Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thu Trang (Có đáp án)
Câu 1: Kết quả của phép tính 52.53 là:
A. 255 B. 11 C. 55 D. 56
Câu 2: Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 + 7.
A. 42 B. 162 C. 22 D. 82
Câu 3: Tập hợp A gồm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là
A. A 3;5;7;11;13;17;19 B. A 2;3;5;7;11;13;17;19
C. A 2;3;5;7;9;11;13;15;17;19 D. A 2;3;5;7;11;13;15;17;19
Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10?
A. 3 B. 5 C. 30 D. 20
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
A. B. C. D.
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6: Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
A. a. (b + c) = a. b + a. c B. a + (b+ c) = ( a+ b) + c
C. a. b = b. a D. (a . b). c = a. (b . c)
Câu 7: Cho hình thoi ABCD có AB = 3cm. Thì độ dài cạnh CD là
A. 3cm B. 6cm C. 12cm D. 9cm.
Câu 8: Lá cờ đội có hình gì?
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 9: Kết quả của biểu thức 28.13 28.3 là:
A. 28 B. 280 C.140 D. 336
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_nguye.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thu Trang (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 01/11/2023 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: + Kiểm tra các kiến thức về các phép toán trên tập hợp số tự nhiên. + Kiểm tra các kiến thức cơ bản về các loại hình đã học: hình nhữ nhật, hình thoi, hình vuông. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng nhận biết các kiến thức cơ bản đã học. - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào các dạng bài tập khác nhau. - Kiểm tra kỹ năng làm và trình bày bài của HS. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra, tính cẩn thận. II. Ma trận
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % Chủ Nội dung/Đơn vị điểm TT đề kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp. Các phép 2 4 2 2 3 1 tính với số tự nhiên. TN1;6 TN TL3a TL5 Phép tính luỹ thừa TL1a,b 2; 9 TL với số mũ tự nhiên. TL2a,b 2c Số tự Thứ tự thực hiện 3b, c nhiên 70% 1 các phép tính. (22 7 Tính chia hết trong 3 1 tiết) tập hợp các số tự TN 3;4;11 TN12 nhiên. Số nguyên tố, ước và bội của một số. Các Tam giác đều, hình 1 hình vuông, lục giác TN5 phẳng đều. 30% 2 trong Hình chữ nhật, 2 1 1 1 3 thực Hình thoi, hình TN 7;8 TN10 TL4a TL4b tiễn bình hành. (9 tiết) Tổng: Số câu 8 4 4 3 4 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- Chú ý: Tổng tiết: 31 tiết III. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Thứ Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận tự thức, kĩ năng thức, kĩ năng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 CHỦ ĐỀ 1 Tập hợp Nhận biết: Viết tập hợp bằng cách 2TL Tập hợp liệt kê các phần tử, viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử. 2 CHỦ ĐỀ 2 Các phép Nhận biết: Biết thực hiện phép tính 1TN 2TN 6TL 1TL Các phép toán toán cộng, Thông hiểu: Thực hiện tính giá trị trên tập hợp số trừ, nhân, của một biểu thức. tự nhiên chia, thứ tự Thực hiện phép tính với biểu thức thực hiện các có nhiều ngoặc, nhiều phép tính. phép tính Vận dụng cao: Tính nhanh Lũy thừa Thông hiểu: Thực hiện các phép 1TN 1TN 1TL toán lũy thừa. 1TL Vận dụng: Thực hiện tìm được giá trị của x. 3 CHỦ ĐỀ 3 Quan hệ chia Thông hiểu: Hiểu khi nào một tổng 1TN Quan hệ chia hết, tính chất chia hết cho 1 số. hết, tính chất chia hết chia hết, dấu Dấu hiệu Nhận biết: Sử dụng các dấu hiệu 1TN hiệu chia hết chia hết chia hết để nhận biết số chia hết cho 2, 3, 5, 9
- 4 CHỦ ĐỀ 4 Số nguyên tố, Nhận biết: Sử dụng định nghĩa số 1TN Số nguyên tố, hợp số nguyên tố, hợp số để nhận biết số hợp số nguyên tố, hợp số. 4 CHỦ ĐỀ 4 Tam giác Nhận biết: Nhận biết tam giác đều. 1TN Hình học trực đều. Hình quan vuông. Lục giác đều Hình chữ Nhận biết: Đặc điểm đường chéo 3TN 1TL 1TL nhật. Hình hình thoi. thoi Thông hiểu: Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. Vận dụng: Sử dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật để tính các yếu tố liên quan.
