Đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đăng Khoa (Có đáp án)

Câu 1: Góc nhỏ hơn góc vuông là góc : 
A Góc nhọn                  
B góc tù            
C góc vuông                 
D góc bẹt 
Câu 2: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là: 
A. {1; 2; 4; 8}                                    
B. {1; 2; 4}    
C. {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8}                       
D. {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8} 
Câu 3: Góc kề bù có tổng số đo bằng 
A .90 o                         
B.180 o                                  
C. 80o             
D. 0o 
Câu 4: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn?  
A. 1800            
B. 450 
C. 900                 
D. 1200   
Câu 5: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo 
A. 00 
B. 1800 
C. 900 
D. 450
pdf 11 trang Bảo Hà 06/04/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đăng Khoa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thu.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đăng Khoa (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS ĐĂNG KHOA ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 KNTT NĂM HỌC: 2021-2022 Thời gian: 60 phút ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Góc nhỏ hơn góc vuông là góc : A Góc nhọn B góc tù C góc vuông D góc bẹt Câu 2: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8} D. {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8} Câu 3: Góc kề bù có tổng số đo bằng A .90 o B.180 o C. 80o D. 0o Câu 4: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn? A. 1800 B. 450 C. 900 D. 1200 Câu 5: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo A. 00 B. 1800 C. 900 D. 450 Câu 6: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a A, b B? A. 12 B. 6 C. 3 D. 2 Trang | 1
  2. II. TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính: a) – 14 + (– 24) 5 1 2 b) + 1 7 1 7 Bài 2: Tìm x 4 11 a) x += 77 43− b) x −= 15 10 Bài 3: 12n + 1 Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản với mọi số nguyên n: A = 30n + 2 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1A 2C 3C 4B 5B 6B II. TỰ LUẬN Bài 1: a) = - (14 +24) = - 38 5 12 5 +12 b) + = 17 17 17 17 = 17 = 1 Bài 2: 11 4 x = − 7 7 11 − 4 x = 7 7 x = 7 x = 1 Vậy x = 1 Trang | 2
  3. 4 -3 b) x - = 15 10 − 3 4 x = + 10 15 − 9 8 x = + 30 30 −1 x = 30 −1 Vậy x = 30 Bài 3: 1 2 n + 1 A = 3 0 n + 2 Gọi d ƯC(12n+1;30n+2) => 12n+1 và 30n+2 cùng chia hết cho d => 5(12n+1) - 2(30n+2) chia hết cho d => 1 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = -1 Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số nguyên n ĐỀ 2 Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 51 a/ + 99 −8 3 5 b/ −+ 13 7 13 7475−− c/ + 119119 d) 27.(-53) + (-27 ) .47 Câu 2: Tìm x, biết: 134 a/ x −=. 285 6− 11 b/ .x = 77 0 Câu 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 60 , góc xOz =1200 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Trang | 3
  4. b) Tính số đo y O z ? c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Vì sao? 111111 Câu 4. Tính nhanh: +++++ 61220304256 ĐÁP ÁN Câu 1: 515162 + a) +=== 99993 −−835853310 b) −+=−−= −−= − 1 137131313777 747574577−−−− c) (1)+=+=−= − 11911911991111 d) 27.(-53) + (-27 ) .47 = -27.(53+ 47) = -27.100 = -2700 Câu 2: 134 13 31 4 a) x −= => x −= => x =+ => x = 285 210 102 5 611 − −116 −117 −11 b) =x => x:= =>x = . =>x= 77 77 76 6 Câu 3: a) Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia Ox, có hai tia Oy, Oz mà xOyxOz (vì 600<1200) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz = +=xOyyOzxOz yOz =−1206000 yOz = 600 c) So sánh: yOz = xOy Trang | 4
