Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều (Có ma trận + đáp án)
Câu 3: NB-TD Chỉ ra cặp sô tự nhiên liên trước va liên sau cua sô 99.
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: NB-TD Cho tâp A= 2; 3; 4; 5. Phần tư nao sau đây thuôc tâp A.
A. 1
B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: NB-TD Tông 15 + 30 chia hết cho sô nao sau đây:
A. 2 va 3 B. 2 va 5 C. 3 va 5 D. 2; 3 va 5
Câu 6: NB-TD Cho 18 x va 7 x 18 . Thi x co gia tri la:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: NB-TD Trong cac sô tự nhiên sau sô nao la sô nguyên tô
A.16
B. 27
C. 2
D.35
Câu 8: NB-TD ƯCLN (3, 4) la:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 9: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 13 – 5 + 3 la:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 18: 32 . 2 la:
A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 11: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 24 . 2 la:
A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: NB-TD Cho tâp A= 2; 3; 4; 5. Phần tư nao sau đây thuôc tâp A.
A. 1
B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: NB-TD Tông 15 + 30 chia hết cho sô nao sau đây:
A. 2 va 3 B. 2 va 5 C. 3 va 5 D. 2; 3 va 5
Câu 6: NB-TD Cho 18 x va 7 x 18 . Thi x co gia tri la:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: NB-TD Trong cac sô tự nhiên sau sô nao la sô nguyên tô
A.16
B. 27
C. 2
D.35
Câu 8: NB-TD ƯCLN (3, 4) la:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 9: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 13 – 5 + 3 la:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 18: 32 . 2 la:
A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 11: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 24 . 2 la:
A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_co_m.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều (Có ma trận + đáp án)
- KIÊM TRA GIƯA KY I Môn Toán 6 I. Xác đinh muc tiêu 1. Kiên thưc: Kiêm tra mưc đô nhân thưc cua hoc sinh sau khi hoc xong nưa hoc ki I năm hoc 2021-2022 đê tư đo co phương phap uôn nắn kip thơi ơ cuôi hoc ki I cua năm hoc. Cu thê, kiêm tra vê: + Đai sô: Tâp hợp cac sô tự nhiên, tính chất chia hết trong tâp hợp sô tu nhiên + Hinh hoc: Môt sô hinh phẳng trong thực tiễn. 2. Năng lưc: Giup h/s hinh thanh va phat triên: + Năng lực tư duy va lâp luân toan hoc. + Năng lực giai quyết vấn đê toan hoc. + Năng lực mô hinh hoa toan hoc. + Năng lực sư dung công cu hoc toan. + Năng lực giao tiếp toan hoc. 3. Phâm chât: + Ren luyên tính trung thực khi lam bai kiêm tra. II. Xây dựng kế hoach kiểm tra, đánh giá 1. Xac đinh thơi điêm đanh gia: Thơi điêm đanh gia la giưa hoc kỳ I Lớp 6 2. Xac đinh phương phap, công cu: + Phương phap: Kiêm tra viết. + Công cu: Câu hỏi, bai tâp, đê kiêm tra. III. Lựa chon, thiết kế công cu kiểm tra, đánh giá. 1. Cấu trúc của đề. - Sô lượng: 01 đê minh hoa môn Toan ơ lớp 6. - Đê minh hoa gồm 2 phần: Trắc nghiêm khach quan (TN) va Tự luân (TL). + + Phần TNKQ co 20 câu (Môi câu 0,25 điêm) tông điêm la 5 điêm. + Phần TL co 03 câu (Môi câu tự luân gồm nhiêu câu thanh phần). tông điêm tự luân la 5 điêm - Thơi gian lam bai: 90 phút. 2. Ma trân đề: Mưc 3 Cấp Vân dung Mưc 1 Mưc 2: độ (Nhân biết) Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ thấp cao Chủ đề K KQ TL KQ TL KQ TL TL Q
- C1,4: Biết khai C(9,10,11): C21c: Vân 1. Tâp hợp niêm vê tâp hợp, Công, trư, nhân, dung linh hoat cac sô tự phần tư cua tâp chia sô tự nhiên. cac phép tính nhiên. hợp. C21a,b: Thực hiên trong N. C2,3: Chỉ ra cặp được công trư sô tự nhiên liên nhân chia STN trước va liên sau, gia tri cua chư sô trong môt sô tự nhiên 4(C1, 2, 3 (C9, 2/3 C21 1/3 C21 8 Sô câu 3, 4) 10, 11) Sô điêm 1 0,75 1 1 3,75 Tỉ lê % 10% 7,5% 10% 10% 37,5% C1, 2, 3, C9, 10, GQVĐ Thanh tô 4 - TD 11 - GQVĐ NL GQVĐ 2. Tính C5,6: Biết được C12. Hiêu cach C22: Áp dung chất chia t/c chia hết cua phân tích môt sô quy tắc tim hết trong 1 tông ra thưa sô nguyên ƯCLN vao giai tâp hợp sô C7: Biết được tô bai toan thực tế. tự nhiên thế nao la sô C13. Hiêu t/c chia nguyên tô. hết cua 1 tông C8: Biết khai C14. Hiêu quy tắc niêm ƯCLN tim BCNN 4(5, 6, 7, 3 (12, 1 (C22) 1(C24) 9 Sô câu 8) 13, 14) Sô điêm 1 0,75 1,5 0,5 3,75 Tỉ lê % 10% 7,5% 15% 5% 37,5% TD C12,13: TD- TD- Thanh tô GQVĐ GQVĐ GQV NL C14 TD Đ
