Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Tân (Có đáp án)

Phần 2. Tự luận(7 điểm)

Câu 1. (1đ) So sánh hai số nguyên  – 20213  và – 20123.    

Câu 2. (1đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi 32cm. Hãy tính diện tích hình vuông ABCD.

Câu 3. (1đ) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí

                                   34.67+ 34.33

Câu 4. (1đ) Tìm x biết, (-35).x = -210

Câu 5. (1đ) Tính giá trị của biểu thức :

                  [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.

Câu 6. (1đ) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn .

Câu 7. (1đ) a) Một đội có từ 150 đến 200 người, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó thành hàng gồm 4 người hay xếp thành hàng 5 người hay xếp thành hàng 6 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số người của đôi đó là bao nhiêu?

      b) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –165cm so với mực nước biển và bơi rồi bay vọt lên 285cm so với vị trí hiện tại thì nó ở vị trí nào so với mực nước biển.

docx 10 trang Bảo Hà 06/04/2023 1480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_2023_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Đại Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN TOÁN-LỚP 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung/ biết hiểu dụng dụng cao TT Chủ đề % Đơn vị kiến thức T điểm TN TN N TN TL TL TL TL KQ KQ K KQ Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập 1 2,5 hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Số tự 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ 1 1 1 22,5 nhiên tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố 2 1a 10 Ước chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập 1 1 12,5 Số hợp các số nguyên 2 nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 1b 27,5 các số nguyên Tam giác đều, hình vuông, Các hình 1 1 12,5 lục giác đều phẳng 3 trong Hình chữ nhật, hình thoi, hình thực tiễn bình hành, hình thang cân Tính đối Hình có trục đối xứng 2 5 xứng của Hình có tâm đối xứng 2 5 hình 4 phẳng Vai trò của đối xứng trong thế trong thế 1 2,5 giới tự giới tự nhiên nhiên Tổng 12 1 3 2 1 Tỉ lệ % 30 10 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ HỌC VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các và tập hợp số tự nhiên. các số tự 1 nhiên. Thứ tự TN trong tập hợp các số tự nhiên Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Các phép tính - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với với số tự số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhiên. Phép 1 1 1 nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số tính luỹ thừa TN TL TL với số mũ tự nhiên. với số mũ tự - Vận dụng được các tính chất của phép nhiên Số tự tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ 1 nhiên tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Nhận biết: - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, Tính chia hết hợp số. trong tập hợp - Nhận biết được phép chia có dư, định lí các số tự về phép chia có dư. 2 1a nhiên. Số - Nhận biết được phân số tối giản. TN TL nguyên tố. Vận dụng: Ước chung - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, và bội chung 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa
  3. số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ). Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: -Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên -Nhận biết được số đối của một số âm và tập nguyên. hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các 1 1 nguyên. Thứ số nguyên. TN TL tự trong tập - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên hợp các số âm trong một số bài toán thực tiễn. nguyên Thông hiểu: - Biểu diễnđược số nguyên trên trục số. - So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết: - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Số Vận dụng: 2 nguyên - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Các phép tính - Vận dụng được các tính chất giao hoán, với số kết hợp, phân phối của phép nhân đối với nguyên. Tính phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập 1 1 1 1b chia hết trong hợp các số nguyên trong tính toán(tính TN TL TL TL tập hợp các viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách số nguyên hợp lí). -Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ). Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
  4. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH &THCS ĐẠI TÂN MÔN TOÁN - LỚP 6 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: đều, hình - Nhận dạng được tam giác đều, hình 1 1 vuông, lục vuông, lục giác đều. Các TN TL giác đều hình phẳng Thông hiểu: 5 Hình chữ trong nhật, hình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, thực thoi, hình góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình tiễn bình hành, thoi, hình bình hành, hình thang cân. hình thang cân Nhận biết: - Nhận biết được trục đối xứng của một Hình có trục hình phẳng. 2 đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong TN tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính Nhận biết: đối - Nhận biết được tâm đối xứng của một xứng Hình có tâm hình phẳng. 2 của đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong TN hình 6 thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan phẳng sát trên hình ảnh 2 chiều). trong Nhận biết: thế giới - Nhận biết được tính đối xứng trong tự Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, nhiên Vai trò của công nghệ chế tạo, đối xứng 1 - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự trong thế giới TN tự nhiên nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  5. (Đề gồm có 2 trang) Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A Phần 1.Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy thi - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A): Câu 1.Số nào sau đây là số tự nhiên? A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 3/2 Câu 2.Kết quả của phép tính 24 : 2 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 351. B. 491. C. 601. D. 872. Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 111. B. 113. C. 115. D. 117. Câu 5.Số liền trước của số –19 là A. –20 B. 20 C. 18 D. –18 Câu 6. Kết quả của phép tính 28 – (–18) là A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46. Câu 7. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3cm là: A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. tam giác cân. Câu 8.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1). Câu 9.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (2). B. (4). C. (3) D. (1). Câu 10.Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng (1) (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2). Câu 11.Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