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 01/11/2023 Mã đề: 01. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính 52.53 là: A. 255 B. 11 C. 55 D. 56 Câu 2: Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 + 7. A. 42 B. 162 C. 22 D. 82 Câu 3: Tập hợp A gồm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là A. A 3;5;7;11;13;17;19 B. A 2;3;5;7;11;13;17;19 C. A 2;3;5;7;9;11;13;15;17;19 D. A 2;3;5;7;11;13;15;17;19 Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10? A. 3 B. 5 C. 30 D. 20 Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? A. B. C. D. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 6: Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng? A. a. (b + c) = a. b + a. c B. a + (b+ c) = ( a+ b) + c C. a. b = b. a D. (a . b). c = a. (b . c) Câu 7: Cho hình thoi ABCD có AB = 3cm. Thì độ dài cạnh CD là A. 3cm B. 6cm C. 12cm D. 9cm. Câu 8: Lá cờ đội có hình gì? A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 9: Kết quả của biểu thức 28.13 28.3 là: A. 28 B. 280 C.140 D. 336 Câu 10: Hình vuông có độ dài một cạnh bằng 5cm thì diện tích của hình vuông là A. 20cm. B. 25cm2 C. 5cm2 D. 25cm. Câu 11: Trong các số 3; 5; 20; 25; 30; 60. Bội của 15 là
- A. 5. B. 20 C. 60 D. 30 Câu 12: Tổng nào sau đây chia hết cho 9? A. 9 15 27 . B. 20 18 . C. 18 9 72 . D. 120 18 180 . PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). a) Viết tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Viết tập hợp dưới đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó. = {1; 2; 3; 4; ; 20} Câu 2. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a) 34.10 - 40 b)176 114 336 24 c) 32 .5 7 (17 15) 2 2023 0 Câu 3. (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5x 7 33 b) 33 – 4x 5 4 c) 20 2 x 1 2 2 Câu 4. (2,0 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 15m. a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn. b) Người ta muốn làm một cái vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng mảnh đất và chiều rộng là 7m thì phần đất còn lại là bao nhiêu? Câu 5. (1,0 điểm). Tính nhanh. 399 – 397 395 – 393 391 – 389 7 – 5 3 – 1. HẾT Chúc các con làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Mã đề: 01 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B A B A C A B D C II. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU Nội dung, đáp án Biểu điểm a = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,5 1176 114 336 24 b = { ∈ ℕ| < 21} 0,5 a 34.10 - 40 = 340 - 40 =300 0,5 = (176+24) + (114+336) b 0,5 =200 +450 = 650 2 32 .5 7 (17 15) 2 2023 0 c 9.5 7 22 1 0,5 45 7 4 1 49 a x = 8 0, 5 3 b x = 6 0, 5 c x = 4 0,5 Diện tích mảnh đất là: 15. 40 = 600 (m2) 4a 1,5 Chu vi mảnh đất là: (15 + 40).2 = 1100(m) Diện tích vườn rau là: 15.7 = 105(m2) 4b 0,5 Diện tích đất còn lại là: 600- 105= 495(m2) Số số hạng của tổng là 399 1 : 2 1 200 (số số hạng) Mà cứ 2 số là 1 cặp do đó số cặp của dãy là 200 : 2 100 (cặp) 5 1,0 Vậy 399 – 397 395 – 393 391 – 389 7 – 5 3 – 1 399 397 395 393 3 1 2.100 200 Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa. BGH TTCM Nhóm trưởng GV ra đề Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Luân
