Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Có đáp án)
Câu 9. Cho Hình 2. Điểm E nằm giữa hai điểm nào?
A. B và A. B. A và C.
C. B và F. D. B và C.
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường thẳng xy như Hình 3. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm D.
B. Điểm A nằm khác phía với điểm C đối với điểm B.
C. Điểm A nằm khác phía với điểm B đối với điểm C.
D. Hai điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
Câu 11. Cho Hình 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai tia Ax và By là 2 tia đối nhau.
B. Hai tia Ax và Ay là 2 tia đối nhau.
C. Hai tia Ay và AB là 2 tia trùng nhau.
D. Hai tia Bx và By là 2 tia đối nhau.
Câu 12. Đoạn thẳng AB là
A. hình gồm hai điểm A, B.
B. hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B.
C. hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B.
D. hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_nguy.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Thúy (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6 (Năm học 2021 – 2022) Tổng Mức độ đánh giá % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. 1 1 5 So sánh phân số. Hỗn số dương. 1 Phân số 2 1 10 Các phép tính với phân số 2 1 1 22,5 Hai bài toán về phân số 1 1 12,5 Số thập Số thập phân 1 1 5 2 phân Tính toán với số thập phân 1 1 12,5 Các hình Điểm, đường thẳng, tia 3 1 1 15 3 hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 1 1 1 17,5 cơ bản Tổng 8 4 4 2 3 2 23 Tỉ lệ % 20% 20% 10 % 20% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 100 70% 30% %
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN –LỚP 6 (Năm học 2021 – 2022) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết Vận dụng cao hiểu dụng SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được hai phân số bằng nhau. Phân số. Tính chất cơ Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TN) bản của phân số – Sử dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số. Nhận biết: – Biết quy đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số. – Biết đổi hỗn số dương ra phân số. 2(TN) 1 (TL) Hỗn số dương Vận dụng cao: – So sánh được hai phân số . Nhận biết : – Biết thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Thông hiểu : 1 Phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số thông qua bài toán tìm Các phép tính với giá trị chưa biết. 2 (TL) 1 (TL) 1 (TL) phân số Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu: – Tính được giá trị phân số của một số cho Hai bài toán về trước và tính được một số biết giá trị phân số 1(TN) 1(TL) phân số của số đó. Vận dụng :
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết Vận dụng cao hiểu dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến hai bài toán về phân số. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của Số thập phân một số thập phân. 1 (TN) 1 (TN) Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Số thập Nhận biết: 2 phân – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, Tính toán với nhân, chia với số thập phân. 1 (TL) 1(TL) số thập phân. Thông hiểu: – Tính toán với số thập phân thông qua bài toán tìm giá trị chưa biết. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Các hình – Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm. 3 Điểm, đường thẳng, 3 (TN) 1 (TN) 1 (TL) hình học - Nhận biết điểm nằm cùng phía, điểm nằm tia cơ bản khác phía so với 1 điểm. Thông hiểu: – Tìm được cặp tia đối nhau, cặp tia trùng nhau. Vận dụng: – Tính số đường thẳng, số giao điểm.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết Vận dụng cao hiểu dụng Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Đoạn thẳng. Độ dài 1 (TN) – Biết tính độ dài đoạn thẳng dựa vào công 1 (TL) đoạn thẳng. 1 (TL) thức cộng đoạn thẳng. Vận dụng: – So sánh độ dài hai đoạn thẳng. NGƯỜI RA MA TRẬN ĐỀ TỔ, NHÓM CM BGH Nhóm Toán 6 Bùi Thị Thuận
