Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 6: Mẹ Hoa mang 200 000 đồng đi chợ mua 2kg dưa hấu, 5kg gạo; 1kg táo. Giá 
mỗi kilogam dưa hấu là 27 000 đồng, mỗi kilogam gạo là 16 000 đồng, một kilogam 
táo có giá 59 000 đồng. Số tiền còn lại của mẹ Hoa là: 
A. 70 000 đồng 
B. 7 000 đồng 
C. 22 000 đồng 
D. 18 000 đồng 
Câu 7: Cho hình thang cân ABCD có cạnh đáy là AB và CD, biết độ dài cạnh BD = 
8cm, BC = 5 cm. Độ dài cạnh AC là: 
A. 5cm B. 8cm 
C. 13cm D. 3cm 
Câu 8: Cho tam giác đều ABC, AB = 6cm. Chu vi tam giác ABC là: 
A. 12cm B. 36cm 
C. 18cm D. 24cm 
II. Phần tự luận (8 điểm) 
Câu 1:  
1. Thực hiện các phép tính: 
a. 100 − (64 −48).5 +88 : 28 
b. 62.48 +51.62 +36 
2. Tìm x biết: 
a. 20 − 7.(x−3)+ 4 = 2 
b. 24 : (x+1)+ 2 = 6 
Câu 2: Biết BCNN(63; 84) = a. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố. 
Câu 3: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển và 14 quyển thì đều 
vừa đủ. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 700 đến 1000 quyển. 
Câu 4: Tính diện tích của hình sau (AB // DE)
pdf 5 trang Bảo Hà 04/04/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Năm học 2021 – 2022 - Đề 1 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Quan sát hình vẽ và chọn khẳng định đúng A. 5 E B. 0 E C. xE D. 1 E Câu 2: Tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và lớn hơn hoặc bằng 4 được viết là: A. C= x * |4 x  B. C= x |4 x  C. C= x * |4 x  D. C= x |4 x  Câu 3: Tổng (hiệu) nào dưới đây không phải là hợp số? A. 8.9 – 5.7.4 B. 5.7.11.13 – 3.7.4 C. 2420 - 132 D. 7.9.11 + 17.19.23 Câu 4: Tập hợp ước của số 20 là: A. Ư(20) = {0; 1; 2; 4; 5; 10; 20} B. Ư(20) = {1; 2; 3; 4; 5; 10; 20} C. Ư(20) = {1; 2; 4; 6; 5; 10; 20} D. Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 36 + 16 – 24 chia hết cho 4
  2. B. 4.12 + 6 – 12 không chia hết cho 6 C. 30 – 8 + 16 chia hết cho 8 D. 45 + 63 – 18 + 27 không chia hết cho 9 Câu 6: Mẹ Hoa mang 200 000 đồng đi chợ mua 2kg dưa hấu, 5kg gạo; 1kg táo. Giá mỗi kilogam dưa hấu là 27 000 đồng, mỗi kilogam gạo là 16 000 đồng, một kilogam táo có giá 59 000 đồng. Số tiền còn lại của mẹ Hoa là: A. 70 000 đồng B. 7 000 đồng C. 22 000 đồng D. 18 000 đồng Câu 7: Cho hình thang cân ABCD có cạnh đáy là AB và CD, biết độ dài cạnh BD = 8cm, BC = 5 cm. Độ dài cạnh AC là: A. 5cm B. 8cm C. 13cm D. 3cm Câu 8: Cho tam giác đều ABC, AB = 6cm. Chu vi tam giác ABC là: A. 12cm B. 36cm C. 18cm D. 24cm II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1: 1. Thực hiện các phép tính: a. 100− ( 64 − 48) .5 + 88 : 28 b. 622 .48++ 51.6 36 2. Tìm x biết: a. 20− 7.( x − 3) + 4 = 2 b. 24 :( x + 1) + 2 = 6 Câu 2: Biết BCNN(63; 84) = a. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố. Câu 3: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển và 14 quyển thì đều vừa đủ. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 700 đến 1000 quyển. Câu 4: Tính diện tích của hình sau (AB // DE)
  3. Câu 5: So sánh 333444 và 444333 Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D D A B B C II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1: 1. a. 100− ( 64 − 48) .5 + 88 : 28 =100 − 16.5 + 88 : 28 =100 − 80 + 88 : 28 =−100 168: 28 =100 − 6 = 94 b. 622 .48++ 51.6 36 =62 .48 + 51.6 2 + 6 2 =62 .48 + 51.6 2 + 6 2 .1 =62 ( 48 + 51 + 1) =62 .100 = 36.100 = 3600 2. a.
  4. 20− 7.( x − 3) + 4 = 2 7.( x − 3) + 4 = 20 − 2 7.( x − 3) + 4 = 18 7.( x − 3) = 18 − 4 7.( x − 3) = 14 x −3 = 14 : 7 xx −3 = 2 = 2 + 3 = 5 Vậy x = 5 b. 24 :( x + 1) + 2 = 6 24 :( x + 1) = 6 − 2 4 2 :( x + 1) = 4 x +1 = 24 : 4 x +14 = x =4 − 1 = 3 Vậy x = 3 Câu 2: Ta có: 63= 32 .7 BCNN 63;84 = 222 .3 .7 = 252 2 ( ) 84= 2 .3.7 =a 252 Phân tích số 252 ra thừa số nguyên tố như sau: 252 2 126 2 63 3 21 3 7 7 1 Kết quả: 252= 222 .3 .7 Câu 3: Gọi số sách cần tìm là x (quyển), (700 < x < 1000) Do xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển và 14 quyển thì đều vừa đủ
  5. => Số sách là BC(10; 12; 14) Ta có: 10= 2.5 22 12= 2 .3 BCNN ( 10;12;14) = 2 .3.5.7 = 420 14= 2.7 x = BC(10;12;14) = B ( 420) = 0;420;840;1260;  Do 700 x 1000 =x 840 Câu 4: AB // DE => ABED là hình thang DE = DC + CE = 15 + 18 = 33 cm 11 => Diện tích ABDE là: S=.( AB + DE) . AF = .( 15 + 33) .20 = 480( cm2 ) 22 Câu 5: Ta có: 343== 81;4 64 81 64 343 4 Tương tự 11143 111 34 .111 4 4 3 .111 3 33343 444 111 111 (33343) ( 444 ) 333444 444 333