  6. (1) ( 2) (3) (4) A. (3). B. (2). C. (4). D. (1). Câu 12.Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng (1) ( 2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2). Phần 2. Tự luận(7 điểm) Câu 1. (1đ) So sánh hai số nguyên – 20213 và – 20123. Câu 2. (1đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi 32cm. Hãy tính diện tích hình vuông ABCD. Câu 3. (1đ) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí 34.67+ 34.33 Câu 4. (1đ) Tìm x biết, (-35).x = -210 Câu 5. (1đ) Tính giá trị của biểu thức : [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400. Câu 6. (1đ) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn 9 x 7 . Câu 7. (1đ) a) Một đội có từ 150 đến 200 người, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó thành hàng gồm 4 người hay xếp thành hàng 5 người hay xếp thành hàng 6 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số người của đôi đó là bao nhiêu? b) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –165cm so với mực nước biển và bơi rồi bay vọt lên 285cm so với vị trí hiện tại thì nó ở vị trí nào so với mực nước biển. HẾT
  7. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH &THCS ĐẠI TÂN MÔN TOÁN - LỚP 6 (Đề gồm có 2 trang) Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B ĐỀ CHÍNH THỨC Phần 1.Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy thi - Ví dụ chọn phương án A câu 1, ghi là 1A): Câu 1.Số nào sau đây là số tự nhiên? A. 1. B.3/2 C. 1,5. D. 0,5. Câu 2.Kết quả của phép tính 24 : 2 bằng: A. 2. B. 8. C. 4. D.3. Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 872 B. 601. C. 491. D. 351. Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 117. B. 115. C. 113. D. 111. Câu 5.Số liền trước của số –19 là A. –18 B. –20 C. 18 D. 20 Câu 6. Kết quả của phép tính 28 – (–18) là A. 46. B. – 46. C. 10. D. –10. Câu 7. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3cm là: A. tam giác vuông cân B. tam giác đều. C. tam giác vuông D. tam giác cân. Câu 8.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1). Câu 9.Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3) D. (2). Câu 10.Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng (1) (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
  8. Câu 11.Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (4). B. (2). C. (1). D. (3). Câu 12.Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng (1) ( 2) (3) (4) A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Phần 2. Tự luận(7 điểm) Câu 1. (1đ) So sánh hai số nguyên – 18213 và – 18123. Câu 2. (1đ) Cho hình vuông ABCD có chu vi 64 cm. Hãy tính diện tích hình vuông ABCD. Câu 3.(1đ)Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí 43.69+ 43.31 Câu 4. (1đ) Tìm x biết, 25.x = - 625 Câu 5. (1đ) Tính giá trị của biểu thức : [(180 + 28 : 7) : 8 + 195].2 - 400. Câu 6. (1đ) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn : - 8 ≤ x ≤ 6 Câu 7. (1đ) a) Một đội có từ 100 đến 150 người, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó thành hàng gồm 3 người hay xếp thành hàng 4 người hay xếp thành hàng 5 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số người của đôi đó là bao nhiêu? b) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –115cm so với mực nước biển và bơi rồi bay vọt lên 265cm so với vị trí hiện tại thì nó ở vị trí nào so với mực nước biển. HẾT
  9. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ A Phần 1. Trắc nghiệm khách quan Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng B D A B A C C A D A B C Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Do 20213 > 20123 0,5 1 nên 20213 20123 0,5 Hình vuông ABCDcó chu vi 32cm thì có cạnh là: 8cm 0,5 2 Vậy hình vuông ABCD có diện tích bằng: 8.8 = 64 (cm2). 0,5 34.67 +34.33 = 34(.67 +.33) 0,5 = 34.100 0,25 3 = 3400 0,25 -25.X = - 625 X = - 625/-25 0,5 4 X = 25 0,5 =[( 195+ 5 ) : 8 +195] .2 - 400 0,25 =[200 :8+ 195].2- 400 0,25 5 = 446 - 400 0,25 = 46 0,25 Các số nguyên x thoả mãn 9 x 7 0,25 gồm – 9, – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4 , 5 , 6, 7 Do –7 + 7 = –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 + 1 = 0 0,25 6 nên (–9) + (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 0,25 = (–9) + (–8) = –17 0,25 7 Gọi a là tổng số người của đội đó, a N 0,25 7.a Theo đề bài ta có 150 a 200 và a BC(4, 5, 6). Do BC(4, 5, 6) = {60; 120; 180; 360, } nên a = 180. 0,25 Do Cá chuồn bơi và bay cao lên 285cm so với vị trí hiện tại nên độ cao mới của nó là (– 0,25 7.b 165) + 285 = 120 (cm) 0,25 Chú ý: (1) Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 1 điểm, riêng các câu 7a và 7b Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 0,5 điểm. (2) Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
  10. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ B Phần 1. Trắc nghiệm khách quan Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng A B D C B A B A A A C D Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Do 18213 > 18123 0,5 1 nên -18213 < 18123 0,5 Hình vuông ABCD có chu vi 64cm thì có cạnh là: 16cm 0,5 2 Vậy hình vuông ABCD có diện tích bằng: 16.16 = 256 (cm2). 0,5 43.69 +43.31 = 43(.69 +.31) 0,5 = 43.100 0,25 3 = 4300 0,25 25.X = - 625 X = - 625/25 0,5 4 X = - 25 0,5 =[( 180 + 4 ) : 8 +195] .2 - 400 0,25 =[184 :8+ 195].2- 400 0,25 5 = 436 - 400 0,25 = 36 0,25 Các số nguyên x thoả mãn : - 8 ≤ x ≤ 6 0,25 gồm – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4 , 5 , 6, Do –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 + 1 = 0 0,25 6 nên (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 0,25 = (–8) + (–7) = –15 0,25 7 Gọi a là tổng số người của đội đó, a N 0,25 7.a Theo đề bài ta có 100 ≤ a ≤ 150 và a BC(3,4, 5). Do BC(3,4, 5) = {60; 120; 180; 360, } nên a = 120. 0,25 Do Cá chuồn bơi và bay cao lên 285cm so với vị trí hiện tại nên độ cao mới của nó là 0,25 7.b (– 115) + 265 = 150 (cm) 0,25 Chú ý: (1) Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 1 điểm, riêng các câu 7a và 7b Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 0,5 điểm. (2) Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.