Đề minh họa kiểm tra cuối kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có đáp án)

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ)

Câu 1: Trong các số sau  số nào là số tự nhiên?

  1. .                 B. 7,5.                  C. .                               D. 

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai?

  1. Số đối của - 2022 là 2022.     C. Số đối của  2023 là - 2023.
  2. Số đối của - (- 199) là 199.    D. Số đối của 0 là 0

Câu 3: Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên

  1. -5; 4.                    B. 5; 4.             C. 5; -4                     D. -5; -4

Câu 4: Số 20 không phải là bội của số tự nhên nào dưới đây?

  1. 4.                          B. 10.               C. 20.                         D. 40.

Câu 5: Chọn câu trả lời sai

  1. Hình chữ nhật có 4 góc vuông bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau.
  2. Hình chữ thoi có 4 góc  bằng nhau, 4 cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
  3. Hình thang cân có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau
  4. Hình bình hành có hai cạnh đối diện bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .

Câu 6: Tìm x biết: 

    A. 7          B.          C.           D. 

docx 9 trang Bảo Hà 06/04/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề minh họa kiểm tra cuối kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bàn Cờ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 TRƯỜNG THCS BÀN CỜ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6 TT Chủ đề Nội dung/ Mức độ đánh giá Tổng Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 Số tự Số tự nhiên. 1 1 1 3,0 nhiên Các phép (TN1) (TL5) (TN12) ( 24 tính với số 0,25đ 0,75đ 0,25đ tiết ) tự nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia 1 1 1 hết trong (TN2) (TL1) (TL11 tập hợp các 0,25đ 0,5đ ) số tự nhiên. 1,0đ Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Số Số nguyên 1 1 1 3,5 nguyên âm và tập (TN3) (TL2) (TN9) (20 hợp các số 0,25đ 0,5đ 0,25đ tiết) nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Các phép 1 1 1 1 1 tính với số (TN4) (TL3) (TN10 (TL6) (TL9) nguyên. 0,25đ 0,5đ ) 0,5đ 1,0đ Tính chia 0,25đ hết trong tập hợp các số nguyên 3 Các Tam giác 1 1,75 hình đều, hình (TN5) phẳng vuông, lục 0,25đ trong giác đều thực Hình chữ 1 1 1 tiễn nhật. Hình (TN6) (TL7) (TL10 ( 10 thoi, hình 0,25đ 0,5đ ) tiết) bình hành, 0,75đ hình thang cân
  2. 4 Một số Thu thập và 2 1,75 yếu tiis tổ chức dữ (TN7,8 thống liêu. ) kê 0,5đ Mô tả và 1 1 1 biểu diễn dữ (TL4) (TN11 (TL8) liệu trên các 0,5đ ) 0,5đ bảng, biểu 0,25đ đồ Tổng : Số câu 8 4 3 4 1 2 1 10,0 Điểm 2,0 2,0 0,75 2,25 0,25 1,75 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6 TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 Tập hợp Số tự Thông hiểu: 1TN 1TL 1TN các số tự nhiên. Các - Thực hiện được các phép tính: (TN1) (TL5) (TN12) nhiên phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp với số tự số tự nhiên. nhiên. - Thực hiện được phép tính lũy Phép tính thừa với số mũ tự nhiên, thực hiện lũy thừa được các phép nhân và phép chia với số mũ hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên tự nhiên. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên , thực hiện được các phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất phép tính ( kể cả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên ) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia Nhận biết: 1TN 1TL hết trong - Nhận biết được quan hệ chia (TN2) (TL11) tập hợp hết, khái niệm ước và bội. 1TL các số tự - Nhận biết được khái niệm số (TL1) nhiên. Số nguyên tố , hợp số. nguyên tố. - Nhận biết được phép chia có Ước dư, định lí về phép chia có dư. chung và - Nhận biết được phân số tối giản bội chung Thông hiểu - Thực hiện được phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao -Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn ( phức hợp, không quen thuộc ) 2 Số Số nguyên Nhận biết 1TN 1TN nguyên âm và tập (TN3) (TN9)
  4. hợp các số - Nhận biết được số nguyên âm, 1TL nguyên. tập hợp các số nguyên. (TL2) Thứ tự - Nhận biết được số đối của một trong tập số nguyên. hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong tập nguyên hợp các số nguyên - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: - Biểu diễn được số nguyên trên trục số - So sánh được hai số nguyên cho trước Các phép Nhận biết 1TN 1TN 1TL tính với số - Nhận biết được quan hệ chia (TN4) (TN10) (TL9) nguyên. hết, khái niệm ước và bội trong tập 1TL 1TL Tính chia hợp các số nguyên. (TL3) (TL6) hết trong Thông hiểu tập hợp - Thực hiện được các phép tính : Cộng, trừ, nhân, chia ( chia hết) trong tập hợp các số nguyên Vận dụng - Vận dụng được các tính chất ggiao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân dối với phép cộng , quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán ( tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn( đơn giản, quen thuộc ) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên ( ví dụ : tính lỗ lãi khi buôn bán ) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình Tam giác Nhận biết 1TN phẳng đều, hình - Nhận dạng về tam giác đều, (TN5) trong vuông, lục hình vuông, lúc giác đều. thực tiễn giác đều Hình chữ Thông hiểu 1TN 1TL 1TL nhật. Hình - Mô tả được một số yếu tố cơ (TN6) (TL7) (TL10) thoi, hình bản ( cạnh, góc, đường chéo ) của bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hình thang hành, hình thang cân. cân Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn ( đơn giản ) gắn với viẹc
