Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “CHĂM HỌC” là:
A. {CHĂM; HỌC}; | C. {C; H; Ă; M; H; Ọ; C}; |
B. {C; H; Ă; M; H; O; C}; | D. {C; H; Ă; M; O}; |
Câu 2. Kết quả của phép tính 88: 82 là .
A. B. C. D.
Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là:
A. { } → [ ] → ( ); B. ( ) → { } → []; | C. ( ) → [ ] → { }; D. [ ] → { } → ( ). |
Câu 4. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:
A. 5; 7; 9 | C. 3; 5; 7 |
B. 7; 9; 11 | D. 13; 15;17 |
Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 3?
A. 428 B. 541 C. 3467 D. 342
Câu 6. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 7. Chu vi hình chữ nhật DEFG biết độ dài hai cạnh DE = 6cm và EF = 9cm là:
A. 15cm B. 28cm C. 30cm D. 54cm
Câu 8. Hình vuông có diện tích là 16cm2 thì độ dài cạnh của nó là:
A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 32cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_do_hon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 I. Mục tiêu 1. Kiến thức Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức: - Số học: Tập hợp, các phép toán trong tập hợp số tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính, tính chất chia hết, quan hệ chia hết và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9; Ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên, phép cộng số nguyên. - Hình học: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình có trục đối xứng. 2. Năng lực - Năng lực chung: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học. - Năng lực chuyên biệt: + Tìm BC, ƯC, BCNN, ƯCLN của hai hay nhiều số, vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tế. + Thực hiện đúng các phép tính trên N, phép cộng trên Z + Nhận dạng được các hình đã học, có kỹ năng vận dụng các đặc điểm nhận biết, công thức tính chu vi, diện tích của các hình đã học để giải quyết một số tình huống thực tế. 3. Phẩm chất - Học sinh có thái độ đúng đắn trong kiểm tra, làm bài cẩn thận. II. Ma trận đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung chính Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và tập hợp 1 1 các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên 0,25đ 0,25đ Các phép tính với số tự 2 1 2 5 nhiên. Thứ tự thực hiện phép tính 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ Tính chia hết trong tập 3 3 2 1 9 hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 0,75đ 1,5đ 1,25đ 0,5đ 4đ Số nguyên âm và tập 2 2 hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 0,5đ 0,5đ Các phép tính với số 1 1 2 nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tam giác đều, hình 1 1 vuông, lục giác đều. 0,25đ 0,25đ Hình chữ nhật, Hình 2 1 1 4 thoi, hình bình hành,
- hình thang cân. 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ Hình có trục đối xứng 1 1 0,25đ 0,25đ 14 4 4 2 24 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% III. Nội dung đề kiểm tra (Đính kèm trang sau) IV. Hướng dẫn chấm và biểu điểm (Đính kèm trang sau)
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Mức độ Nhận Thông Vận VD Tổng chính biết hiểu dụng cao Số tự - Nhận biết được tập hợp các số I.1, 2 nhiên và tự nhiên.Nhận biết được (quan I.4 tập hợp hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự các số tự nhiên. nhiên. - Thông hiểu: Biểu diễn được số Thứ tự tự nhiên trong hệ thập phân. trong tập Biểu diễn được các số tự nhiên 1 hợp các số từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng tự nhiên các chữ số La Mã. - Vận dụng: Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. So sánh được hai số tự nhiên cho trước. 0,5đ Các phép - Nhận biết: Nhận biết được thứ I.2, II.2a 5 tính với số tự thực hiện các phép tính. I.3 II.2b tự nhiên. - Thông hiểu: Thực hiện được II.1b Thứ tự các phép tính: cộng, trừ, nhân, thực hiện chia trong tập hợp số tự nhiên phép tính - Vận dụng: Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các 2 phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). 1,75đ
