Đề tham khảo học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

  1. [NB] Chọn khẳng định đúng?

A.          B.            C.           D. 

Câu 2.  [NB] Tập hợp các số tự nhiên là ước của là

A.                                         B.

C.                                           D.

 Câu 3: [NB] Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A. Bạn Nam đã thu thập được các thông tin sau:

Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích
Bóng đá    
Cầu lông    
Đá cầu    
Bóng rổ    

Môn thể thao nào được số bạn ưa thích nhiều nhất?

  1. Bóng đá
  2. Cầu lông
  3. Đá cầu
  4. Bóng rổ

Câu 4: [NB]  Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

    A.25                B. 11                  C. 1                           D. 33

Câu 5. [TH] Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết cho 5?

      A. 214                             B. 536                     C. 432                   D. 180

Câu 6: [TH]  Cho trục tọa độ sau

docx 12 trang Bảo Hà 06/04/2023 1440
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề tham khảo học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép 1 tính với số tự nhiên. (TL1) Phép tính luỹ thừa với 1đ số mũ tự nhiên Số tự Tính chia hết trong tập 3 1 1 1 nhiên 3,5 hợp các số tự nhiên. (TN2;4;5) (TL4) (TL7) (24 tiết) Số nguyên tố. Ước 0,75đ 0,75đ 1,0đ chung, ước chung lớn nhất, bội chung và bội chung nhỏ nhất. Số nguyên âm và tập 1 1 2 hợp các số nguyên. (TN1) (TL5) (TN6;7) Số Thứ tự trong tập hợp 0,25đ 0,5đ 0,5đ 3,25 nguyên các số nguyên 2 (20 Các phép tính với số 2 1 1 tiết) nguyên. Tính chia hết (TL2,3) (TN8) (TL6) trong tập hợp các số 1đ 0,25đ 0,5đ nguyên Các hình Tam giác đều, hình 1 1 phẳng vuông, lục giác đều. (TN11) (TN12) trong 0,25đ 0,25đ 1,75 3 thực tiễn Hình chữ nhật, Hình 1 1 1 (10 thoi, hình bình hành, (TN12) (TL8) (TL9) tiết) hình thang cân. 0,25đ 0,25đ 1đ Một số Thu thập và tổ chức 2 4 yếu tố dữ liệu. (TN3,10) 1,5 thống kê. 0,5đ
  2. (10 tiết) Mô tả và biểu diễn dữ 1 1 liệu trên các bảng, (TL10) (TL11) biểu đồ. 0,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 4 3 4 2 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 6 T Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nhận biết Thông Vận Vận dụng cao hiểu dụng SỐ - ĐAI SỐ 1 Số tự Số tự nhiên. Nhận biết: 1TN nhiên Các phép – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TL1) tính với số Thông hiểu: tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Phép tính nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. luỹ thừa với – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số số mũ tự mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân nhiên và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia hết Nhận biết : 3TN 1TL 1TL trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TN2,4,5) (TL4) (TL7) hợp các số niệm ước và bội.
  4. tự nhiên. Số – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, nguyên tố. hợp số. Ước chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về và bội chung phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: 1TN 2TN nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các (TN1) (TN6,7) Số nguyên số nguyên. 1TL âm và tập – Nhận biết được số đối của một số nguyên. (TL5) hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các nguyên. Thứ số nguyên. tự trong tập – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên hợp các số âm trong một số bài toán thực tiễn. nguyên Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 2TL 1TN – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TL2,3) (TN8) niệm ước và bội trong tập hợp các số 1TL nguyên. (TL6) Các phép Thông hiểu: tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nguyên. nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số Tính chia hết nguyên. trong tập Vận dụng: hợp các số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, nguyên kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  5. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình Tam giác Nhận biết: phẳng đều, hình Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, trong vuông, lục lục giác đều. thực tiễn giác đều. Hình chữ Nhận biết 1TN 1TN 1TL nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TN11) (TN12) (TL9) thoi, hình góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình 1TL bình hành, thoi, hình bình hành, hình thang cân. (TL8) hình thang Thông hiểu cân. – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên, ) Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập và Nhận biết: 2TN yếu tố tổ chức dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu (TN3,10) thống kê liệu. theo các tiêu chí đơn giản. Mô tả và Nhận biết: 1TL 1TL biểu diễn dữ – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống (TL10) (TL11) liệu trên các kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