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 01/11/2023 Mã đề: 02. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính 33.35 là: B. 32, B. 11 C. 38 D. 915 Câu 2: Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5. B. 42 B. 32 C. 22 D. 12 Câu 3: Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Chọn đáp án đúng. A. = {3; 5; 7; 9} B. = {2; 3; 5; 7} C. = {1; 2; 3; 5; 7; 9} D. = {2; 3; 5; 7; 9} Câu 4: Số nào sau đây là ước của 6? B. 4 B. 6 C. 12 D. 18 Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? A. B. C. D. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về đường chéo hình chữ nhật? A. Hai đường chéo hình chữ nhật không bằng nhau. B. Hai đường chéo hình chữ nhật bằng nhau. C. Hai đường chéo song song với nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 7: Cho hình thoi ABCD, AB = 5cm thì cạnh AD =?: B. 5cm B. 50cm C. 5m D. 50m Câu 8: Lá cờ đội có hình gì? B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình chữ nhật E. Hình bình hành Câu 9: Tìm x biết: x – 23 =12 thì x bằng: A. 35 B. 11 C. 36 D. 12 Câu 10: Hình vuông có độ dài một cạnh bằng 5cm thì diện tích của hình vuông là B. 20cm. B. 25cm2 C. 5cm2 D. 25cm. Câu 11: Trong các số: 5; 20; 25; 30 bội của 3 là
- A. 5. B. 20 C. 25 D. 30 Câu 12: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 3 là A. 9 15 27. B. 20 18. C. 18 9 72 D. 110 + 12 + 9 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. ( 1,0 điểm). a) Viết tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Viết tập hợp dưới đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó. = {0; 1; 2; 3; ; 10} Câu 2. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a) 12.2 – 4 b) 123 + 521 + 277 + 479 c) 192 :[100 – (15 - 9)2] + 20230 Câu 3. (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x – 1 = 13 b) 22 – (x + 1) = 12 c) 38 4 x 1 2 2 Câu 4. (2,0 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 7m. c) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn. d) Người ta muốn làm một cái vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng mảnh đất và chiều rộng là 3m thì phần đất còn lại là bao nhiêu? Câu 5. (1,0 điểm). Tính nhanh. . 399 – 397 395 – 393 391 – 389 7 – 5 3 – 1 HẾT Chúc các con làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Mã đề: 02 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B A B A C A B D C II. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU Nội dung, đáp án Biểu điểm a = {0; 1; 2; 3; 4} 0,5 1 b = { ∈ ℕ| < 11} 0,5 a a) 12.2 – 4 = 24 – 4 = 20 0,5 b) 123 + 521 + 277 + 479 b = (123 + 277) + (521 + 479) 0,5 2 = 400 +1000 = 1400 d) 192 :[100 – (15 - 9)2] + 20230 c 0,5 = 192 : 64 +1 = 3 + 1 = 4 a x = 6 0, 5 3 b x = 9 0, 5 c x = 3 0,5 Diện tích mảnh vườn là: 15. 7 = 105 (m2) 4a 1,5 Chu vi mảnh vườn là: (15 + 7).2 = 44(m) Diện tích vườn rau là: 3.7 = 21(m2) 4b 0,5 Diện tích đất còn lại là: 105- 21= 84 (m2) Số số hạng của tổng là (số số hạng) Mà cứ 2 số là 1 cặp do đó 399 số cặp 1 : 2của 1 dãy 200 là (cặp) 200 : 2 100 5 1,0 Vậy 399 – 397 395 – 393 391 – 389 7 – 5 3 – 1 Lưu ý: 399Học sinh 397 làm 395cách khác 393 nhưng 3đúng 1 thì2.100 vẫn cho 200 điểm tối đa. BGH TTCM Nhóm trưởng GV ra đề Vũ Quang Lâm Cam Thị Thu Phương
