Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương (Có đáp án)

: 10 tạ : 5 tạ

Câu 3: Lượng táo thu hoạch trong tháng 10 là

A. 30 tạ. B. 40 tạ. C. 45 tạ. D. 50 tạ.

Câu 4 : Tính tỉ số lượng táo thu hoạch trong tháng 9 và tháng 11 là

A. B. C. D.

Câu 5: Một hộp có 4 quả bóng, trong đó có 1 quả bóng đỏ; 1 quả bóng vàng; 1 quả bóng trắng; 1 quả bóng xanh. Các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra là

A. {Đỏ, vàng, trắng, tím} B. { Đỏ; vàng; trắng; xanh}

C. {Đỏ; vàng; trắng} D. Đỏ; vàng; trắng; xanh

Câu 6: Gieo con xúc xắc cân đối và đồng chất lần. Trong đó có lần xuất hiện mặt chấm. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt chấm là

A. B. 3 C. D.

Câu 7: Trong các số sau đây, số nào không là phân số?

A. B. C. D.

docx 5 trang vyoanh03 19/07/2024 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_nguy.docx
  • docxMa trận đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Phương (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 602 Ngày kiểm tra: 20/03/2024 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm. 1. Lượng nước tiêu thụ (m3) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2020 như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng nước 22 30 35 28 40 33 34 32 30 34 33 35 tiêu thụ Sử dụng thông tin đã cho ở bảng trên để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 2 Câu 1: Tiêu chí thống kê là A. lượng nước tiêu thụ hàng tháng của gia đình An. B. các tháng trong một năm. C. số tháng trong năm. D. lượng nước tiêu thụ cả năm của gia đình An. Câu 2: Tháng tiêu thụ nhiều nước nhất là tháng: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 2. Một nông trại thống kê sản lượng táo ( đơn vị: tạ) thu hoạch được trong 4 tháng cuối năm 2020 ở biểu đồ hình dưới. Sử dụng biểu đồ này để trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 4. Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 : 10 tạ : 5 tạ Câu 3: Lượng táo thu hoạch trong tháng 10 là A. 30 tạ. B. 40 tạ. C. 45 tạ. D. 50 tạ. Câu 4 : Tính tỉ số lượng táo thu hoạch trong tháng 9 và tháng 11 là 2 3 3 4 A. B. C. D. 5 4 5 3
  2. Câu 5: Một hộp có 4 quả bóng, trong đó có 1 quả bóng đỏ; 1 quả bóng vàng; 1 quả bóng trắng; 1 quả bóng xanh. Các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra là A. {Đỏ, vàng, trắng, tím}B. { Đỏ; vàng; trắng; xanh} C. {Đỏ; vàng; trắng} D. Đỏ; vàng; trắng; xanh Câu 6: Gieo 1 con xúc xắc cân đối và đồng chất 15 lần. Trong đó có 5 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm là 1 1 A. B. 3C. D. 5 5 3 Câu 7: Trong các số sau đây, số nào không là phân số? 3 0 2 2,2 A. B. C. D. 5 15 6 4 Câu 8: Quy đồng mẫu số hai phân số 3; 4 được hai phân số lần lượt là 8 - 11 - 33 32 A. ; B. 33;- 32 88 88 88 88 33 - 32 - 33 - 32 C. ; D. ; 88 - 88 88 88 Câu 9: Chỉ ra bộ 3 điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau: F A C d E B A. A; E; FB. F; E; C C. A; E; C D. A; F; C Câu 10: Chọn phát biểu sai trong hình vẽ bên: A. Điểm M a và M b a B. Điểm N b và N a M C. Điểm O a và O b N D. Điểm O a và O b O b Câu 11: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  3. Câu 12: Cho hình vẽ sau, chọn phát biểu đúng. c A. Đường thẳng a và c cắt nhau tại A. a B. Đường thẳng a và b cắt nhau tại B. A C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b. b D. Đường thẳng b và c song song với nhau. B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a)(- 34)+ 208+(- 66)+92 b) 126.( 45) 45.26 Bài 2: (1 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) x+ 1 2 5.x 5 55 b) = 8 x+ 1 Bài 3: (2,5 điểm) Trong hộp có 5 thẻ cùng loại được đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Bạn An nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi lại số rồi trả thẻ vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 40 lần liên tiếp, An được bảng kết quả như sau: Số ghi 1 2 3 4 5 trên thẻ Số lần 8 6 10 6 10 a) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ. b) Tính xác suất thực nghiệm An lấy được thẻ ghi số 2. c) Tính xác suất thực nghiệm An lấy được thẻ ghi số không vượt quá 4. Bài 4: (2 điểm) Vẽ hình lần lượt theo cách diễn đạt sau (vẽ trên cùng một hình) a) Vẽ ba điểm M, N, P thẳng hàng sao cho điểm N nằm giữa M và P. b) Vẽ đường thẳng a đi qua điểm P (a không đi qua M). Vẽ hai điểm D, E trên đường thẳng a sao cho P nằm giữa hai điểm D và E. c) Vẽ đường thẳng DN. Vẽ giao điểm H của đường thẳng DN và đường thẳng ME. 4n 5 Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phân số ( n ,n 1) là phân số tối giản. n 1 Hết
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 602 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D D B C D B C D A A II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Thực hiện phép tính 1 điểm a) (-34)+ 208+(-66)+92 é ù 0,25 đ = ëê(- 34)+ (- 66)ûú+ (208+ 92) = - 100+ 300 = 200 0,25đ b) 126.(- 45)+ 45.26 = - 126.45+ 45.26 0,25 đ = 45.(- 126+ 26) = 45.(- 100) 0,25đ = - 4500 2 Tìm x 1 điểm a) 5.x 5 55 5.x 50 0,25 đ x 50 : 5 x 10 0,25đ Vậy x = 10 x+ 1 2 b) = (Điều kiện x ¹ - 1) 8 x+ 1 2 (x+ 1) = 16 TH1: x+ 1= 4 x = 3 (t / m) 0,25 đ TH2: x+ 1= - 4 x = - 5(t / m) Vậy x Î {3; - 5} 0,25 đ 3 2,5 điểm a) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ là: 1đ {1;2;3;4;5}
  5. b) 6 3 1 đ Xác suất thực nghiệm An lấy được thẻ ghi số 2 là: 40 20 c) Xác suất thực nghiệm An lấy được thẻ ghi số không vượt quá 3 0,5 đ 30 3 là: 40 4 4 Hình học 2 điểm Vẽ hình câu a 1đ Vẽ hình câu b 0,5đ Vẽ hình câu c 0,5đ 5 0,5 điểm Gọi d = ƯCLN( 4n 5 ;n 1) => 4n 5d ; n 1d 0,25 đ => 4n 5 4.(n 1) d => 4n 5 4n 4d => 1d d 1 => ƯCLN( 4n 5 ;n 1) =1 0,25 đ 4n 5 => là phân số tối giản. n 1 BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Nguyễn Thị Phương