Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Ngọc Ánh (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)

Bài 2: (1 điểm) Tìm số nguyên x biết:

Bài 3: (2,5 điểm) Trong hộp có 6 thẻ cùng loại được đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Hùng nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi lại số rồi trả thẻ vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 40 lần liên tiếp, Hùng được bảng kết quả như sau:

Số ghi

Trên thẻ

1 2 3 4 5 6
Số lần 8 6 8 7 6 5

a) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ.

b) Tính xác suất thực nghiệm Hùng lấy được thẻ ghi số 1.

c) Tính xác suất thực nghiệm Hùng lấy được thẻ ghi số không vượt quá 5.

Bài 4: (2 điểm) Vẽ hình lần lượt theo cách diễn đạt sau (vẽ trên cùng một hình)

a) Vẽ ba điểm H, I, K thẳng hàng sao cho điểm H nằm giữa hai điểm I và K.

b) Vẽ đường thẳng d đi qua điểm K (d không đi qua H). Vẽ hai điểm P, Q trên đường thẳng d sao cho K nằm giữa hai điểm P và Q.

c) Vẽ giao điểm A của đường thẳng IQ và đường thẳng PH.

docx 5 trang vyoanh03 19/07/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Ngọc Ánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_nguy.docx
  • docxMa trận đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Ngọc Ánh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: TOÁN 6 Mã đề: 603 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 20/03/2024 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm 1. Điểm kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh của học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số bài 2 2 3 5 9 14 3 4 Sử dụng thông tin đã cho ở bảng trên để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 2 Câu 1: Số học sinh lớp 6A là A. 40 B. 41 C. 42 D. 43 Câu 2: Số bài thi ở mức điểm dưới Trung bình (dưới 5 điểm) là A. 3 B. 4 C. 7 D. 12 2. Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm. Sử dụng biểu đồ này để trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 4. Câu 3 : Tổng số ô tô bán được trong 4 tháng cuối năm là A. 210 xe. B. 220 xe. C. 240 xe. D. 230 xe. Câu 4 :Tỉ số lượng xe bán ra trong tháng 9 và tháng 12 là 6 3 6 4 A. B. C. D. 7 11 5 5 Câu 5: Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng, 1 quả bóng tím và 1 quả bóng trắng. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Số kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra là A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 6: Gieo một viên xúc xắc 10 lần liên tiếp. Có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là 7 3 10 A. B. 7 C. D. 10 10 7
  2. Câu 7: Cách viết nào sau đây cho ta phân số? 17 11 12 2,5 A. B. C. D. 0 12 4,5 30 2 5 Câu 8: Quy đồng mẫu số hai phân số ; được hai phân số lần lượt là 7 - 8 16 - 35 16 35 A. ; B. ; 56 56 56 56 16 - 35 - 16 - 35 C. ; D. ; 56 - 56 56 56 Câu 9: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm M và N? A. 1B. 2C. 3D. Vô số đường thẳng Câu 10: Tìm câu sai tương ứng với hình vẽ sau: A. Ba điểm B, C, D thẳng hàng với nhau. a B. DÎ c và DÎ a. A C. Điểm C nằm giữa hai điểm D và E. D b D. Hai đường thẳng b và c cắt nhau tại C. C B E c Câu 11. Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ G bên là A A. G, A, C B. G; F; C H C. A; B; C F D. G; H; C C B Câu 12: Khẳng định đúng trong hình vẽ sau là: A. Điểm M nằm giữa hai điểm I và P. a B. Điểm M và K nằm khác phía đối với điểm H. K I C. Điểm I và P nằm cùng phía đối với điểm M. M b D. Hai đường thẳng IK và b cắt nhau tại M. P H II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a)(- 28)+ 253+(- 72)+ 47 b)112.(–58)+ 58.12 Bài 2: (1 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 2.x 6 3.x 8 26 b) = 3 x
  3. Bài 3: (2,5 điểm) Trong hộp có 6 thẻ cùng loại được đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Hùng nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi lại số rồi trả thẻ vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 40 lần liên tiếp, Hùng được bảng kết quả như sau: Số ghi 1 2 3 4 5 6 Trên thẻ Số lần 8 6 8 7 6 5 a) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ. b) Tính xác suất thực nghiệm Hùng lấy được thẻ ghi số 1. c) Tính xác suất thực nghiệm Hùng lấy được thẻ ghi số không vượt quá 5. Bài 4: (2 điểm) Vẽ hình lần lượt theo cách diễn đạt sau (vẽ trên cùng một hình) a) Vẽ ba điểm H, I, K thẳng hàng sao cho điểm H nằm giữa hai điểm I và K. b) Vẽ đường thẳng d đi qua điểm K (d không đi qua H). Vẽ hai điểm P, Q trên đường thẳng d sao cho K nằm giữa hai điểm P và Q. c) Vẽ giao điểm A của đường thẳng IQ và đường thẳng PH. 3n + 2 Bài 5: (0,5 điểm) Cho A = (n Î ¢,n ¹ 1). n- 1 Tìm số nguyên n để A có giá trị nguyên. Hết
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 603 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B A C A B A A A B A II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Thực hiện phép tính 1 điểm a) (- 28)+ 253+(- 72)+ 47 é ù 0,25 đ = ëê(- 28)+ (- 72)ûú+ (253+ 47) = - 100+ 300 = 200 0,25đ b) 112.(–58)+ 58.12 = - 112.58+ 58.12 0,25 đ = 58.(- 112+ 12) = 58.(- 100) = - 5800 0,25đ 2 Tìm x 1 điểm a) 3.x 8 26 3.x 18 0,25 đ x 18 : 3 x 6 Vậy x = - 6 0,25đ 2.x 6 b) = 3 x 2.x2 = 18 (Điều kiện x ¹ 0 ) x2 = 9 TH1: x = 3(t / m) 0,25 đ TH2: x = - 3(t / m) Vậy x = 3hoặc x = - 3 0,25đ 3 2,5 điểm a) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên 1đ thẻ là: {1;2;3;4;5;6} b) Xác suất thực nghiệm Hùng lấy được thẻ ghi số 1 là: 1 đ 8 1 40 5
  5. c) Xác suất thực nghiệm Hùng lấy được thẻ ghi số không vượt 0,5 đ 35 7 quá 5 là: 40 8 4 Hình học 2 điểm Vẽ hình câu a 1đ Vẽ hình câu b 0,5đ Vẽ hình câu c 0,5đ 5 3n + 2 0,5 điểm Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = có giá trị n- 1 nguyên. 3n + 2 Để A = là một phân số thì n- 1¹ 0Û n¹ 1 n- 1 0,25 đ 3n + 2 Để A = Î Z thì n- 1 (3n + 2)M(n- 1)Þ 3n- 3+ 5M(n- 1)Þ 3(n- 1)+ 5M(n- 1) Vì 3(n- 1)M(n- 1)Þ 5M(n- 1)Þ (n- 1)Î {± 1;± 5} 0,25 đ Ta có bảng giá trị sau: n- 1 - 1 1 - 5 5 n 0 2 - 4 6 Kết luận Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn 3n + 2 Vậy với nÎ {- 4;0;2;6} thì phân số A = có giá trị là một n- 1 số nguyên. BGH duyệt TTCM duyệt NT duyệt Người ra đề Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Nguyễn Ngọc Ánh