Đề thi giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử? 
A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3} 
B = {x ∈ N ∈N | x < 6} 
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4} 
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8} 
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây 
không thuộc tập hợp M? 
A. 13 
B. 23 
C. 33 
D. 43 
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25? 
A. 10 số 
B. 9 số 
C. 8 số 
D. 7 số 
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không 
xếp vào hộp là: 
A. 5 ngôi sao 
B. 1 ngôi sao 
C. 6 ngôi sao 
D. 2 ngôi sao 
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được: 
A. 154 = 2 . 7 . 11 
B. 54 = 1 . 5 . 4 
C. 154 = 22 . 3 . 5 
D. 154 = 2 . 7 . 13 
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
pdf 16 trang Bảo Hà 08/04/2023 1100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: TOÁN 6 CD Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử? A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3} B = {x ∈ N ∈N | x < 6} C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4} D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8} Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25? A. 10 số B. 9 số C. 8 số D. 7 số Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là: A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được: A. 154 = 2 . 7 . 11 B. 54 = 1 . 5 . 4 C. 154 = 22 . 3 . 5 D. 154 = 2 . 7 . 13 Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. Trang | 1
  2. B. C. D. Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là: A. 90 cm2 B. 96 cm2 C. 108 cm2 D.120 cm2 Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây? Cho hình vẽ Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau. B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O. D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG. II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): 1) Thực hiện các phép tính: Trang | 2
  3. a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150; b) 160 – (4 . 52– 3 . 23); c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220. 2) Tìm BCNN của các số 28, 54. Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN. Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ? Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100. ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Bảng đáp án (0,5 × 8 = 4 điểm) Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: A II. Phần tự luận Bài 1: 1) a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150 = 30 . (75 + 25) – 150 = 30 . 100 – 150 = 3 000 – 150 = 2 850 b) 160 – (4 . 52– 3 . 23) = 160 – (4 . 25 – 3 . 8) = 160 – (100 – 24) = 160 – 76 = 84 c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220 = [36 . 4 – 4 . (82 – 77)2] : 4 – 1 = [36 . 4 – 4 . 52] : 4 – 1 = [36 . 4 – 4 . 25] : 4 – 1 = [4 . (36 – 25)] : 4 – 1 = 4 . 11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10 Trang | 3
  4. 2) Đề tìm BCNN của 28 và 54, ta phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Ta có: 28 = 4 . 7 = 22 . 7 54 = 6 . 9 = 2 . 3 . 32 = 2 . 33 Vậy BCNN(28, 54) = 22 . 33 . 7 = 4 . 27 . 7 = 756. Bài 2: Nửa chu vi hình chữ nhật DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm) Khi đó: MN + CN = 90 (cm) Chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần) Chiều dài MN (hay CD) của hình chữ nhật DCNM là: 90 : 5 . 4 = 72 (cm) Chiều rộng CN (hay DM) của hình chữ nhật DCNM là: 90 – 72 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18 . 72 = 1 296 (cm2) Diện tích hình bình hành ABCD là: 72 . 20 = 1 440 (cm2) Diện tích hình H là: 1 296 + 1 440 = 2 736 (cm2). Bài 3: Gọi x là số tổ nhiều nhất được chia (x là số tự nhiên khác 0). Vì số bác sĩ được chia đều vào mỗi tổ nên 48 ⁝ x Số y tá được chia đều vào mỗi tổ nên 108 ⁝ x Do đó x là ước chung của 48 và 108, mà x là nhiều nhất nên x là ƯCLN của 48 và 108. Ta có: 48 = 24 . 3 108 = 22 . 33 Suy ra ƯCLN(48, 108) = 22 . 3 = 12 hay x = 12 (thỏa mãn). Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ. Bài 4: A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100 A = (2 + 22) + (23 + 24) + + (299 + 2100) A = 6 + 22 . (2 + 22) + + 298 . (2 + 22) A = 6 + 22 . 6 + + 298 . 6 A = 6 . (1 + 22 + + 298) Vậy A chia hết cho 6 (theo tính chất chia hết của một tích). ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} Trang | 4
