Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 là:
A. {x ∈ N*| x ≤ 7} B. {x ∈ N| x ≤ 7}
C. {x ∈ N*| x < 7} D. {x ∈ N| x < 7}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = {0; 2; 4; 6; …; 98; 100} là:
A. 101 phần tử B. 50 phần tử C. 51 phần tử D. 100 phần tử
Câu 3: Một tàu hỏa chở 700 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang
có 8 chỗ ngồi. Cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách?
A. 5 toa B. 6 toa C. 7 toa D. 8 toa
Câu 4: Trong các số 274; 180; 183; 195. Số không chia hết cho 3 là:
A. 180 B. 274 C. 195 D. 183
Câu 5: Phép tính nào dưới đây là đúng?
A. x9 : x5 = x3 B. x8.x3 = x24 C. x2.x4 = x6 D. x7 : x1 = x7
Câu 6: Tập hợp ước chung của 12, 16 và 36 là:
A. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4} B. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4; 5}
C. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 3; 4} D. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4; 8; 9}
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 là:
A. {x ∈ N*| x ≤ 7} B. {x ∈ N| x ≤ 7}
C. {x ∈ N*| x < 7} D. {x ∈ N| x < 7}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = {0; 2; 4; 6; …; 98; 100} là:
A. 101 phần tử B. 50 phần tử C. 51 phần tử D. 100 phần tử
Câu 3: Một tàu hỏa chở 700 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang
có 8 chỗ ngồi. Cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách?
A. 5 toa B. 6 toa C. 7 toa D. 8 toa
Câu 4: Trong các số 274; 180; 183; 195. Số không chia hết cho 3 là:
A. 180 B. 274 C. 195 D. 183
Câu 5: Phép tính nào dưới đây là đúng?
A. x9 : x5 = x3 B. x8.x3 = x24 C. x2.x4 = x6 D. x7 : x1 = x7
Câu 6: Tập hợp ước chung của 12, 16 và 36 là:
A. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4} B. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4; 5}
C. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 3; 4} D. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4; 8; 9}
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều PHÒNG GD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021 – 2022 Đề 5 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 là: A. {x ∈ N*| x ≤ 7} B. {x ∈ N| x ≤ 7} C. {x ∈ N*| x < 7} D. {x ∈ N| x < 7} Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = {0; 2; 4; 6; ; 98; 100} là: A. 101 phần tử B. 50 phần tử C. 51 phần tử D. 100 phần tử Câu 3: Một tàu hỏa chở 700 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách? A. 5 toa B. 6 toa C. 7 toa D. 8 toa Câu 4: Trong các số 274; 180; 183; 195. Số không chia hết cho 3 là: A. 180 B. 274 C. 195 D. 183 Câu 5: Phép tính nào dưới đây là đúng? A. x9 : x5 = x3 B. x8.x3 = x24 C. x2.x4 = x6 D. x7 : x1 = x7 Câu 6: Tập hợp ước chung của 12, 16 và 36 là: A. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4} B. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4; 5} C. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 3; 4} D. ƯC(12, 16, 36) = {1; 2; 4; 8; 9} Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
- A. AB = CD B. AB = BC C. AB = AD D. AB = BC = 1 Câu 8: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 9 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 27.75 + 25.27 – 1500 b) 15 – 25.8 : (100.2) c) 2.52 + 3: 70000 – 54: 33 d) (52021 – 52020) : 52020 Câu 10 (1,0 điểm): Tìm x, biết: a) 96 – 3(x + 1) = 42 b) 5x – 52 = 10 Câu 11 (2,0 điểm): Cho hình vẽ dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật bằng 3500cm2. Tính diện tích phần được tô màu trong hình vẽ.
- Câu 12 (1,0 điểm): Tính các tổng sau: a) S = 4 + 7 + 10 + 13 + + 2014 + 2017 + 2020 b) S = 10 + 12 + 14 + .+ 96 + 98 + 100
- Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2021 – 2022 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: A Câu 7: A Câu 8: C II. Phần tự luận Câu 9: a) 27.75 + 25.27 – 1500 = 27.(75 + 25) – 1500 = 27.100 – 1500 = 2700 – 1500 = 1200 b) 15 – 25.8 : (100.2) = 15 – 25.8 : 50 = 15 – 200 : 50 = 15 – 4 = 11 c) 2.52 + 3: 70000 – 54: 33 = 2.25 + 3 : 1 – 54 : 27 = 50 + 3 – 2 = 53 – 2 = 51 d) (52021 – 52020) : 52020 = 52021 : 52020 – 52020 : 52020 = 5 – 1 = 4 Câu 10: a) 96 – 3(x + 1) = 42 b) 5x – 52 = 10 3(x + 1) = 96 – 42 5x – 25 = 10 3(x + 1) = 54 5x = 10 + 25 x + 1 = 54 : 3 5x = 35 x + 1 = 18 x = 35 : 5 x = 18 – 1 = 17 x = 7 Câu 11: Độ dài cạnh AD là: 5 + 30 = 35cm Độ dài cạnh DC là: 3500 : 35 = 100cm Diện tích tam giác EDC là: 30.100 : 2 = 1500cm2 Diện tích phần tô màu là: 3500 – 1500 = 2000cm2 Câu 12: a) Số các số hạng là: (2020 – 4) : 3 + 1 = 673 số
- Tổng bằng: (2020 + 4).673 : 2 = 681076 b) Số các số hạng là: (100 – 10) : 2 + 1 = 46 Tổng bằng: (100 + 10).46 : 2 = 2530