  5. Tia Oy là tia phân giác của xOz vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và x O y = y O z Câu 4: 111111 111111 +++++ =+++++ 61220304256 2.33.44.55.66.77.8 111111111111 =−+−+−+−+−+− 233445566778 11413 =−=−= 28888 ĐỀ 3: Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12 b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 105 : 3 = - 23 b) |x – 8| + 12 = 25 Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn? Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = ĐÁP ÁN Câu 1: a/ (42 – 98) – (42 – 12) -12 = 42 – 98 – 42 + 12 - 12 = (42 – 42) + (12 -12) – 98 = - 98 b/ (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) = [(-5).(-2)].[4.(-25)].3 = - 3000 Câu 2: a/ x – 105 : 3 = - 23 x – 35 = - 23 Trang | 5
  6. x = 12 Vậy x = 12 b/ |x – 8| + 12 = 25 |x – 8| = 25 – 12 |x – 8| = 13 => x - 8 = 13 hoặc x - 8 = - 13 x = 21; x = -5 Vậy x = 21 hoặc x = -5 Câu 3: a) b) c) Câu 4: a) Giải thích được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz b) Câu 5: A = = = = 4. = 4 . = ĐỀ 4 Bài 1 (3,0 điểm): Tính a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2 Trang | 6
  7. 2754161− b) −−++ 232123212 −8 1 2 1 7 c) ++ 9 9 9 9 9 Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289) 3 17 17 b) x + =− 10 12 20 x 7 11 c) =+ 20 12 30 7 1 0 x d) (với x là số nguyên dương) xx4 Bài 3 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOyxOz==30,10500 a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yoz? c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không? Vì sao? 1111 Bài 4 (1,0 điểm): Cho A = ++++ 23492222 82 Chứng tỏ: A 95 ĐÁP ÁN Bài 1: a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45 = - 4500 2754161− b) −−++ 232123212 27 5 4 16 1 = + − + + 23 21 23 21 2 27 4 5 16 1 = − + + + 23 23 21 21 2 5 = 2 −8 1 2 1 7 − 8 1 2 7 − 7 c) + + = + + = 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Bài 2: a) 3 – 17 + x = 289 – 36 – 289 Trang | 7
  8. x = -22 3 1 7 b) x + = 1 0 3 0 4 x = 15 x 19 c) = 2 0 2 0 suy ra x = 19 28 40 x2 7 1 0 x d)vì nên 444xxx xx4 28 40x2 Vậy x2 = 36 Vì x > 0 nên x = 6 Bài 3: z y x a O Vẽ đúng hình đến câu a a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Oz và Ox b) Tính được yOz =−1053000 yOz = 750 c) Chứng tỏ được tia Oz nằm giữa hai tia Oa và Oy Tính được aOz =−=18010575000 suy ra aOz= zOy Kết luận Bài 4: Ta có: Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên: Trang | 8
  9. 1111111 1 − ++++ −2222 92349210 82 A 95 ĐỀ 5 Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các phân số: −8 15 −16 35 1) 2) 3) 4) 12 −60 −72 14.15 Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: 57− 12− 34 −15 21 1) + 2) + 3) − 4) . 12 12 23 53 14 20 Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết 13 73 1 1 1 − 1 5 2 1) x −= 2) x += 3) .x −= 4) −=:x 24 84 2 4 2 2 6 3 Câu 4 (2,0 điểm) −1 −1 1) Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn . 12 2 1 1 1 1 1 2) Tính nhanh : A1= + + + + + . 8 24 48 80 120 ĐÁP ÁN Câu 1 −−82 1) = 12 3 151 − 2) = −604 −162 3) = −729 35 5.7 1 4) == 14.15 7.2.3.5 6 Câu 2 57− 57+−( ) 1) += 121212 −2 = 12 −1 = 6 Trang | 9
  10. 1 2 3 4−− 2) + = + 2 3 6 6 34+−( ) = 6 −1 = 6 34920 3) −=+− 531515 9 2+− 0( ) = 15 −11 = 15 −1521 (−15.21) 4) . = 142014.20 (−3 .) 3 = 2 . 4 −9 = 8 Câu 3 1313 1) xx−= =+ 2424 23 =+x 44 5 =x 4 7337 2) xx+= =− 8448 67 =−x 88 1 =x − 8 1 1−− 1 1 1 1 3) .x− = .x = + 2 4 2 2 4 2 11− =.x 24 −1 =x 2 Trang | 10
  11. 152512 4) −= =−: x: x 263623 51− =:x 66 x5 = − Câu 4 −1 −1 x 1) Gọi PS có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn là (xZ ) 12 2 12 −1 x −1 −−6 x 1 Ta có < < 2 12 12 1 2 1 2 1 2 − 6x − −−−− 1 x 5;4;3;2 −−−−−−2345147 (−+−+−+−2345) ( ) ( ) ( ) Tổng các phân số đó là: +++=== 1212121212126 11111 2)A1=+++++ 2.44.66.88.1010.12 111111111111111 =+−+−+−+−+−1 224246268281021012 1 11111111111 11 =11 +−+− +− + −+−= +− 2 2446688 10 10 122 2 12 155 =+=1.1 21224 Trang | 11