Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thu Hiền

Dạng 4: Hình học

Bài 1: Cho hình vẽ:

a) Hãy kể tên góc, chỉ rõ đỉnh và các cạnh của góc trong hình vẽ trên.

b) Đo các góc trên. Trong các góc đó, hãy xác định góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.

Bài 2: Vẽ hình theo yêu cầu sau:

a) Vẽ góc tOm bằng .

b) Vẽ góc zOn là góc vuông.

Bài 3: Cho hình vẽ:

  1. Viết tên các tia có trong hình.
  2. Viết các tia trùng nhau.
  3. Viết các tia đối nhau

Bài 4: Gọi và là hai điểm trên tia sao cho .

a) Tính độ dài đoạn ?

b) Trên tia lấy điểm sao cho . Điểm có phải trung điểm của không? Vì sao

c) Vẽ tia sao cho góc và vẽ tia là tia đối của tia . Hãy chỉ ra các góc nhọn, góc tù, góc bẹt trên hình?

docx 6 trang vyoanh03 01/07/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Thu Hiền

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023-2024 NỘI DUNG ÔN TẬP I. Số học: - Chương IV: Một số yếu tố thống kê và xác suất + Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu. Các dạng bảng, biểu đồ tranh, cột, cột kép + Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản - Chương V: Phân số và số thập phân: + Phân số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh các phân số. Hỗn số dương + Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số + Số thập phân. So sánh các số thập phân + Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân II. Hình học: - Chương VI: Hình học phẳng: + Điểm. Đường thẳng + Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song + Đoạn thẳng + Tia + Góc B. BÀI TẬP THAM KHẢO I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Một cửa hàng thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau ( đơn vị tính: Chiếc) Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số áo bán được 20 29 56 65 47 18 Cỡ áo bán được nhiều nhất là : A. 39 B. 56 C. 40 D. 65 Câu 2 : Một hiệu bánh đã thống kê số lượng cuộc gọi đến đặt hàng vào các ngày trong tuần và biểu diễn bằng biểu đồ tranh sau đây: Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 : 5 cuộc gọi. Ngày thứ 4, hiệu bánh đó nhận được số cuộc gọi là : A. 6 B. 60 C. 30 D. 36 Câu 3 : Chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á được biểu diễn trong biểu đồ cột kép dưới đây :
  2. Chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia Châu Á 180 171 172 170.7 170 162.1 160 158 157.4 160 Nam 152.2 Nữ 150 Chiều cao trung bình 140 Việt Nam Singapore Nhật Bản Hàn Quốc Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất ? A. Việt Nam B. Singapore C. Nhật Bản D. Hàn Quốc Câu 4: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu? 7 8 7 8 A. B. C. D. 15 15 8 7 Câu 5: Nếu gieo một xúc xắc 11 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 2 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm bằng bao nhiêu? 2 2 5 5 A. B. C. D. 5 11 11 2 2 Câu 6: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 3 4 10 8 12 A. B. C. D. 6 15 15 18 Câu 7: Điền vào chỗ chấm: 45 phút = giờ 1 1 3 5 A. B. C. D. 4 2 4 4 1 1 3 Câu 8: Lớp 6A có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng rổ, 5 2 4 9 số học sinh thích bóng chuyền và số học sinh thích bóng đá . Hỏi môn thể thao 10 nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất? A. Bóng bàn B. Bóng rổ C. Bóng chuyền D. Bóng đá 3 Câu 9: Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 4 3 8 10 11 A. B. C. D. 4 4 4 4 5 3 Câu 10. Tính giá trị của biểu thức sau: A 8 8 1 1 C. 1 D. -1 A. B. 4 4
