Đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hòa Bình (Có đáp án)

ĐỀ 2 
Câu 1. Thực hiện phép tính.

Câu 2. Tìm x, biết.


 

Câu 3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là

3
5 km, chiều rộng kém chiều dài

1
4 km. Tính chu vi và

diện tích của khu đất. 
Câu 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy Oz và Ot sao cho xOy = 400 ; 
xOz = 800 ;

2
xOy xOt

= 3

1) Tính yOz 
2) Tia Ot có là tia phân giác của yOz không, vì sao? 
Câu 5.  

1) Tìm số nguyên n để

= có giá trị là một số nguyên.

2) Cho a, b  N* Hãy so sánh

pdf 12 trang Bảo Hà 08/04/2023 1380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hòa Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hòa Bình (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 CD NĂM HỌC: 2021-2022 Thời gian: 60 phút ĐỀ 1 Câu 1. Rút gọn các phân số: −8 15 1) 2) 12 −60 −16 35 3) 4) −72 14.15 Câu 2. Thực hiện phép tính: 57− 12− 1) + 2) + 12 12 23 34 −15 21 3) − 4) . 53 14 20 Câu 3. Tìm x, biết 13 73 1) x −= 2) x += 24 84 111 − 152 3) .x −= 4) −=:x 242 263 Câu 4 −1 −1 1) Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn . 12 2 11111 2) Tính nhanh : A1=+++++ . 8244880120 ĐÁP ÁN Câu 1 −−82 1) = 12 3 15− 1 2) = −60 4 −16 2 3) = −72 9 35 5.7 1 4) == 14.15 7.2.3.5 6 Trang | 1
  2. Câu 2 57− 57+−( ) 1) += 121212 −2 = 12 −1 = 6 1 2 3 4−− 2) + = + 2 3 6 6 34+−( ) = 6 −1 = 6 34920 3) −=+− 531515 9 2+− 0( ) = 15 −11 = 15 −1521 (−15.21) 4) . = 142014.20 (−3.3) = 2.4 −9 = 8 Câu 3 1313 1) xx−= =+ 2424 23 =+x 44 5 =x 4 7 3 3 7 2) xx+ = = − 8 4 4 8 67 x = − 88 Trang | 2
  3. 1 =x − 8 111111 −− 3) .x.x−= =+ 242242 11− =.x 24 −1 =x 2 152512 4) −= =−: x: x 263623 51− =:x 66 =x5 − Câu 4 −1 −1 x 1) Gọi PS có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn là (xZ ) 12 2 12 −1 x −1 −−6x1 Ta có < < 2 12 12 121212 − 6x1x5;4;3;2 − −−−−  −−−−−−2345147 (−+2345) −+( −+) ( − ) ( ) Tổng các phân số đó là: +++=== 1212121212126 11111 2)A1=+++++ 2.44.66.88.1010.12 1 111 111 1 11 111 11 =1 +−+−+−+−+− 2 242 462 6 82 8 102 10 12 1 11111111111 11 =11 +−+− +− + −+−= +− 2 2446688 10 10 122 2 12 1 5 5 =1 + . = 1 2 12 24 ĐỀ 2 Câu 1. Thực hiện phép tính. 37 34− 1) + 2) + 55 77 75− 3 5 3 3) + 4) −+ 12 9 767−− Câu 2. Tìm x, biết. Trang | 3
  4. 4 11 −5 7 1 1) x += 2) − =x − 77 6 12 3 1 6 15− x 3 2 3) x + =  4) = 4 5 8 2x 3 1 Câu 3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng kém chiều dài km. Tính chu vi và 5 4 diện tích của khu đất. Câu 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy Oz và Ot sao cho xOy= 400 ; 2 x O z 8= 0 0 ; xO y xO= t 3 1) Tính yO z 2) Tia Ot có là tia phân giác của yO z không, vì sao? Câu 5. 3n2+ 1) Tìm số nguyên n để A = có giá trị là một số nguyên. n an+ a 2) Cho a, b N* Hãy so sánh và . bn+ b ĐÁP ÁN Câu 1: 3737 + 1) += 555 10 ==2 (không rút gọn vẫn cho tối đa, nếu bài điểm 10 thì xem xét ở một số chỗ khác để trừ điểm 5 toàn bài) 34− 34+−( ) 2) += 777 −1 7 752120−− 3) +=+ 1293636 21+−( 20) 1 == 36 36 Trang | 4
  5. 353357 −− 4) −+=−+ 767763−− 3755−− =+−= 7366 Câu 2: 11 4 1) x =− 77 7 x1== 7 −5 7 4 2) − =x − 6 12 12 −51 −=x 64 −51 x =− 64 −13 x = 12 19− 3) x += 44 −91 x =− 44 −5 x = 2 4) x.x2.32= 2 x8822==− ( ) x8= hoặc x8=− (thiếu một đáp số xem xét để trừ toàn bài) Câu 3: 7 Thực hiện phép trừ và ghi đơn vị đúng: (km) 12 37 Chu vi hình chữ nhật +2 5 12 71 Tính đúng chu vi và ghi đơn vị: (km) 30 Trang | 5
  6. 37 Diện tích hình chữ nhật:  5 12 7 Tính và ghi đơn vị đúng (km2). Cả câu có 3 chỗ ghi đơn vị, nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị từ 2 chỗ trở 20 lên thì trừ điểm toàn câu 0,25 điểm Câu 4: 1) Lập luận x O y x O z để tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz Từ đó suy ra x O y y+= O z x O z Thay số và tính đúng góc y O z 4= 0 0 2) Tính đúng x O t 6= 0 0 Lập luận để chỉ ra tia Ot là tia phân giác Câu 5: 1) Để A là số nguyên thì (3 n 2+ n ) Do 3 n n nên 2nhay n là ước của 2 Chỉ ra đúng 4 giá trị của n: n1= ; n2= ; n1=− ; n2=− aamn+ 2) Để so sánh hai phân số ta đi xét hiệu −=− (ab) bbmbn++ Nếu ab= thì hai phân số bằng nhau với mọi n khác −b Nếu ab xét đủ các trường hợp để so sánh Nếu ab xét đủ các trường hợp để so sánh ĐỀ 3: Câu 1: Tính nhanh a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12 b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) Câu 2: Tìm số nguyên x, biết: a) x – 105 : 3 = - 23 b) |x – 8| + 12 = 25 Câu 3:Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz Trang | 6