- 3. C15. Biết được C19,20: Nắm Môt sô sô đo goc trong được công thưc hinh tam giac cân. tính diên tích hinh phẳng C16. Nhân biết thang va chu vi trong thực được yếu tô hinh binh hanh tiễn. trong hinh C23: Áp dung vuông. công thưc tính C17,18: Biết diên tích va chu vi công thưc tính hinh chư nhât đê chu vi hinh chư giai bai toan thực nhât. Diên tích tế. hinh binh hanh 4 (15,16, 2(C19, 1(C23) 7 Sô câu 17, 18) 20) Sô điêm 1 0,5 1 2,5 Tỉ lê % 10% 5% 10% 25% C19: C15, 16: GQVĐ TD Thanh tô C20: MHH- C17, 18: NL MHH- GQVĐ TD, GQVĐ MHH Tổng sô 12 9 + 2/3 1+1/3 1 24 câu Tổng sô 3 4 2,5 0,5 10 điểm 30% 40% 25% 5% 100 Tỉ lệ % % IV. Đề bai thi giữa ki 1 lớp 6 môn Toán Phân 1: Trăc nghiêm khách quan(4đ). Khoanh tron vao chư cai đưng trươc câu tra lơi ma em cho la đung nhât. Câu 1: NB-TD Tâp hợp P cac sô tự nhiên lớn hơn 6 co thê viết la. A. P = x N x 7 D. P = x N x 7 Câu 2: NB-TD Chư sô 5 trong sô 2358 co gia tri la.
- A. 5 000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: NB-TD Chỉ ra cặp sô tự nhiên liên trước va liên sau cua sô 99. A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 4: NB-TD Cho tâp A= 2; 3; 4; 5. Phần tư nao sau đây thuôc tâp A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 5: NB-TD Tông 15 + 30 chia hết cho sô nao sau đây: A. 2 va 3 B. 2 va 5 C. 3 va 5 D. 2; 3 va 5 Câu 6: NB-TD Cho 18 x va 7 x 18. Thi x co gia tri la: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 7: NB-TD Trong cac sô tự nhiên sau sô nao la sô nguyên tô A.16 B. 27 C. 2 D.35 Câu 8: NB-TD ƯCLN (3, 4) la: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 9: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 13 – 5 + 3 la: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 10: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 18: 32 . 2 la: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 11: TH-GQVĐ Kết qua phép tính 24 . 2 la: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
- Câu 12: TH-GQVĐ Sô 75 đươc phân tích ra thưa sô nguyên tô la: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 13: TH-GQVĐ Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tông 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thi x la: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14: TH-TD BCNN cua 2.33 va 3.5 la: A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 15: TH-TD Trong tam giac đêu môi goc co sô đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 16: TH-TD Trong hinh vuông co: A. Hai cạnh đôi bằng nhau B. Hai đương chéo bằng nhau C. Bôn cạnh bằng nhau D. Hai đương chéo vuông goc Câu 17: TH-TD, MHH Cho H.1. Công thưc tính chu vi cua hinh chư nhât la: 1 A. C = 4a B. C = (a + b) 2 1 C. C = ab D. 2(a + b) 2 Câu 18: TH-TD, MHH Cho H.2. Công thưc tính diên tích cua hinh binh hanh la:
- 1 A. S = ab B. S = ah 2 1 C. S = bh D. S = ah 2 Câu 19: TH-GQVĐ Cho hinh thoi, biết đô dai hai đương chéo la 2cm va 4cm. Thi diên tích hinh thoi la: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 20: TH-GQVĐ, MHH Cho hinh binh hanh ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi cua hinh binh hanh ABCD la: A. 6 B. 10 A C. 12 D. 5 B D C Tự luân Câu 21: Thực hiên phép tính TH-TD, GQVĐ a) 125 + 70 + 375 +230 TH-TD, GQVĐ b) 49. 55 + 45.49 VD-TD, GQVĐ c) 120 : 54 50 : 2 32 2.4 VD- TD, GQVĐ Câu 22: Hoc sinh lớp 6A xếp thanh 4; 5; 8 đêu vưa đu hang. Hỏi sô HS lớp 6A la bao nhiêu? Biết rằng sô HS nhỏ hơn 45. TH-MHH, GQVĐ Câu 23: Manh vươn hinh chư nhât co chiêu rông bằng 8m va diên tích bằng 120m2. Tính chu vi manh vươn hinh chư nhât đo? VD- TD, GQVĐ Câu 24: Tim tất ca cac sô tự nhiên n thoa mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?
- II.Đap an thang điêm: 1. TNKQ Tư câu 1 đến câu 20. Môi câu đúng 0,25 điêm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C B B C D C A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C B A A C D C A C 2. TNTQ Câu Điêm Thực hiên phép tính 0,5 a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,5 21 2 c) 120: 54 50: 2 3 2.4 120 : 54 50 : 2 9 8 1 120: 54 25 1 120: 54 24 120: 54 24 22 Goi sô HS cua lớp 6A la x (0 5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho n+2 do đo n+2 thuôc Ư(4) ={1,2,4} Giai tưng trương hợp ta đc: n= 0;2