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 01/11/2023 Mã đề: 03 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tích của 55.53 bằng: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 Câu 2: Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1+3+5+7+9 C. 52 B. 152 C. 252 D. 92 Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 13 B. 21 C. 25 D. 27 Câu 4: Tập hợp các ước của 10 là A. {0; 1; 2; 5} B. {1; 5; 4; 10} C. {1; 2; 5; 10} D. {0; 10; 20; 30} Câu 5: Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình: A. Hình tam giác đều, hình vuông. B. Hình vuông, hình lục giác đều. C. Hình lục giác đều, hình tam giác đều. D. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều Câu 6: Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng? A. a. b + a. c = a. (b + c) B. a + (b+ c) = ( a+ b) + c C. a. b = b. a D. (a . b). c = a. (b . c) Câu 7: Cho hình thoi ABCD có AB = 5cm. Thì độ dài cạnh CD là C. 3cm B. 5cm C. 10cm D. 12cm. Câu 8: Biển báo giao thông (hình vẽ) có hình gì? A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình chữ nhật Câu 9: Kết quả của biểu thức 32.17 32.7 là: A. 32 B. 320 C.160 D. 3200
- Câu 10: Hình vuông có độ dài một cạnh bằng 8cm thì diện tích của hình vuông là C. 32cm. B. 64cm2 C. 16cm2 D. 64cm. Câu 11: Tìm ý đúng: A. 4 là ước 3 B.2 là bội của 5 C. 8 là bội của 4 D.9 là ước của 26 Câu 12: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Viết tập hợp dưới đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó. C 0;2;4; ;16;18 Câu 2. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a) 56.10 - 60 b) 83+ 18 + 117+ 82 2 c) 45 5. 70 145 14 4 50 Câu 3. (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x – 4 = 0 b) 3x - 10 = 45 : 9 c) (x - 1)2 = 9 Câu 4. (2,0 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng 30m . a) Tính chu vi và diện tích khu vườn đó. b) Một phần ba khu vườn đó người ta làm sân chơi, lát bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50cm. Vậy cần sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát vị trí sân chơi? (Biết mạch nối giữa các viên gạch không đáng kể). Câu 5. (1,0 điểm). Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + + 22022 và B = 22023. So sánh A và B. . HẾT Chúc các con làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 Mã đề: 03 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A C D A B A B B C C II. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU Nội dung, đáp án Biểu điểm a A 0;1;2;3;4;5;6;7 0,5 1 b C x/ x N , xchan , x 18 0,5 a 56.10 – 60=560-60=500 0,5 b 4583+ 5. 7018 + 145117+ 82=(83+117)+(18+82)=200+100=300 14 42 50 0,5 2 c 45 350 145 102 1 0,5 45 350 45 1 351 2x – 4 = 0 a 2x = 4 0, 5 x = 2 3x - 10 = 45 : 9 b 3x - 10 = 5 0, 5 3 x = 5 (x - 1)2 = 9 (x - 1)2 = 32 c x - 1 = 3 0,5 x = 3 + 1 x = 4 Chu vi mảnh vườn: 2.(60+30)=180m 1,5 Diện tích mảnh vườn là 60.30=1800(m2) b) Đổi 50cm = 0,5m 4a Diện tích một viên gạch lát là: 4b 0, 5 . 0 , 5 0 , 25 ( m2 ) 0,5 Diện tích một phần ba khu vườn là: 1800: 3 600 ( m2 )
- Số viên gạch dùng để lát là: 600:, 0 25 2400(viên) A = 1 + 2 + 22 + 23 + + 22022 2A= 2 + 22 + 23 + + 22023 5 2A-A= A= 22023 -1 1,0 Vì 22023 -1 < 22023 Nên A< B Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa. BGH TTCM Nhóm trưởng GV ra đề Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Thu Trang