Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên không nhỏ hơn 6 viết dưới dạng chỉ ra tính chất
đặc trưng của phần tử là
A. A=x * | x 6 B. A=x | x 6
C. A=x | x 6 D. A=x * | x 6
Câu 2: Cho tập hợp B =x |10 x12. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định dưới đây:
A. 15B và 13B
B. 20B và 14 B
C. 11B và 10B
D. 10B và 12B
Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?
A. 59; 101; 29
B. 101; 355; 119; 29
C. 59; 355; 1341; 29
D. 59; 101; 355
Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k
B. 45k + 20
C. 45 – 20k
D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
A. 126 = 22.33 B. 126 = 2.32.7
C. 126 = 2.32.5 D. 126 = 3.7.5
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên không nhỏ hơn 6 viết dưới dạng chỉ ra tính chất
đặc trưng của phần tử là
A. A=x * | x 6 B. A=x | x 6
C. A=x | x 6 D. A=x * | x 6
Câu 2: Cho tập hợp B =x |10 x12. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định dưới đây:
A. 15B và 13B
B. 20B và 14 B
C. 11B và 10B
D. 10B và 12B
Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?
A. 59; 101; 29
B. 101; 355; 119; 29
C. 59; 355; 1341; 29
D. 59; 101; 355
Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k
B. 45k + 20
C. 45 – 20k
D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
A. 126 = 22.33 B. 126 = 2.32.7
C. 126 = 2.32.5 D. 126 = 3.7.5
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
- Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Năm học 2021 – 2022 - Đề 2 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên không nhỏ hơn 6 viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử là A. A= x * |6 x B. A= x |6 x C. A= x |6 x D. A= x * |6 x Câu 2: Cho tập hợp B= x |10 x 12 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây: A. 15 B và 13 B B. 20 B và 14 B C. 11 B và 10 B D. 10 B và 12 B Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố? A. 59; 101; 29 B. 101; 355; 119; 29 C. 59; 355; 1341; 29 D. 59; 101; 355 Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là: A. 45 + 20k B. 45k + 20 C. 45 – 20k D. 45k - 20 Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả: A. 126= 223 .3 B. 126= 2.32 .7 C. 126= 2.32 .5 D. 126= 3.7.5 Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
- C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây? A. Hai cạnh đối song song với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo chính bằng nhau Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là: A. 60cm2 B. 60m C. 60m2 D. 60cm II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Thực hiện các phép tính: a. 15.134+ 51.43 b. 667−+ 195.93: 465 372 143−− 43. 25:52 52 c. ( ) d. 42 .19++ 80.4 2 4 2 Câu 2: Tìm x biết: a. 2x += 15 142 : 2 b. 10+= 2x 453 : 4 c. 2448: 119−( x − 6) = 24 d. 16x ; 40 x , x 3 Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Câu 4: Viết B =4 + 22 + 2 3 + 2 4 + + 2 20 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2
- Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D A B B A C A II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: a. 15.134+ 51.43 = 2010 + 2193 = 4203 b. Ta có: 667−+ 195.93: 465 372 =667 − 18135:465 + 372 =667 − 39 + 372 =1000 c. Ta có: 143−− 43. 25:52 52 ( ) 22 =143 − 43. 5 − 5 =−143 43.0 =143 d. Ta có: 42 .19++ 80.4 2 4 2 =42 .19 + 80.4 2 + 4 2 .1 =42 .( 19 + 80 + 1) =42 .100 = 16.100 = 1600 Câu 2: a. 2x += 15 142 : 2 2x + 15 = 71 2x = 71 − 15 =2x 56 =x 28 Vậy x = 28 b.
- 10+= 2x 453 : 4 10 + 2x = 453− 10 + 2x = 42 2x = 42 − 10 2xx = 6 = 3 Vậy x = 3 c. 2448: 119−( x − 6) = 24 119 −( x − 6) = 2448: 24 119 −( x − 6) = 102 x −6 = 119 − 102 x −6 = 17 x = 17 + 6 x = 23 Vậy x = 23 d. Ta có: 16x ; 40 x x U ( 16;40) 16= 24 UCLN 16;40 = 22 = 4 2 ( ) 40= 2 .5 UC(16;40) = U ( 4) = 1;2;4 x 3 =x 4 Vậy x = 3 Câu 4: Ta có: B =4 + 22 + 2 3 + 2 4 + + 2 20 2B = 8 + 23 + 2 4 + + 2 21 −=++++2BB( 8 23 2 4 2 21) −+++++( 4 2 2 2 3 2 4 2 20 ) 2BB − = 221 + 8 −( 4 + 2 2 ) =B 221