Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm (Có đáp án)

Câu 1: Cho P = {x Î N/ 2 < x ≤ 5}. Tập hợp P được viết theo cách liệt kê các phần tử là:

A.  P = {2; 3; 4; 5}          B. P = {3; 4; 5}               C. P = {2; 3; 4}           D. P = {3; 4}

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3?

A. 1 370                         B. 1 243                         C. 1 302                       D. 635

Câu 3: Trong các số sau: 2; 3; 17; 29; 105,  hợp số là:

A. 2                                B. 105                            C. 29                           D. 17

Câu 4: Kết quả của phép tính 58: 52 bằng:

A. 56                               B. 54                               C. 510                           D. 516

Câu 5: Kết quả của phép tính (- 20) + (- 37) bằng:

A. 17                              B. – 57                           C. 57                           D. – 17

Câu 6: Tập hợp các ước của – 4 là:

A. {- 1; - 2; - 4; 1; 2; 4}            B. {1; 2; 4}           C. {0; 1; 2; 4}       D. {- 1; - 2; - 4}

Câu 7: BCNN (16, 64, 32) bằng:

A. 16                              B. 32                              C. 128                            D. 64

Câu 8: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh 5cm bằng: 

A. 20cm                         B. 20cm2                        C. 25cm2                        D. 25cm

Câu 9: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có trục đối xứng?

docx 4 trang Bảo Hà 06/04/2023 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_2023_ph.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút THỨC (Đề kiểm tra gồm : 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em. Câu 1: Cho P = {x N/ 2 < x ≤ 5}. Tập hợp P được viết theo cách liệt kê các phần tử là: A. P = {2; 3; 4; 5} B. P = {3; 4; 5} C. P = {2; 3; 4} D. P = {3; 4} Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 1 370 B. 1 243 C. 1 302 D. 635 Câu 3: Trong các số sau: 2; 3; 17; 29; 105, hợp số là: A. 2 B. 105 C. 29 D. 17 Câu 4: Kết quả của phép tính 58: 52 bằng: A. 56 B. 54 C. 510 D. 516 Câu 5: Kết quả của phép tính (- 20) + (- 37) bằng: A. 17 B. – 57 C. 57 D. – 17 Câu 6: Tập hợp các ước của – 4 là: A. {- 1; - 2; - 4; 1; 2; 4} B. {1; 2; 4} C. {0; 1; 2; 4} D. {- 1; - 2; - 4} Câu 7: BCNN (16, 64, 32) bằng: A. 16 B. 32 C. 128 D. 64 Câu 8: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh 5cm bằng: A. 20cm B. 20cm2 C. 25cm2 D. 25cm Câu 9: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có trục đối xứng? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình không có trục đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
  2. Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình có tâm đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình không có tâm đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) (-365) + 75+ 365 b) (-52).76+(-52).24 c) [15+(20220. 27- 23)]: (-17) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 3x - 32 = - 5 b) 22x-3 = 32 Bài 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Bài 4: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều 12 m 12 m dài là 24m, chiều rộng 20m. Người ta chia mảnh đất thành hai khu, một khu trồng hoa Trồng cỏ và một khu trồng cỏ. Hoa sẽ trồng trong khu Trồng hoa vực hình bình hành và cỏ trồng ở phần đất 20 m Trồng cỏ còn lại (như hình vẽ). a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật. b) Tính số tiền cần trả để trồng cỏ, biết giá mỗi mét vuông trồng cỏ là 30 000 đồng? 12 m 12 m Bài 5: (1,0 điểm) a) Trong một ngày, nhiệt độ thành phố Bắc Kinh lúc 7 giờ là - 8 oC, đến 12 giờ tăng thêm 6 oC, và lúc 20 giờ lại giảm 4oC. Nhiệt độ ở Bắc Kinh lúc 20 giờ là bao nhiêu ? b) Cho S= 5+52 + 53+ + 52020+52021. Chứng tỏ rằng 4.S + 5 = 52022 Hết (Giám thị coi không giải thích gì thêm Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi)
  3. UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm : 02 trang) A) TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B A B A D C D C A C B) TỰ LUẬN Bài C Đáp án Điểm â u a a) (-365) +75+ 365 =[(-365) + 365] + 75 0,25 = 0+ 75 = 75 0,25 (-52).76 +(-52).24 b =(-52)(76+24) 0,25 =(-52).100 = -5200 0,25 [15+(20220. 27- 23)]: (-17) 1 = [15+(27-8)]: (-17) (1,5 đ) c =[15+ 19]: (-17) 0,25 = 34:( -17) = -2 0,25 3x -32= - 5 a 3x= -5+32 0,25 3x= 27 0,25 x = 27:3 2 x= 9 0,25 (1,5 đ) 22x-3= 32 22x-3= 25 0,25 b 2x-3=5 0,25 2x=8 x=4 0,25 Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh, x N*, 300≤x≤400) 0,25 3 Theo đề bài, ta có x12;x15;x18 (1,5đ) x BC(12,15,18) 0,25
  4. 12 = 22.3; 15= 3.5; 18 = 2.32 0,25  BCNN(12,15,18)=22.32.5= 180 0,25  BC(12,15,18)= B(180) = {0 ;180;360 ; 540 ; } 0,25 Vì 300 ≤ x ≤ 400 nên x = 360 0,25 Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS đó là 360 học sinh a)Diện tích mảnh đất là 24.20 = 480(m2) 0,5 4 b) Diện tích đất dùng để trồng hoa là: 12.20= 240 (m2) (1,5 đ) Diện tích đất dùng để trồng cỏ là: 480-240= 240(m2) 0,5 Tiền cần trả để trồng cỏ là: 240. 30 000 = 7 200 000 (đồng) 0,5 a Nhiệt độ ở Bắc Kinh lúc 12 giờ là: -8 + 6 = -2oC 0,25 Nhiệt độ ở Bắc Kinh lúc 20 giờ là: -2-4= - 6oC 0,25 b Xét 5 4S = 5 S - S (1,0 đ) = (52 + 53 + 54 + + 52021+ 52022)-( 5+52 + 53+ + 52020+52021) 0,25 = 52022-5  4S+5=52022-5+5 0,25 4S+5 = 52022