Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 6. Hình có một trục đối xứng là: 

  1. Hình chữ nhật.                               B. Hình bình hành.

C.  Hình thoi.                                      D. Hình thang cân.

Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích  hình thoi đó là:

  1. 400 cm2.               B. 600 cm2.                 C. 800 cm2.            D. 200 cm2.

Câu 8. Cho hình thang  cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn  CD = 5 cm. Chu vi của hình thang  cân ABCD là:

  1. 6 cm.                      B. 10cm.                       C. 12cm.                 D. 15cm 
docx 11 trang Bảo Hà 08/06/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Cấp độ Mức độ 3 Mức độ 1 Mức độ 2 (Vận dụng) Cộng (Nhận biết) (Thông hiểu) Cấp độ Cấp độ cao thấp Mạch kiến T thức TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL L 1. Tập Số câu 2 2 2 1 5 hợp các số tự Số điểm 0,5 1,25 1,0 0,5 3,25 nhiên N, Tỉ lệ % 5% 10% 10% 5% 32,5% các phép toán, lũy Câu số/ Câu 1;2 TD Câu 13a; 14b - thừa với TD Câu13c,14c- Câu 17 số mũ tự Thành GQVĐ GQVĐ nhiên tố NL 2. Số câu 1 2 1 4 Tính chất Số điểm 0,25 0,5 1,5 2,25 chia hết trong tập Tỉ lệ % 2,5% 5% 15 22,5% các số tự % nhiên N Câu số/ Câu 3 - TD Câu 4;5-TD Câu 15 thành GQVĐ tố NL 3. Số Số câu 1 1 1 1 1 5 nguyên Sốđiểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,75 2,0 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 2,5 5% 20,0%
  2. Câu số/ Câu 9 - TD Câu 10;14a- Câu 11; 13b, Thành TD tố NL GQVĐ 4. Một số Số câu 2 1 1 3 hình Số 0,5 1,0 0,5 2,0 phẳng điểm trong thực tiễn Tỉ lệ % 2,5 10% 5% 20,0% Câu 7;8; Câu số/ Câu16b thành Câu 16a TD;GQVĐ; tố NL CC TD-GQVĐ;CC 5. Tính Số câu 2 2 đối xứng Số 0,5 0,5 của hình điểm phẳng trong tự Tỉ lệ 5% 5% nhiên. % Ctâu Câu 6;12 TD số? MHH thành tố NL Tổng số câu 6 câu 8 câu 5 câu 1 câu 20 câu Tổng điểm 1,5 đ 4,0đ 4,0 đ 0,5 đ 10.0 đ Tỉ lệ % 15% 40,0% 40,0% 5% 100%
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Câu 6. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 9. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 12. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M.
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 2. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 4. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 5. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 6. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 8. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 9. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 10. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 11. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Câu 12. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
  6. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 4. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 5. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 9. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 12. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
  7. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 12 3. 39 5 2 2 c. Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x 15 31 Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 16: (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Câu 17: (0,5 điểm) Cho A = 20213 và B =2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  8. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D D A C C D B A Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B A A D A B D C C Mã đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C A B C A D C A D D Mã đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A B A A C C D B B PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: 13 a. 24.82 + 24.18 – 100 (2,0 điểm) b. (-26) + 16 + (-34) + 26 c. 12 3. 39 5 2 2 a. 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 0,25 = 24.100 – 100 0,25 = 2400 – 100 = 2300 0,25 b) (-26) + 16 + (-34) + 26
  9. = (-26) + 26 + 16 + (-34) 0,25 = 0 + 16 + (-34) 0,25 = - 18 0,25 c )12 3. 39 5 2 2 12 3. 39 32 12 3. 39 9   0,25 12 3.30 12 90 102 0,25 Tìm số nguyên x, biết: 14 a. 3 + x = - 8 (1,5 điểm) b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x 15 31 a. 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 0,25 x = -11 0,25 b. (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12 0,25 35 + x = 39 x = 39 – 35 x = 4 0,25 c. 2x 15 31 2x 31 15 2x 16 0,25 2x 24 x = 4 0,25 Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển 15 sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển (1,5 điểm) hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
  10. Gọi số sách cần tìm là a (a N * ; 400 a 600 ) 0,25 Theo bài ra ta có: a  12 ; a  15; a  18 Suy ra: a BC (12, 15, 18) 0,5 Ta có: BCNN(12,15,18) = 180 BC(12,15,18) = 0;180;360;540;720;  Mà a BC ( 12, 15, 18) và 400 a 600 nên a = 540 0,5 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. 0,25 Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều 16 rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. (1,5 điểm) b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) 0,5 Diện tích sân nhà bạn An là: 10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) 0,25 b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) 0,25 Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 0,5 500 000 : 2500 = 200 (viên) 17 Cho A = 20213 và B =2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. (0,5 điểm) A = 20213= 2021.2021.2021 = 2021. 2021. 2020 + 1 = 2021. 2020.2021 + 2021 0,25 B = 2020.2021.2022 = 2021. 2020.2022 = 2021. 2020. 2021 + 1 = 2021. 2020.2021 + 2020 vì 2020.2021 + 2021 > 2020.2021 + 2020
  11. Nên 2021. 2020.2021 + 2021 > 2021. 2020.2021 + 2020 Vậy A > B. 0,25 *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. Hết