- Tính chia - Nhận biết: Quan hệ chia hết, I.4 II.1c II.2c II.5 8 hết trong khái niệm ước và bội. Khái niệm I.5 II.1d II.3b tập hợp số nguyên tố, hợp số. Phép chia I.6 các số tự có dư, định lí về phép chia có nhiên. Số dư. Phân số tối giản. nguyên tố. – Thông hiểu: Thực hiện được Ước việc phân tích một số tự nhiên chung và lớn hơn 1 thành tích của các thừa bội chung số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng: Xác định được ước 3 chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ) 3,5đ - Nhận biết được hai số đối I.1a II.3a 2 nhau. Quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, Các phép chia (chia hết) trong tập hợp các tính với số số nguyên. nguyên. - Vận dụng được các tính chất Tính chia 4 giao hoán, kết hợp, phân phối hết trong của phép nhân đối với phép tập hợp cộng, quy tắc dấu ngoặc trong các số tập hợp các số nguyên trong tính nguyên toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ). 1,25đ
- Tam giác I.11 1 - Nhận biết: Nhận dạng được đều, hình tam giác đều, hình vuông, lục vuông, lục giác đều. giác đều - Thông hiểu: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau), hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng 5 nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vẽ tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. 0,25đ Hình chữ - Nhận dạng được hình chữ nhật, I.7 II.4a II.4b 4 nhật, Hình hình thoi, hình bình hành, hình I.8 thoi, hình thang cân và công thức tính chu I.9 bình hành, vi, diện tích. I.10 hình - Thông hiểu: Mô tả được một số thang cân. yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang 6 cân. Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. - Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói 2,5đ trên. - Nhận biết được trục đối xứng I.12 1 Hình có của một hình phẳng. Những hình 7 trục đối phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 0,25đ 10 5 2 23 Tổng 4đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 20% 10% 100%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 ĐỀ 01 (Đề gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “CHĂM HỌC” là: A. {CHĂM; HỌC}; C. {C; H; Ă; M; H; Ọ; C}; B. {C; H; Ă; M; H; O; C}; D. {C; H; Ă; M; O}; Câu 2. Kết quả của phép tính 88: 82 là . A. 88 B. 87 C. 86 D. 85 Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → → ( ); B. ( ) → { } → ; C. ( ) → → ; D. → → ( ). Câu 4. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: A. 5; 7; 9 C. 3; 5; 7 B. 7; 9; 11 D. 13; 15;17 Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 3? A. 428 B. 541 C. 3467 D. 342 Câu 6. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: 18 6 3 4 A. B. C. D. 12 9 5 10 Câu 7. Chu vi hình chữ nhật DEFG biết độ dài hai cạnh DE = 6cm và EF = 9cm là: A. 15cm B. 28cm C. 30cm D. 54cm Câu 8. Hình vuông có diện tích là 16cm2 thì độ dài cạnh của nó là: A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 32cm Câu 9. Hình nào sau đây là hình bình hành? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 và 4 B. Hình 1 và 3 C. Hình 2 và 3 D. Hình 1 và 2 Câu 10. Cho hình thang cân có độ dài đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Công thức tính diện tích hình thang cân là:
- (a b).h a.b.h A. (a b).h B. a.b.h C. D. 2 2 Câu 11. Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông nhỏ như hình vẽ A B bên. Biết diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 2 cm 2. Diện tích của hình vuông ABCD bằng: 2 2 2 2 A. 2 cm B. 11 cm C. 9 cm D. 18 cm D C Câu 12. Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục: A. a, b. B. b, c. C. a, c. D. b, d. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính (hợp lý nếu có thể) a) 22 2023 ( 22) b) 22.25 75.22 1200 1 1 27 5 c) 60: 24 4. 