  5. tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên MỘT SỐ YẾU TỐ THÔNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập Nhận biết 2TN yếu tố và tổ chức - Nhận biết được tính hợp lí của (TN7,8) thống kê dữ liệu dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Mô tả và Thông hiểu: 1TL 1TN biểu diễn - Mô tả được các dữ liệu ở dạng : (TL4) (TN11) dữ liệu bảng thống kê; biểu đồ tranh,; 1TL trên các biểu đồ dạng cột/ cột kép. (TL8) bảng, biểu đồ ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 KHỐI 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ) Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên? 2 1 A. 2023. B. 7,5. C. . D. 2 5 3 Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai? A. Số đối của - 2022 là 2022. C. Số đối của 2023 là - 2023. B. Số đối của - (- 199) là 199. D. Số đối của 0 là 0 Câu 3: Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên A. -5; 4. B. 5; 4. C. 5; -4 D. -5; -4 Câu 4: Số 20 không phải là bội của số tự nhên nào dưới đây? A. 4. B. 10. C. 20. D. 40. Câu 5: Chọn câu trả lời sai A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau. B. Hình chữ thoi có 4 góc bằng nhau, 4 cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . C. Hình thang cân có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau D. Hình bình hành có hai cạnh đối diện bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . Câu 6: Tìm x biết: 3.x 21 A. 7 B. ―7 C. ―63 D. 63
  6. Câu 7: Kết quả của phép tính ( 15).(20) ? A. ―300 B. 300 C. ―30 D. 30 Câu 8: Cho tam giác đều MNP với MN = 12cm. Độ dài cạnh NP là: A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 4cm Câu 9: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 3 9 10 4 6 2 Số học sinh đạt điểm trên Trung bình (điểm trên 5) là: A. 34 B. 31 C. 3 D. 37 Câu 10: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 6,5 của An B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam) C. Chiều cao trung bình của một loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét) D. Số học sinh ăn xúc xích Câu 11: Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 trong tuần. Chọn kết quả sai Ngày Số học sinh được 10 điểm Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ( = 10 học sinh) A. Thứ 5 nhiều nhất. B. Thứ 4 ít nhất. C. Thứ 2 và thứ 6 bằng nhau D. Cả tuần có 14 bạn đạt diểm 10 Câu 12: Theo dữ liệu Thống kê, tháng 7 năm 2021 dân số TP Hồ Chí Minh được làm tròn là 9 000 000 người. Dân số TP Hồ Chí Minh được viết dưới dạng tích một số với một lũy thừa của 10 là: A. 900.103 B. 9.105 C. 9.106 D. 9000.102
  7. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 : (2,5đ) a) [ NB] Viết tập hợp các ước của 12 b) [ NB] Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 19 c) [ NB] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần -32; 25; -18; 0;7 d) [ VD] Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 11 m ( so với mặt đất ) . Sau một lúc , độ cao của chiếc diều giảm đi 4 m, rồi sau đó lại tăng lên 3 m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét ( so với mặt đất ) sau hai lần thay đổi độ cao? Bài 2: ( 2,25 đ) a) [ TH ] Tính giá trị của biểu thức 23.32 716 : 714 20220 b) [ TH ] Tìm x biết 2x 9 3.( 7) Bài 3 : ( 1,25đ) Một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 25m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dự định phủ đều lên mặt sân bóng này một lớp cỏ nhân tạo có giá 180 000 đồng/m2. a) [ TH] Tính diện tích cái sân b) [VD ] Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua cỏ ? Bài 4 : ( 1đ) Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh giỏi của lớp 6A1. Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết : a) [ NB] Trong tổ 2, Số học sinh giỏi của học kì nào nhiều hơn ? b) [ TH] Tính tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ 2 HẾT
  8. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B A D B A A B A A D C PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm a) U = 1;2;3;4;6;12 0,5 b)Các số nguyên tố nhỏ hơn 19 là: 2;3;4;5;7;11;13;17. 0,5 1 (2,5 đ) c) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần 0,5 32; 18;0;7;25. d) Độ cao của chiếc diều ( so với mặt đất ) sau hai lần thay đổi độ cao là : 0,5 11 ( 4) 3 10(m) a)23.32 716 : 714 20220 0,25 8.9 72 1 0,25 72 49 1 121 1 120 0,25 2 b)2x 9 3.( 7) 0,25 (2,25đ) 2x 9 21 2x 21 9 0,25 2x 12 0,25 x 12 : 2 x 6 0,25 Chiều dài của sân bòng đá là : 25.2 50(m) 3 0,5 a) Diện tích của sân bóng là : 25.50 1250(m2 ) (1,25đ) 0,75 b)Số tiền để mua cỏ nhân tạo là :1250.180000 225000000 ( đồng ) a) Trong tổ 2 số học sinh giỏi học kì 2 nhiều hơn học kì 1 0,5 ( vì 2 < 4) 4 b) Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai của cả lớp là: 0,25 5 4 6 8 23 ( học sinh ) (1đ) 0,25