  7. a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn? Câu 5:Tính giá trị của biểu thức: A = ĐÁP ÁN Câu 1: a/ (42 – 98) – (42 – 12) -12 = 42 – 98 – 42 + 12 - 12 = (42 – 42) + (12 -12) – 98 = - 98 b/ (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) = [(-5).(-2)].[4.(-25)].3 = - 3000 Câu 2: a/ x – 105 : 3 = - 23 x – 35 = - 23 x = 12 Vậy x = 12 b/ |x – 8| + 12 = 25 |x – 8| = 25 – 12 |x – 8| = 13 => x - 8 = 13 hoặc x - 8 = - 13 x = 21; x = -5 Vậy x = 21 hoặc x = -5 Câu 3: a) b) c) Câu 4: a) Giải thích được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz b) Trang | 7
  8. Câu 5: A = = = = 4. = 4 . = ĐỀ 4 Bài 1: Tính a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2 2754161− b) −−++ 232123212 −8 1 2 1 7 c) ++ 9 9 9 9 9 Bài 2: Tìm x a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289) 31717 b) x + =− 101220 x 711 c) =+ 201230 7x 10 d) (với x là số nguyên dương) xx4 Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOyxOz==3000 ,105 a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yoz? c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không? Vì sao? 1 1 1 1 Bài 4: Cho A = + + + + 22 3 2 4 2 9 2 Trang | 8
  9. 82 Chứng tỏ: A 95 ĐÁP ÁN Bài 1: a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45 = - 4500 2754161− b) −−++ 232123212 2754161 =+−++ 232123212 2745161 =−+++ 232321212 5 = 2 −−−8121781277 c) ++=++= 9999999999 Bài 2: a) 3 – 17 + x = 289 – 36 – 289 x = -22 3 1 7 b) x + = 1 0 3 0 4 x = 15 x 19 c) = 2 0 2 0 suy ra x = 19 28x2 40 710 x d)vì nên 444xxx xx4 28 x2 40 Vậy x2 = 36 Vì x > 0 nên x = 6 Bài 3: Trang | 9
  10. z y x a O Vẽ đúng hình đến câu a a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Oz và Ox b) Tính được y O z =−10 500 30 y O z = 750 c) Chứng tỏ được tia Oz nằm giữa hai tia Oa và Oy Tính được aOz =−=18010575000 suy ra a O z z= O y Kết luận Bài 4: Ta có: Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên: 1111111 1 − ++++ −2222 92349210 82 A 95 ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Góc nhỏ hơn góc vuông là góc : A Góc nhọn B góc tù C góc vuông D góc bẹt Câu 2: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8} D. {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8} Câu 3: Góc kề bù có tổng số đo bằng A .90 o B.180 o C. 80o D. 0o Câu 4: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn? Trang | 10
  11. A. 1800 B. 450 C. 900 D. 1200 Câu 5: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo A. 00 B. 1800 C. 900 D. 450 Câu 6: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a A, b B? A. 12 B. 6 C. 3 D. 2 II. TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính: a) – 14 + (– 24) 5 12 b) + 17 17 Bài 2: Tìm x 4 1 1 a ) x += 77 43− b) x −= 1 5 1 0 Bài 3: 12n + 1 Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản với mọi số nguyên n: A = 30n + 2 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1A 2C 3C 4B 5B 6B II. TỰ LUẬN Bài 1: a) = - (14 +24) = - 38 5 12 5 +12 b) + = 17 17 17 17 = 17 = 1 Bài 2: 11 4 x = − 7 7 11 − 4 x = 7 Trang | 11
  12. 7 x = 7 x = 1 Vậy x = 1 4 -3 b) x - = 15 10 − 3 4 x = + 10 15 − 9 8 x = + 30 30 −1 x = 30 −1 Vậy x = 30 Bài 3: 12n + 1 A = 30n + 2 Gọi d ƯC(12n+1;30n+2) => 12n+1 và 30n+2 cùng chia hết cho d => 5(12n+1) - 2(30n+2) chia hết cho d => 1 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = -1 Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số nguyên n Trang | 12