62 35 d) 2 6 18 6 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5x 20 5 b) x 23 22 c) 30 x, 10 x và x 5 Bài 3. (1,5 điểm) a) Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao – 35m so với mực nước biển, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 10m nữa. Độ cao mới của tàu so với mực nước biển là bao nhiêu? b) Theo kế hoạch, tuần này học sinh khối 6 của trường THCS Việt Hưng được tham quan di tích lịch sử địa phương tại đình Thanh Am – Long Biên – Hà Nội. Biết rằng nếu xếp thành 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 100 đến 120 học sinh. Tính số học sinh khối 6 được đi tham quan. Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân (hình bên) được làm từ đoạn dây nhôm dài 65 cm. Phần hình thang cân có đáy nhỏ dài 15cm, đáy lớn 25cm, cạnh bên 10cm. a) Hỏi phần còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu (bỏ qua mối nối)? b) Biết 1m dây nhôm có giá 10 000 đồng, hãy tính số tiền để làm 10 cái móc treo quần áo? Bài 5. (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 10; ab = 600 và a < b. Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 6 – ĐỀ SỐ 01 I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C C D C C A D C D C II. Tự luận. BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a. 22 2023 ( 22) ( 22) 22 2023 0,25đ 0 2023 2023 0,25đ b. 22.25 75.22 1200 22. 75 25 1200 0,25đ 22.100 1200 0,25đ 2200 1200 1000 1 2 1 60: 24 4 6 35 60: 24 4.1 0,25đ Bài 1 c. 2 2 1 1 1 (2,0 điểm) 60: 20 3 3 . 0,25đ 2 2 2 1 27 5 d. 6 18 6 1 9 5 6 6 6 0,25đ 10 5 6 6 5 6 0,25đ a) 5x 20 5 5x 20 5 0,25đ x 5 Vậy x = 5 0,25đ b) x 23 22 x 22 8 0,25đ Bài 2 (1,5 điểm) x 30 Vậy x = 30 0,25đ c) 30x, 10x x UC(30;10) Vì 3010 ƯCLN(30; 10) = 10 0,25đ Ước của 10 là 1;2;5;10 => ƯC (30; 10) = {1;2;5;10} Vì x > 5 => x = 10 0,25đ Bài 3 a) Khi tàu tiếp tục lặn xuống thêm 10m có nghĩa là tăng them -10m
- (1,5 điểm) nên độ cao mới của tàu so với mực nước biển là: -35 + (-10) = -45m 0,5đ b) Gọi số học sinh khối 6 đi tham quan là x (hs, x N*) Theo đề bài ta có x 9, x 12 nên x BC(9;12) 0,25đ Tìm được BCNN (9;12) = 36 0,25đ => x BC(9;12) {0;36;72;108;144 } Vì số học sinh trong khoảng từ 100 đến 120 nên x = 108 (TM) 0,25đ Vậy số học sinh khối 6 đi tham quan là 108 học sinh 0,25đ a) Chu vi của hình thang cân là: 15 + 25 + 2.10 = 60 (cm) 0,5đ Phần còn lại làm móc treo có độ dài là: 65 - 60 = 5 (cm) Bài 4 0,5đ b) Số mét dây thép để làm 10 cái móc treo là: 65.10 = 650 (cm) (1,5 điểm) 0,25đ =6,5m Số tiền cần dùng để mua dây thép là : 6,5. 10 000 = 65 000 (đồng) 0,25đ Vì ƯCLN(a;b) = 10 => a = 10m, b = 10n; (m,n)=1 0,25đ Bài 5 => 10m.10n =600 => mn = 6 = 1.6 = 2.3 (0,5 điểm) Vì a < b nên m < n. Thay vào 2 trường hợp ta tính được: 0,25đ (a,b) {(10;60); (20;30)} * Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. BGH duyệt Tổ nhóm chuyên môn Người ra đề Kiều Thị Tâm Nguyễn Thanh Mỹ Đỗ Hồng Dương
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 ĐỀ 02 (Đề gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THẬT THÀ” là: A. {THẬT; THÀ}; C. {T; H; Â; A}; B. {T; H; Ậ; T; T; H; À}; D. {T; H; Â; T; T; H; A}; Câu 2. Kết quả của phép tính 69: 62 là . A. 66 B. 67 C. 68 D. 69 Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → → ( ); B. ( ) → { } → ; C. ( ) → → ; D. → → ( ). Câu 4. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: A. 3; 5; 7 C. 5; 7; 9 B. 7; 9; 11 D. 11; 13; 15 Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 3? A. 827 B. 357 C. 3467 D. 344 Câu 6. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: 16 6 4 4 A. B. C. D. 14 7 8 10 Câu 7. Chu vi hình chữ nhật DEFG biết độ dài hai cạnh DE = 5cm và EF = 9cm là: A. 14cm B. 28cm C. 30cm D. 54cm Câu 8. Hình vuông có diện tích là 64cm2 thì độ dài cạnh của nó là: A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 32cm Câu 9. Hình nào sau đây là hình thoi? A. Hình 1 và 2 B. Hình 3 và 4 C. Hình 1 và 3 D. Hình 3 và 5 Câu 10. Cho hình thang cân có độ dài đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Công thức tính diện tích hình thang cân là: (a b).h a.b.h A. (a b).h B. a.b.h C. D. 2 2