  3. 5 Câu 11. Số đối của phân số là : 13 5 5 13 13 A. B. C. D. 13 13 5 5 5 Câu 12: Phân số nghịch đảo của phân số là: 13 5 5 13 13 A. B. C. D. 13 13 5 5 2 9 Câu 13. Giá trị của biểu thức B . là: 9 5 2 2 10 10 A. B. C. D. 5 5 81 81 4 Câu 14. Số x thoả mãn : x 2 là: 13 13 8 13 2 A. B. C. D. 2 13 8 13 3519 Câu 15. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. – 0,3519 B. – 3, 519 C. -35,19 D. -351,9 Câu 16. Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: -2, 99 -2,9 0,7 1 2,1 A. -2,9 ; -2,99 ; 0,7 ; 1 ; 2,1 C. 0,7 ; 1 ; 2,1 ; -2,9 ; -2,99 B. -2,99 ; -2,9 ; 0,7 ; 1 ; 2,1 D. 2,1 ; 1 ; 0,7 ; -2,9 ; -2,99 Câu 17. Kết quả của phép tính 16,5 1,5 là: A. 18 B. -18 C. 15 D. -15 Câu 18. Số x thỏa mãn x :1,34 5,67 là: A. 7, 5678. B. 7, 5789. C. 7, 5978. D. 7, 5987. Câu 19. Cho hình vẽ : A B C D E Cặp đường thẳng song song trong hình vẽ trên là: A. AB và AC B. AC và BD C. AE và BD D. AB và DE Câu 20: Cho hình vẽ: 2cm A M B 6cm Độ dài đoạn thẳng MB là: A. 8cm B. 4cm C. 3cm D. 5cm
  4. Câu 21: Cho hình vẽ: A O B Tia nào trùng tia OB ? x y A. Tia OA B. Tia Ox C. Tia Oy D. Tia AB Câu 22: Cho góc MNP . Đỉnh và các cạnh của góc là: A. Đỉnh là M , các cạnh là MN ,MP . C. Đỉnh là N , các cạnh là NM ,NP . B. Đỉnh là P , các cạnh là PM ,PN . D. Đỉnh là N , các cạnh là MN ,PN . Câu 23. Số đo của góc xOy trong hình vẽ là A. 70⁰ B. 110⁰ C. 90⁰ D. 100⁰ Câu 24. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc vuông? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 25. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu góc đỉnh A trong hình trên ? A A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B H M C Câu 26. Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90 . B. Góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 là góc nhọn. C. Góc có số đo nhỏ hơn 180 là góc tù. D. Góc có số đo bằng 180 là góc bẹt. II/ TỰ LUẬN: Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 7 7 9 1 3 a ) b ) c ) 9 9 12 20 21 28 7 8 9 25 5 d ) e) . f) . 14 30 45 10 12 21
  5. 14 21 3 5 g ) : h ) 15 : i ) : 5 15 50 2 13 k )32,475 9,681 l )34,25 78,43 m )65,19 81,14 Bài 2: Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 1 5 4 14 12 7 12 2 47 5 a ) b ) c) 5 19 5 19 11 19 19 49 49 3 9 14 7 9 3 9 4 5 13 13 4 d ) . e ) . . f ) . . 7 15 9 17 7 17 7 9 28 28 9 g )14,7 8,4 4,7 h )7,63 . 21,15 7,63 . 121,15 i ) 4,2 .5,1 5,1. 5,8 Dạng 2: Tìm x: 7 5 1 1 1 1 a )x b )x c ) x 9 6 15 10 6 42 15 17 8 5 2 1 d ) .x e )x : g ) : x 8 6 5 2 5 4 1 3 5 1 3 4 4 2 1 h )x . i )x . k ) .x 5 4 7 5 7 9 7 3 5 Dạng 3: Bài toán có lời văn: 1 Bài 1: Bốn tổ của lớp 6A đóng góp sách cho góc thư viện như sau: Tổ I góp số 4 9 1 sách của lớp, tổ II góp số sách của lớp, tổ III góp số sách của lớp, tổ IV góp 40 5 phần sách còn lại. Tổ IV đã góp bao nhiêu phần số sách của lớp? 15 7 Bài 2: Một kho chứa tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất tấn, lần thứ hai lấy 2 4 1 ra tấn thóc. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn thóc? 6 Bài 3. Mỗi buổi sáng, Nam thường đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h và hết 20 phút. Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài bao nhiêu km? Dạng 4: Hình học
  6. Bài 1: Cho hình vẽ: y a) Hãy kể tên góc, chỉ rõ đỉnh và các cạnh của góc z trong hình vẽ trên. b) Đo các góc trên. Trong các góc đó, hãy xác định góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. O x Bài 2: Vẽ hình theo yêu cầu sau: a) Vẽ góc tOm bằng 120 . b) Vẽ góc zOn là góc vuông. z Bài 3: Cho hình vẽ: A y a) Viết tên các tia có trong hình. B b) Viết các tia trùng nhau. C x c) Viết các tia đối nhau O Bài 4: Gọi A và B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA 4cm;OB 6cm . a) Tính độ dài đoạn AB ? b) Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC 4cm . Điểm A có phải trung điểm của BC không? Vì sao c) Vẽ tia Cy sao cho góc xCy 50 và vẽ tia Cz là tia đối của tia Cx . Hãy chỉ ra các góc nhọn, góc tù, góc bẹt trên hình? Dạng 5: Một số bài nâng cao: Bài 1: Tính tổng sau: 1 1 1 1 a) A b) 3.4 4.5 5.6 95.96 52 52 52 52 52 52 B . 1.6 6.11 11.16 16.21 21.26 26.31 1 1 1 1 Bài 2: Chứng tỏ rằng: 1 22 32 42 502 Bài 3: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n: n 1 21n 4 a) b) n 14n 3 Ban giám hiệu Tổ trưởng CM GV ra nội dung Kiều Thị Hải Trương Thị Mai Hằng Nguyễn Thị Thu Hiền