Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) 
Câu 1: Trong cách viết sau, cách viết nào đúng 
A. 32 = 6 B. 23 = 8 
C. 32 = 8 D. 23 = 6 
Câu 2: Các số là ước chung của 12 và 18 là:  
A. 2 và 6 B. 1 và 4 
C. 6 và 9 D. 2 và 9 
Câu 3: Tập hợp A là tập hợp các số nguyên tố không lớn hơn 20. Tập hợp A có bao 
nhiêu phần tử? 
A. 4 B. 8 C. 6 D. 7 
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.

B. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.

C. Các đường chéo chính:  AD = BE = CG.

D. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.

 

II. Phần tự luận (8 điểm) 
Câu 1:  
1. Thực hiện các phép tính: 
a. 50 : 5 +3(57 −6.7) −1 
b. 180 −10.(20220 +36 :34 ) 

pdf 2 trang Bảo Hà 04/04/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Năm học 2021 – 2022 - Đề 3 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Trong cách viết sau, cách viết nào đúng A. 362 = B. 283 = C. 382 = D. 263 = Câu 2: Các số là ước chung của 12 và 18 là: A. 2 và 6 B. 1 và 4 C. 6 và 9 D. 2 và 9 Câu 3: Tập hợp A là tập hợp các số nguyên tố không lớn hơn 20. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? A. 4 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây? Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. B. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O. C. Các đường chéo chính: AD = BE = CG. D. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau. II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1: 1. Thực hiện các phép tính: a. 50 : 53+−− 576.71( ) b. 180−+ 10.( 20220 3 6 :3 4 ) 2. Tìm x biết:
  2. a. 40 : 12( x 5−=) b. (2431x −=−)3 21009 c. x1376:3 3 = Câu 2: Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để: a. 23 5xychia hết cho cả 2; 5 và cho 9 b. 144xy chia hết cho 3 và 5 Câu 3: Tính diện tích hình vẽ sau: Câu 4: Số học sinh khối lớp 6 của trường THCS A là một số tự nhiên lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1000. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn hay hàng năm đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi khối lớp 6 có bao nhiêu học sinh? Câu 5: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 180m, biết rằng nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 3m thì miếng đất đó trở thành hình vuông. Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật lúc đầu?