Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT EMASI Nam Long (Có đáp án)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN. (3,0 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào phươngán đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố

         A.                                                            B.

         C.                                                            D.

Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là

         A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa          

         B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa

         C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia         

         D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

Câu 3: Số nào lớn nhất trong các số

         A.                                                         B.

         C.                                                              D.

Câu 4: Kết quả của phép tính

         A.                                                            B.

         C.                                                         D.

 

 

 

 

 

 


 

             Hình 1                             Hình 2                   Hình 3                                   Hình 4

         A. Hình 1                                                     B. Hình 3

         C. Hình 2                                                     D. Hình 4

Câu 6: Tính chất nào không phải là của hình thang cân?           

         A. Hai đường chéo bằng nhau.

         B. Có các góc đối bằng  nhau.

         C. Có hai cạnh đáy song song.

         D. Có hai cạnh bên bằng nhau.

docx 5 trang Bảo Hà 06/04/2023 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT EMASI Nam Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_2023_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT EMASI Nam Long (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: TOÁN – Khối: 6 EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 3 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 29 B. 39 C. 13 D. 43 Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ Câu 3: Số nào lớn nhất trong các số 10; 0; 14; 2 A. 10 B. 14 C. 0 D. 2 Câu 4: Kết quả của phép tính 45 20 là A. 65 B. 25 C. 65 D. 25 Câu 5: Hình nào dưới đây là hình vuông Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 6: Tính chất nào không phải là của hình thang cân? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Có các góc đối bằng nhau. C. Có hai cạnh đáy song song. D. Có hai cạnh bên bằng nhau. 1
  2. Câu 7: Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tập hợp số tự nhiên mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau: “cộng, trừ, nhân, hình bình hành”. Em hãy cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí? A. Nhân B. Hình bình hành C. Cộng D. Trừ Câu 8: Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau Loại kem Vani Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đậu đỏ Cà phê Số kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0 Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là A. 1,6; 7 B. 7 C. 1,6 D. 0 Câu 9: Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20 phút. Chúng bắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào? A. 13 giờ trưa B. 13 giờ 20 trưa C. 12 giờ 45trưa D. 12 giờ 30 trưa Câu 10: Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a có thể là: A. Số nguyên dương B. Số nguyên C. Số nguyên âm D. Số 0 hoặc số nguyên dương Câu 11: Giá trị của biểu thức 17 66 6 17 bằng: A. 106 B. 72 C. 60 D. 26 Câu 12: Kết quả phép tính 2 4 6 90 là: A. 2070 B. 4048 C. 4140 D. 2024 PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0 ; 25; 45; 190; 165; 30. Bài 2. a) Tìm ước chung của 56 và 120. b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 7a85b chia hết cho 5 và 9. Bài 3. Thực hiện phép tính: a) 358 67 58 567 200 b) 35. 28 35. 70 35. 2 Bài 4. Khối lớp 6 có 200 học sinh, khối 7 có 176 học sinh, khối 8 có 152 học sinh. Trong một buổi sinh hoạt dưới cờ học sinh cả 3 khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có lẻ hàng. Bài 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10 m và chiều dài 12 m. a) Tính diện tích của khu vườn. b) Người ta dự định làm một lối đi cho chiều rộng là 1 m và trồng cỏ trên lối đi đó. 2
  3. Biết 1m2 cỏ có giá là 520 000đ. Tính số tiền để làm lối đi đó. Bài 6. Số liệu điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi bằng bảng dữ liệu như sau: 7 7 6 3 3 5 7 9 9 10 8 8 9 5 6 5 5 3 5 6 7 4 10 8 a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu thành viên? Hết 3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C D B B A A D C A PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 Thứ tự giảm dần là: 165; 45; 30; 0; -25; -190 0,5 (0,5đ) 2 a) Tìm ước chung của 56 và 120. 0,75 (1,5đ) ƯC (56;120)={1; 2; 4;8} b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 7a85b chia hết cho 5 và 9. 0,25x3 Vì chia hết cho 5 nên b=5 Khi đó số cần tìm là 7a850 Ta có: 7 a 8 5 0 M9 20 a M9 nên a = 7 Vậy a= 7; b= 0 3 a) 358 67 58 567 200 (1,5đ) 0,25 358 58 67 567 200 0,25 300 500 200 0,25 0,25 200 200 0 b) 35. 28 35. 70 35. 2 0,25 35 28 70 2 35. 100 3500 0,25 4 Gọi x là số hàng dọc được xếp nhiều nhất ở mỗi khối ( x ¥ * ) 0,25 (1,5đ) 200 Mx 0,25 176 Mx x UCLN 200;176;152 152 Mx  200 23.52 ; 176 24.11; 152 23.19 0,5 UCLN 200;176;152 23 8 x 8 0,25 Vậy số hàng được xếp nhiều nhất là: 8 hàng dọc 0,25 4
  5. 5 a) Tính diện tích của khu vườn: 10 . 12 = 120 (m2) 0,5 (1, 0đ) b) Diện tích lối đi : 120 10 1 1 . 12 1 1 40 m2 0,25 Số tiền để làm lối đi là: 40.520 000 20 800 000 đồng 0,25 6 a) Bảng dữ liệu ban đầu về điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I 0,5 (1,0đ) của lớp 6 A b) Bảng thống kê tương ứng: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 0,5 Số học 3 2 3 1 5 3 4 3 sinh Lớp 6A có 24 thành viên 5