- Câu 11. Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông nhỏ như hình vẽ A B bên. Biết diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 3 cm 2. Diện tích của hình vuông ABCD bằng: 2 2 2 2 A. 3 cm B. 27 cm C. 9 cm D. 18 cm D C Câu 12. Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục: A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c, d. D. a, b, d. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 23 2024 ( 23) b) 23.25 75.23 1300 1 1 3 2 c) 50: 30 5. 82 63 d) 2 5 15 10 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 6x 24 6 b) x 24 10 c) 24 x, 8 x và x 5 Bài 3. (1,5 điểm) a) Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao – 25m so với mực nước biển, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 5m nữa. Độ cao mới của tàu so với mực nước biển là bao nhiêu? b) Theo kế hoạch, tuần này học sinh khối 6 của trường THCS Việt Hưng được tham quan di tích lịch sử địa phương tại đình Thanh Am – Long Biên – Hà Nội. Biết rằng nếu xếp thành 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 120 đến 150 học sinh. Tính số học sinh khối 6 được đi tham quan. Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân (hình bên) được làm từ đoạn dây nhôm dài 70 cm. Phần hình thang cân có đáy nhỏ dài 15cm, đáy lớn 25cm, cạnh bên 10cm. a) Hỏi phần còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu (bỏ qua mối nối)? b) Biết 1m dây nhôm có giá 15 000 đồng, hãy tính số tiền để làm 10 cái móc treo quần áo. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 9; ab = 972 và a < b. Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 6 – ĐỀ SỐ 02 I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C A B B B B C C B D II. Tự luận. BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a. 23 2024 ( 23) ( 23) 23 2024 0,25đ 0 2024 2024 0,25đ b. 23.25 75.23 1300 23. 75 25 1300 0,25đ 23.100 1300 0,25đ 2300 1300 1000 1 2 1 50: 30 5 8 63 50: 30 5.1 0,25đ Bài 1 c. 2 2 1 1 1 (2,0 điểm) 50: 25 2 2 . 0,25đ 2 2 2 1 3 2 d. 5 15 10 1 1 1 5 5 5 0,25đ 2 1 5 5 1 5 0,25đ a) 6x 24 6 6x 24 6 0,25đ x 5 Vậy x = 5 0,25đ b) x 24 10 x 10 16 0,25đ Bài 2 (1,5 điểm) x 26 Vậy x = 26 0,25đ c) 24x, 8x x UC(24;8) Vì 248 ƯCLN(24; 8) = 8 0,25đ Ước của 8 là 1;2;4;8 => ƯC (24; 8) = {1;2;4;8} Vì x > 5 => x = 8 0,25đ a) Khi tàu tiếp tục lặn xuống thêm 5m có nghĩa là tăng thêm -5m Bài 3 nên độ cao mới của tàu so với mực nước biển là: -25 + (-5) = -30m 0,5đ (1,5 điểm) b) Gọi số học sinh khối 6 đi tham quan là x (hs, x N*)
- Theo đề bài ta có x 9, x 12 nên x BC(9;12) 0,25đ Tìm được BCNN (9;12) = 36 => x BC(9;12) {0;36;72;108;144 } 0,25đ Vì số học sinh trong khoảng từ 120 đến 150 nên x = 144 (TM) 0,25đ Vậy số học sinh khối 6 đi tham quan là 144 học sinh 0,25đ a) Chu vi của hình thang cân là: 15 + 25 + 2.10 = 60 (cm) 0,5đ Bài 4 Phần còn lại làm móc treo có độ dài là: 70 - 60 = 10 (cm) 0,5đ (1,5 điểm) b) Số mét dây thép để làm 10 cái móc treo là: 70.10 = 700 (cm) =7m 0,25đ Số tiền cần dùng để mua dây thép là : 7. 15 000 = 105 000 (đồng) 0,25đ Vì ƯCLN(a;b) = 9 => a = 9m, b = 9n; (m,n)=1 0,25đ Bài 5 => 9m.9n =972 => mn = 12 = 1.12 = 3.4 (0,5 điểm) Vì a < b nên m < n. Thay vào 3 trường hợp ta tính được: 0,25đ (a,b) {(9;108);(27;36)} * Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. BGH duyệt Tổ nhóm chuyên môn Người ra đề Kiều Thị Tâm Nguyễn Thanh Mỹ Đỗ Hồng Dương
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 (Đề gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “HĂNG HÁI” là: A. {HĂNG; HÁI}; C. {H; Ă; N; G; Á;I}; B. {H; Ă; N; G; H; Á; I}; D. {H; Ă; N; G; A; I}; Câu 2. Kết quả của phép tính 510: 54 là . A. 56 B. 57 C. 58 D. 59 Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → → ( ); B. ( ) → { } → ; C. ( ) → → ; D. → → ( ). Câu 4. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: A. 1; 3; 5; C. 3; 5; 7 B. 7; 9; 11 D. 11; 13; 15 Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 5? A. 828 B. 357 C. 3465 D. 344 Câu 6. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: 12 6 4 4 A. B. C. D. 20 21 8 5 Câu 7. Chu vi hình chữ nhật DEFG biết độ dài hai cạnh DE = 6cm và EF = 10cm là: A. 16cm B. 28cm C. 32cm D. 54cm Câu 8. Hình vuông có diện tích là 25cm2 thì độ dài cạnh của nó là: A. 4cm B. 5cm C. 16cm D. 32cm Câu 9. Hình nào sau đây là hình thang cân? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 10. Cho hình thang cân có độ dài đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Công thức tính diện tích hình thang cân là: (a b).h a.b.h A. (a b).h B. a.b.h C. D. 2 2
