Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 4 (Có đáp án)

Câu 9. My có 4 quả bóng với 4 màu: xanh, trắng, đỏ, vàng. My chọn ngẫu nhiên 2 
trong 4 quả bóng thì các kết quả có thể là: 
A. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng. 
B. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng, trắng và đỏ, đỏ vàng. 
C. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng, trắng và đỏ, đỏ và vàng, trắng và 
vàng. 
D. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng, trắng và đỏ. 

Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA =3,5 cm, OB = 7 cm. 
a) So sánh độ dài đoạn OA và OB? 
b) Tính độ dài đoạn AB? 
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? 

pdf 3 trang Bảo Hà 17/06/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cu.pdf
  • pdfĐề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 4 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. Học toán cơ bản lớp 6 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Nghịch đảo của số 5 là: 1 1 1 A. B. 5 C. D. 5 5 5 Câu 2. Làm tròn số 75,082 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 75,08 B. 75 C. 75,1 D. 75,182 Câu 3. Cho biểu đồ tranh dưới đây thống kê số quả táo mà bốn bạn Mai, Lan, Nhi, Minh hái được. Từ biểu đồ tranh trên, em hãy cho biết bốn bạn đã hái được bao nhiêu quả táo? A. 30 quả B. 12 quả C. 11 quả D. 33 quả. 12 3 5 Câu 4. Kết quả của phép tính: : là: 7 8 14 585 117 387 117 A. B. C. D. 784 20 140 56 Câu 5. Phân số nào sau đây là phân số chưa tối giản? Trang 11
  2. Học toán cơ bản lớp 6 Đề kiểm tra học kì II 6 2 21 4 A. B. C. D. 19 57 56 23 8 3 Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức là: x 6 A. 16 B. 4 C. 16 D. 4 Câu 7. Cho H là trung điểm của đoạn thẳng MN. Nếu HN 4 cm thì độ dài MN là: A. 6 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 8 cm Câu 8. Góc bẹt là góc có số đo bằng: A. 0 B. 180 C. 90 D. 60 Câu 9. My có 4 quả bóng với 4 màu: xanh, trắng, đỏ, vàng. My chọn ngẫu nhiên 2 trong 4 quả bóng thì các kết quả có thể là: A. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng. B. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng, trắng và đỏ, đỏ vàng. C. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng, trắng và đỏ, đỏ và vàng, trắng và vàng. D. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng, trắng và đỏ. 4 Câu 10. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích bằng m2 , chiều dài của miếng 21 2 bìa hình chữ nhật là m. Chiều rộng của miếng bìa đó là: 3 2 2 7 4 A. m B. m C. m D. m 7 5 2 7 Câu 11. Hình bên có bao nhiêu góc đỉnh O mà không phải góc bẹt? A. 3 B. 5 C. 1 D. 6 Câu 12. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta được kết quả như bảng dưới đây: Trang 12
  3. Học toán cơ bản lớp 6 Đề kiểm tra học kì II Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một Hai mặt ngửa mặt ngửa Số lần 7 8 5 Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là: 1 7 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 20 5 5 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 5 11 1 9 4 10 4 7 45 4 2 a) b) c) 12 12 7 27 7 7 9 26 26 9 3 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 19 15 3 25 a) x b) . x 5 20 23 8 46 Bài 3. (1,5 điểm) Ba khối lớp 6, 7, 8 của một trường có 1190 học sinh. Số học sinh 2 5 khối 6 bằng số học sinh hai khối còn lại, số học sinh khối 7 bằng số học sinh 5 4 khối 6, còn lại là số học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó. Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 3,5 cm , OB 7 cm . a) So sánh độ dài đoạn OA và OB? b) Tính độ dài đoạn AB? c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên n để biểu thức sau có giá trị lả số nguyên: 2n 1 A . 3 n Trang 13