  5. Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 16 B. 12 C. 5 D. 8 Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303 Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120 B. 195 C. 215 D. 300 Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là: A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2 Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau II. Phần tự luận Câu 9 : Thực hiện phép tính: a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438 b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5 c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100 d) (52022 + 52021) : 52021 Câu 10 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 11: Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được. Câu 12: Chứng tỏ 1028 + 8 ⋮ 9. ĐẤP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: A Câu 8: D II. Phần tự luận Câu 9: a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438 = (162 + 438) + (475 + 225) + (173 + 227) = 600 + 700 + 400 = 1700 b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5 = 25.6 + 25.29 – 25.9 = 25.(6 + 29 – 9) = 25.26 = 650 Trang | 5
  6. c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100 = 2.[(7 – 3) : 4 + 99] – 100 = 2.[4 : 4 + 99] – 100 = 2.(1 + 99) – 100 = 2.100 – 100 = 100 d) (52022 + 52021) : 52021 = 52022 : 52021 + 52021 : 52021 = 5 + 1 = 6 Câu 10: Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 140 : 2 = 70m Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 70 – 40 = 30m Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40.30 = 1200m2 Câu 11: Gọi số hàng có thể xếp là x (x ∈ N*; hàng) Theo đề bài có: 42 ⋮ x; 54 ⋮ x; 48 ⋮ x và x lớn nhất nên x là ƯCLN của 42, 54 và 48. Tìm ƯCLN được x = 6 Câu 12: Có 1028 có dạng 10 .000 nên 1028 + 8 có dạng 10 .008 nên số 1028 + 8 sẽ chia hết cho 9 (tổng các chữ số bằng 9). ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng: A. a ∈ A B. d ∈ A C. b ∉ A D. c ∉ A Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là: A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 9} C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9} Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số Câu 4: Tập hợp ước số của số 60 là: A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60} B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60} C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60} Trang | 6
  7. D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60} Câu 5: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách? A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD? A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 7: Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hưng cần bao nhiên mét dây thép? A. 1cm B. 100cm C. 100m D. 1m Câu 8: Công thức tính diện tích hình bình hành là: A. S = a.b B. S = a.h C. S = b.h D. S = a.b.h II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): a) Thực hiện phép tính: 1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 b) Phân tích các số 84, 120, 210 ra thừa số nguyên tố. Câu 10 (1,5 điểm): Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12cm, BC = 4cm và DG = 9cm. Trang | 7
  8. Câu 11 (2 điểm): Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp? Câu 12 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1. ĐẤP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: D Câu 5: C Câu 6: C Câu 7: D Câu 8: B II. Phần tự luận Câu 9: a) 1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 = 25.8 – 3.5.5 + 10 – 10 = 25.8 – 25.3 + 0 = 25.(8 – 3) = 25.5 = 125 2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 = 2.25 – 3 : 1 + 54 : 27 = 50 – 3 + 2 = 47 + 2 = 49 b) 84 = 4.21 = 22.3.7 120 = 12.10 = 4.3.2.5 = 23.3.5 210 = 21.10 = 3.7.2.5 = 2.3.5.7 Câu 10: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12.4 = 48cm2 Diện tích hình tam giác DEG là: 9.4 : 2 = 18cm2 Diện tích phần tô màu là: 48 – 18 = 30cm2 Câu 11: Gọi số hộp chia được là x (x là số tự nhiên khác 0) Vì số bánh nướng trong mỗi hộp bằng nhau nên 40 ⋮ x. Vì số bánh dẻo trong mỗi hộp bằng nhau nên 30 ⋮ x. Vì x là số hộp bánh lớn nhất chia được nên x = ƯCLN(30, 40) Ta có 30 = 2.3.5 và 40 = 23.5 nên ƯCLN(30, 40) = 10 Vậy số hộp bánh chia được nhiều nhất là 10 hộp. Câu 12: Vì 3n + 4 = 3n + 7 – 3 = 3n – 3 + 7 = 3(n – 1) + 7 nên để (3n + 4) chia hết cho n – 1 thì 7 chia hết cho n – 1 hay (n - 1) thuộc Ư(7) = {1; 7} Với n – 1 = 1 thì n = 2 Với n – 1 = 7 thì n = 8 Vậy với n = 2 hoặc n = 8 thì (3n + 4) chia hết cho n – 1. ĐỀ SỐ 4 I: Trắc nghiệm khách quan (4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Trang | 8
