Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 3 (Có đáp án)
Câu 2. Dữ liệu nào sau đây không phải là số liệu?
A. Số bài tập sau mỗi buổi học của các bạn học sinh.
B. Chiều cao của các bạn học sinh trong lớp.
C. Phương tiện đi học của các bạn học sinh trong lớp.
D. Quãng đường đi từ nhà đến trường của các bạn học sinh trong lớp.
Câu 9. Làm tròn số 15, 564 đến hàng phần mười ta được kết quả là:
A. 15,56 B. 16 C. 15,6 D. 15, 564
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai tia có chung điểm gốc thì đối
nhau.
B. Hai tia PQ và tia QP chỉ là một tia
duy nhất.
C. Hai tia đối nhau thì có chung điểm
gốc
D. Hai tia tạo thành một đường thẳng
là hai tia đối nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cu.pdf
- Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 3 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 3 (Có đáp án)
- Học toán cơ bản lớp 6 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 7 2 Câu 1. Kết quả của phép tính là: 8 5 51 19 3 23 A. B. C. D. 40 40 5 20 Câu 2. Dữ liệu nào sau đây không phải là số liệu? A. Số bài tập sau mỗi buổi học của các bạn học sinh. B. Chiều cao của các bạn học sinh trong lớp. C. Phương tiện đi học của các bạn học sinh trong lớp. D. Quãng đường đi từ nhà đến trường của các bạn học sinh trong lớp. Câu 3. Quan sát hình vẽ bên: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. N Ox. B. M Oy. C. P Ox. D. O My. 1 Câu 4. Nghịch đảo của 2 là: 5 11 5 5 11 A. B. C. D. 5 11 11 5 Câu 5. Trong hộp có 15 quả bóng bao gồm 3 màu đỏ ,vàng và trắng. Biết số quả bóng vàng có trong hộp là 6 quả. Bạn Mai bốc ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp. Xác suất thực nghiệm để bạn Mai bốc trúng quả bóng màu vàng là: 3 5 2 2 A. B. C. D. 5 6 15 5 4 1 1 8 Câu 6. Kết quả của biểu thức: M : là: 5 15 3 9 Trang 7
- Học toán cơ bản lớp 6 Đề kiểm tra học kì II 39 13 33 39 A. B. C. D. 25 27 25 25 Câu 7. Cho bảng thống kê chiều cao của học sinh lớp 6C: Chiều cao (cm) Số học sinh Từ 140 đến 145 3 Từ 146 đến 150 12 Từ 151 đến 155 16 Từ 156 đến 160 9 Trên 160 2 Lớp 6C có bao nhiêu bạn chiều dưới 151 cm? A. 12 bạn. B. 31 bạn. C. 11 bạn. D. 15 bạn. 4 Câu 8. số tuổi của Nhi cách đây 2 năm là 8 tuổi. Hỏi hiện nay Nhi bao nhiêu 7 tuổi? A. 12 tuổi B. 16 tuổi C. 17 tuổi D. 14 tuổi Câu 9. Làm tròn số 15, 564 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 15,56 B. 16 C. 15,6 D. 15, 564 Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai tia có chung điểm gốc thì đối B. Hai tia PQ và tia QP chỉ là một tia nhau. duy nhất. C. Hai tia đối nhau thì có chung điểm D. Hai tia tạo thành một đường thẳng gốc là hai tia đối nhau. Câu 11. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 12. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 33 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt ba chấm thì xác suất thực nghiệm mặt xúc xắc xuất hiện không phải mặt ba chấm là: 23 28 18 5 A. B. C. D. 33 33 33 33 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Trang 8
- Học toán cơ bản lớp 6 Đề kiểm tra học kì II Bài 1. (2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 5 3 a) 2 b) 3,4. 23,68 3,4.45,12 31,2 .3,4 8 2 2. Tìm x, biết: x 2 8 1 1 a) : b) x 12,5% x 1 x 14 12 3 13 2 2 3 Bài 2. (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh của lớp 6A bằng 8 5 tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh 22 1 khối 6. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6D là 4 33 bạn. Hỏi số học sinh lớp 6A, 6B, 6C là bao nhiêu? Bài 3. (1,5 điểm) a) Cho bảng thống kê sau: Thú nuôi Chó Thỏ Mèo Cá vàng Số lượng bạn 8 6 11 5 yêu thích Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đen. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động như trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bút Bút bi xanh Bút bi đen Số lần 14 ? Tính xác xuất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi đen. Bài 4. (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy (A và B khác điểm O) Trang 9
- Học toán cơ bản lớp 6 Đề kiểm tra học kì II 1. Trong ba điểm AOB,, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? 2. Lấy điểm M nằm giữa hai điểm O và A. Điểm O có nằm giữa hai điểm B và M không? 3. Nếu OA 3 cm , AB 6 cm thì điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? 1 2 22 2 3 2 2008 Bài 5. (0,5 điểm) Tính tổng S . 1 22009 Trang 10