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1 Câu 1. Phân số bằng phân số là 2 1 2 2 1 A. B. C. D. 2 4 4 2 20 Câu 2. Kết quả rút gọn của phân số đến tối giản là 140 10 4 2 1 A. B. C. D. 70 28 14 7 3 4 Câu 3. Quy đồng mẫu hai phân số và , ta được hai phân số mới lần lượt là 2 6 3 2 9 4 9 4 9 4 A. và B. và C. và D. và 2 3 6 6 6 6 6 6 3 Câu 4. Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là 8 32 35 20 29 A. B. C. D. 8 8 8 8 3 Câu 5. của 40 kg là 5 200 3 5 A. kg. B. 24 kg. C. kg. D. kg. 3 200 3 Câu 6. Số đối của số thập phân 0,358 là 358 358 A. 0,358. B. 0,358. C. D. 100 100 Câu 7. Kết quả sắp xếp các số -0,2; -4,8; 2,34; 2,48 theo thứ tự tăng dần là: A. -0,2; -4,8; 2,34; 2,48. B. 2,48; 2,34; -0,2; -4,8. C. -4,8; -0,2; 2,34; 2,48. D. -4,8; -0,2; 2,48; 2,34. Câu 8. Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Điểm B thuộc đường thẳng d B. Điểm A thuộc đường thẳng d C. Điểm C thuộc đường thẳng d D. Điểm D không thuộc đường thẳng d Câu 9. Cho Hình 2. Điểm E nằm giữa hai điểm nào? Hình 2
- A. B và A. B. A và C. C. B và F. D. B và C. Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường thẳng xy như Hình 3. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? Hình 3 x y A. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm D. B. Điểm A nằm khác phía với điểm C đối với điểm B. C. Điểm A nằm khác phía với điểm B đối với điểm C. D. Hai điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C. Câu 11. Cho Hình 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? x y Hình 4 A. Hai tia Ax và By là 2 tia đối nhau. B. Hai tia Ax và Ay là 2 tia đối nhau. C. Hai tia Ay và AB là 2 tia trùng nhau. D. Hai tia Bx và By là 2 tia đối nhau. Câu 12. Đoạn thẳng AB là A. hình gồm hai điểm A, B. B. hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. C. hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. D. hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) : 3 7 5 10 2 5 2 5 9 3 a) b) c) d) 4,38 – 1,9 + 0,62. 5 5 3 6 5 7 11 7 11 14 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: 4 11 a) x b) 15,28 - x = 1,2 . 5. 7 7 Bài 3 (1,0 điểm). Một chủ xe tải có hợp đồng chở 40 tấn hàng. Khi đến nơi chở hàng chủ xe 3 chỉ mới nhận được số hàng. Hỏi chủ xe tải đã nhận được bao nhiêu tấn hàng? 5 Bài 4 (1,5 điểm). Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) So sánh độ dài của hai đoạn thẳng OA và AB. Bài 5 (1,0 điểm). 1 1 1 1 1 1 1 a) Chứng tỏ: 10 11 11 12 20 21 20 b) Cho năm điểm A, B, C, D, E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng, kể tên các đường thẳng đó? Hết đề
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng năm 2022 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B B B A C C C C A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 3 7 a) 5 5 10 0,25 = 5 0,25 = 2. 5 10 2 b) 3 6 5 5 2 = 3 3 0,25 3 = 1. 3 0,25 5 2 5 9 3 c) 7 11 7 11 14 Bài 1 5 2 9 3 (2,0 đ) = 7 11 11 14 5 3 = 1 7 14 0,25 5 3 = 7 14 10 3 = 14 14 7 1 = 0,25 14 2 d) 4,38 – 1,9 + 0,62. = 4,38 + 0,62 - 1,9 0,25 = 5 – 1,9 = 3,1. 0,25 4 11 a) x 7 7 11 4 x 0,25 Bài 2 7 7 (2,0 đ) 7 x 7
- x 1. 0,5 Vậy x = 1. b) 15,28 – x = 1,2.5 15,28 – x = 6 0,25 x = 15,28 – 6 x = 9,28 Vậy x = 9,28. 0,5 Chủ xe tải đã nhận được số tấn hàng là: 3 40 24 (tấn hàng) Bài 3 1,0 (1,0 đ) 5 Đáp số: 24 tấn hàng 0,25 2 x a) Trên tia Ox, OA < OB (2 < 6) nên điểm A nằm giữa hai điểm O 0,25 và B. Bài 4 OA + AB = OB. Thay OA = 2 cm, OB = 6cm ta có: (1,5 đ) 2 + AB = 6 AB = 6 – 2 = 2 (cm) 0,5 Vậy AB = 2cm. b) Vì OA = 2cm AB = 4cm Nên OA < AB 0,5 a)Ta có: 1 1 1 1 1 1 10 11 11 12 20 21 1 1 1 1 1 1 10 11 11 12 20 21 1 1 10 21 11 210 0,25 22 1 21 22 21 ; Mà Bài 5 420 20 420 420 420 (1,0 đ) 22 1 Hay 420 20 1 1 1 1 1 1 1 Vậy 0,25 10 11 11 12 20 21 20 b)
- 0,25 Theo hình vẽ, điểm A nối với bốn điểm A, B, C, D nên ta được 4 đường thẳng AB, AC, AD, AE. Điểm B nối với ba điểm C, D, E nên ta có 3 đường thẳng BC, BD, BE. 0,25 Điểm C nối với hai điểm D, E nên ta có 2 đường thẳng CD, DE. Điểm D nối với một điểm E nên ta có 1 đường thẳng DE. Vậy số đường thẳng kẻ được là: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (đường thẳng) Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Nguyễn Thị Thanh Thúy