  9. Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. A. P ={x ∈ N | x 7} B. P ={x ∈ N | x 7} D. P ={x ∈ N | x 7} Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 8: ƯCLN (3, 4) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 Trang | 9
  10. C. 8 D. 10 Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 16: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 17: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a 1 B. C = (a + b) 2 C. C = ab Trang | 10
  11. D. 2(a + b) Câu 18: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab 1 B. S = ah 2 C. S = bh D. S = ah Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 Trang | 11
  12. II. Tự luận Câu 1: Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 2 c) 120: 54− 50: 2 −( 3 − 2.4)  Câu 2: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 3: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 4: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? ĐẤP ÁN I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu D C B B C D C A A A ĐA 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu D C B A A C D C A C ĐA II. Tự luận Câu 1: a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 c) 120: 54− 50: 2 −( 32 − 2.4)  =120: 54 − 50: 2 −( 9 − 8)  =120: 54 − 25 − 1 =−120: 54 24 Câu 2: Gọi số HS của lớp 6A là x (0<x<45) Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên x BC(4;5;8) Trang | 12
  13. 3 BCNN(4;5;8) = 2 .5 = 40 Do (0 5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho n+2 do đó n+2 thuộc Ư(4) ={1,2,4} Giải từng trường hợp ta đc: n= 0;2 ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Trong các số sau số nào là số tự nhiên? A. 4/9 1 B. 3 4 C. 2022 D. 7,8 Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5 ∈ M B. 10 ∈ M C. 8 ∉ M D. 6 ∈ M Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A.16 B. 17 C. 1 D. 33 Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 5: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. 400 + 30 B. 123 + 93 C. 13 + 27 D. 1.3.4 + 25 Câu 6: Tìm ý đúng: Trang | 13
  14. A. 4 là ước 3 B. 2 là bội của 5 C. 8 là bội của 4 D. 9 là ước của 26 Câu 7: Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 8: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 9: Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là: A. AB, CD, AC B. AD, FC, EB C. AB, CD, EF D. FE, ED, DC Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai cạnh đối song song D. Có bốn góc vuông Câu 12: Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD A. AB song song với CD và BC song song với AD. B. AB = BC = CD= AD C. AC và BD vuông góc với nhau D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau. II. Tự luận (7 điểm): Câu 13 (3 đ): A) Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: Trang | 14
  15. B) Tính: 49. 55 + 45.49 C) Cho số 234568, số trăm là? D) Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. E) Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? Câu 14 (2đ): A) Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố? B) Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3? C) Tìm BC (18; 30) D) Rút gọn phân số 48/60 Câu 15 (2 đ): A) Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ Tính diện tích mảnh vườn đó? B) Giá đất 1m2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B B C C A B D A D II. Tự luận: Câu Đáp án 13A 5.5.5.5.5.5=56 13B 49. 55 + 45.49 = 49.(55+45)=49.100 = 49000 13C Cho số 234568 số trăm là 2345 13 D 23 = XXIII Trang | 15
  16. Gọi số HS lớp 6A là x (x ∈ N, 30≤x≤40) Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x ∈ BC (3;4;6) BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12 13E BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 } Vì 30≤x≤40 nên x = 36 Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS) 14A 75 = 3.52 Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. 14B Những số chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002. Tìm BC (18; 30) 14C BCNN(18; 30) = 2.32.5 = 90 BC (18; 30) = B(90) = { 0;90;180;270 } Thu gọn 14D Ư CLN(48;60) = 22 . 3 = 12 Tính được diện tích ABCD là 525 m2 15a Tính diện tích DCFE là:200 m2 Tính diện tích hình: 725 m2 15b Giá tiền: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ Trang | 16