- Câu 11. Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông nhỏ như hình vẽ A B bên. Biết diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 4 cm 2. Diện tích của hình vuông ABCD bằng: 2 2 2 2 A. 9 cm B. 13 cm C. 18 cm D. 36 cm D C Câu 12. Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục: A. a, b, c. B. b, c, d. C. a, c, d. D. a, b, d. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 24 2025 ( 24) b) 24.25 75.24 1400 1 1 9 4 c) 40: 25 5. 42 15 d) 2 5 15 10 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 8x 24 16 b) x 25 2 c) 27 x, 9 x và x 5 Bài 3. (1,5 điểm) a) Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao – 25m so với mực nước biển, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 15m nữa. Độ cao mới của tàu so với mực nước biển là bao nhiêu? b) Theo kế hoạch, tuần này học sinh khối 6 của trường THCS Việt Hưng được tham quan di tích lịch sử địa phương tại đình Thanh Am – Long Biên – Hà Nội. Biết rằng nếu xếp thành 10 hàng và 12 hàng đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 110 đến 130 học sinh. Tính số học sinh khối 6 được đi tham quan. Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân (hình bên) được làm từ đoạn dây nhôm dài 80 cm. Phần hình thang cân có đáy nhỏ dài 15cm, đáy lớn 25cm, cạnh bên 10cm. a) Hỏi phần còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu (bỏ qua mối nối)? b) Biết 1m dây nhôm có giá 15 000 đồng, hãy tính số tiền để làm 10 cái móc treo quần áo. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 8; ab = 640 và a < b. Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 6 – ĐỀ DỰ BỊ I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C C C D C B B C D D II. Tự luận. BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a. 24 2025 ( 24) ( 24) 24 2025 0,25đ 0 2025 2025 0,25đ b. 24.25 75.24 1400 24. 75 25 1400 0,25đ 24.100 1400 0,25đ 2400 1400 1000 1 2 1 40: 25 5 4 15 40: 25 5.1 0,25đ Bài 1 c. 2 2 1 1 1 (2,0 điểm) 40: 20 2 2 . 0,25đ 2 2 2 1 9 4 d. 5 15 10 1 3 2 5 5 5 0,25đ 4 2 5 5 2 5 0,25đ a) 8x 24 16 8x 24 16 0,25đ x 5 Vậy x = 5 0,25đ b) x 25 2 x 32 2 0,25đ Bài 2 (1,5 điểm) x 34 Vậy x = 34 0,25đ c) 27x, 9x x UC(27;9) Vì 279 ƯCLN(27; 9) = 9 0,25đ Ước của 9 là 1;3;9 => ƯC (27; 9) = {1;3;9} Vì x > 5 => x = 9 0,25đ a) Khi tàu tiếp tục lặn xuống thêm 15m có nghĩa là tăng thêm -15m Bài 3 nên độ cao mới của tàu so với mực nước biển là: -25 + (-15) = -40m 0,5đ (1,5 điểm) b) Gọi số học sinh khối 6 đi tham quan là x (hs, x N*)
- Theo đề bài ta có x 10, x 12 nên x BC(10;12) 0,25đ Tìm được BCNN (10;12) = 60 => x BC(10;12) {0;60;120;180 } 0,25đ Vì số học sinh trong khoảng từ 110 đến 130 nên x = 120 (TM) 0,25đ Vậy số học sinh khối 6 đi tham quan là 120 học sinh 0,25đ a) Chu vi của hình thang cân là: 15 + 25 + 2.10 = 60 (cm) 0,5đ Bài 4 Phần còn lại làm móc treo có độ dài là: 80 - 60 = 20 (cm) 0,5đ (1,5 điểm) b) Số mét dây thép để làm 10 cái móc treo là: 80.10 = 800 (cm) =8m 0,25đ Số tiền cần dùng để mua dây thép là : 8. 15 000 = 120 000 (đồng) 0,25đ Vì ƯCLN(a;b) = 8 => a = 8m, b = 8n; (m,n)=1 0,25đ Bài 5 => 8m.8n =640 => mn = 10 = 1.10 = 2.5 (0,5 điểm) Vì a < b nên m < n. Thay vào 2 trường hợp ta tính được: 0,25đ (a,b) {(8;80); (16;40)} * Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. BGH duyệt Tổ nhóm chuyên môn Người ra đề Kiều Thị Tâm Nguyễn Thanh Mỹ Đỗ Hồng Dương