 35,20 Ta có: 35 5.7 20 22.5 => ƯCLN 35,20 5 0,25
  5. => a = 5 Vậy đội văn nghệ chia được nhiều nhất 5 hàng ngang, mỗi hàng gồm 7 0,25 bạn nữ và 4 bạn nam. a) Vẽ đúng chữ nhật hành ABCD. 0,5 Bài 5 (1,5 điểm) b) Để phủ kín sân bóng đá người ta cần số m2 cỏ nhân tạo là 50.34 1700 m2 0,5 Sân bóng đó được hoàn thành trong số ngày là 1700 :100 17 (ngày). 0,5 a) P 1 22 24 26 2100 (1) Nhân vào hai vế 22 với ta được: 22.P 22. 1 22 24 26 2100 22.P 22 24 26 2100 2102 (2) 0,25 Lấy (2) – (1) theo vế ta được: 22.P P 22 24 26 2100 2102 1 22 24 26 2100 P. 22 1 2102 1 P.3 2102 1 2102 1 P . 0,25 Bài 6 3 (1,0 điểm) b) Gọi hai số cần tìm là a, b và a b ( a, b N * ) Ta có: ƯCLN a,b 6 nên a6 và b6 Đặt a 6. x , b 6. y trong đó ƯCLN x, y 1, x y; x, y N * Vì a b 84 6. x y 84 x y 14 0,25 Ta có bảng sau x 1 3 5 y 13 11 9 Do đó a 6 18 30 0,25 b 78 66 54 Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điêm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ TTCM BGH Vũ Thúy Quỳnh Vũ Thị Yến