  6. bảng, biểu Thông hiểu: đồ. – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUỐC TUẤN Môn: Toán - Khối: 6 Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm): Câu 1. [NB] Chọn khẳng định đúng? A. 7 ∈ ℕ. B. ―33 ∉ ℤ C. 0 ∉ ℕ D. ―2021 ∈ ℕ. Câu 2. [NB] Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là A. 4; 2;1;8 B. 0;2;4;8 C. 1; 2; 4 D. 1;2;4;8;16 Câu 3: [NB] Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A. Bạn Nam đã thu thập được các thông tin sau: Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá Cầu lông Đá cầu Bóng rổ Môn thể thao nào được số bạn ưa thích nhiều nhất? A. Bóng đá B. Cầu lông C. Đá cầu D. Bóng rổ Câu 4: [NB] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.25 B. 11 C. 1 D. 33 Câu 5. [TH] Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết cho 5? A. 214 B. 536 C. 432D. 180 Câu 6: [TH] Cho trục tọa độ sau:
  8. Điểm A biểu diễn số nào trên trục số: A. 2 B. 3 C. 1 D. 1 Câu 7: [NB] Chọn câu sai A. 5 2 B. 0 4 C. 4 3 D. 0 3 Câu 8: [TH] Vào một ngày mùa đông ở Thị Xã SaPa –Việt Nam, buổi sáng có nhiệt độ là 12 độ C, buổi tối nhiệt độ là -3 độ C. Nhiệt độ đã giảm đi bao nhiêu độ từ buổi sáng đến buổi tối ? A. 15 B.– 16 C. 16 D. – 15 Câu 9: [NB] Số đối của số -18 là: A. 0 B. 18 C. -18 D. 9. Câu 10. [NB] Thân nhiệt ( độ C) của bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau: 39 41 40 38 37 38 39 37 36 120 Tìm dữ liệu không chính xác A. 36 B. 37 C. 39 D. 120 Câu 11. [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông: A. Bốn góc không bằng nhau. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 12: [TH] Một hình thang có kích thước như hình bên,
  9. chu vi của hình thang là ? A. 26 cm B. 40 cm C. 32 cm D. 23 cm II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1: (2.75 điểm) a) [VD] Tính giá trị biểu thức 22. 15 + 723 : 721 – 20220 b) [NB] Tính giá trị biểu thức (–8) + 6 + (–12) c) [NB] Tìm x biết x + 17 = –33 d) [TH] Viết tập hợp ước chung của 12 và 30 Câu 2: (1.0 điểm) a) [NB] Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: - 3; 15; - 8; 0; - 2021 b) [TH] Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn 6 x 8. Câu 3 (1,0 điểm) [VDC] Lịch cập cảng của hai tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 6 ngày cập cảng một lần; tàu thứ hai cứ 9 ngày cập cảng một lần. Hôm nay là Chủ nhật hai tàu cùng cập cảng. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai tàu lại cùng cập cảng? Hôm đó là rơi vào thứ mấy trong tuần? Câu 4 (1.25 điểm): Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 9 mét và chiều rộng là 8 mét. Giữa mảnh vườn miếng đất hình vuông cạnh 7 mét dùng để trồng rau, phần còn lại chừa lối đi xung quanh. a) [TH] Tính diện tích trồng rau b) [VD] Lối đi được lát sỏi, chi phí mỗi mét vuông hết 120.000 đồng.Hỏi chi phí làm lối đi là bao nhiêu?
  10. Câu 5. (1.0 điểm): Biểu đồ cột kép dưới đây: Tình hình sĩ số của 4 lớp khối 6 50 45 40 35 30 25 Sĩ số đầu năm 20 Sĩ số cuối năm 15 10 5 0 6A1 6A2 6A3 6A4 Từ biểu đồ trên em hãy cho biết: a/ [NB] Sĩ số đầu năm của lớp nào cao nhất? b/ [TH] Sĩ số cuối năm lớp nào cao hơn và cao hơn so với đầu năm là bao nhiêu học sinh?
  11. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUỐC TUẤN Môn: Toán - Khối: 6 Thời gian làm bài: 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 1 A 2 A 3 A 4 B 5 C 6 C 7 D 8 A 9 B 10 D 11 C 12 D II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1 a) 22. 15 + 723 : 721 – 20220 (2.75 đ) = 60 + 49 – 1 0,25đx4 = 108 b) (–8) + 6 + (–12) 0,25đx2 = (–2) + (–12) = –12 c) x + 17 = – 33 0,25đx2 x = – 33 – 17 x = – 50 d) Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} 0,25đx3 Ư(30) = { 1; 2; 3; 6; 15; 30} ƯC(12, 30) ={ 1; 2; 3; 6} Câu 2 a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,5đ (1.5 đ) – 2021; –8; –3; 0; 15 b) x = –6; –5; –4; ; 6; 7; 8. Tổng = 15 0,25đx2 Câu 3 Gọi số ngày mà hai tàu lại cùng cập bến lần thứ hai là x thì x (1,0 đ ) ⋮6, x⋮9 Theo bài ra x phải là BCNN (6,9 ).Ta tìm được BCNN(6,9) 0,25đx4 Và trả lời được ngày hai tàu cùng gặp là vào thứ năm. Câu 4 Diện tích khu vườn là: (1,5 đ) 9 . 8 = 72 (m2 ) Diện tích trồng rau là: 7 . 7 = 49 (m2 ) 0,25đx6 Diện tích lối đi là: 72 - 49 = 23 (m2 ) Chi phí để làm lối đi là: 23 . 120000 = 2760000 (đồng)
  12. Câu 5 a) Sĩ số đầu năm của lớp cao nhất: 6ª4 0,5đx2 (1.0 đ) b) Sĩ số cuối năm lớp 6ª2 cao hơn và cao hơn so với đầu năm là: 48 – 45 = 3 hs