Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là:
A. AB, CD, AC
B. AD, FC, EB
C. AB, CD, EF
D. FE, ED, DC
Câu 10: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 11: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song
D. Có bốn góc vuông
Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuông góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
pdf 7 trang Bảo Hà 23/03/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2022 - 2023 - Chân trời sáng tạo Thời gian: 90 phút Không kể thời gian phát đề A. Ma trận đề kiểm giữa học kì 1 Toán 6 - Sách Chân trời sáng tạo Mức độ đánh giá Nội Chủ dung/Đơn Tổng % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề vị kiến điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các Số tự phép tính 2 3 nhiên với số tự 1 nhiên. (TN1,2) (TL13BCD) 6,5 (23 Phép tính tiết) luỹ thừa 0,5đ 1.5đ với số mũ tự nhiên
  2. Tính chia hết trong 2 tập hợp 4 2 1 các số tự (TL13A nhiên. Số (TN3456) (TL14AC,D) (TL13E) nguyên tố. 14B) Ước 1.0 đ 1,5 đ 1 đ chung và 1đ bội chung Các hình phẳng 3 1 1 Tam giác trong đều, hình 2 thực (TN7,8,9) (TL15A) (TL15B) vuông, lục tiễn 3,5 giác đều. 0,75 đ 1đ 1đ (11 tiết)
  3. Hình chữ 3 nhật, Hình thoi, hình (TN10,11,12) bình hành, hình thang 0,75đ cân. Tổng: Số câu 12 2 4 3 1 Điểm 3 1,0 2,5 2.5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% B. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo Thời gian : 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng Câu 1: [NB-1] Trong các số sau số nào là số tự nhiên? 4 1 A. B. 3 C. 2022 D. 7,8 9 3 Câu 2: [NB-1] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5 ∈ M B. 10 ∈ M C. 8 ∉ M D. 6 ∈ M Câu 3: [NB-2] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
  4. A.16 B. 17 C. 1 D. 33 Câu 4: [NB-2] Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 5: [NB-2] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. 400 + 30 B. 123 + 93 C. 13 + 27 D. 2.3.4 + 25 Câu 6: [TH-2] Tìm ý đúng: A. 4 là ước 3 B. 2 là bội của 5 C. 8 là bội của 4 D. 9 là ước của 26 Câu 7: [NB-3] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
  5. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là: A. AB, CD, AC B. AD, FC, EB C. AB, CD, EF D. FE, ED, DC Câu 10: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 11: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai cạnh đối song song D. Có bốn góc vuông Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD A. AB song song với CD và BC song song với AD. B. AB = BC = CD= AD C. AC và BD vuông góc với nhau D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau. II. Tự luận (7 điểm):
  6. Câu 13 (3 điểm): A) [NB-2] Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: B) [TH-1] Tính: 49. 55 + 45.49 C) [TH-1] Cho số 234568, số trăm là? D) [TH-1] Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. E) [VDC-2] Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? Câu 14 (2 điểm): A) [VD-2] Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố? B) [NB-2] Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3? C) [VD-2] Tìm BC (18; 30) 48 D) [VD-2] Rút gọn phân số 60 Câu 15 (2 điểm): a) [TH-3] Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ Tính diện tích mảnh vườn đó? b) [VD-3] Giá đất 1m 2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền? ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
  7. ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 I./ Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B B C C A B D A D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 0.5 13A 13B 49. 55 + 45.49 = 49.(55+45)=49.100 = 49000 0.5 13C Cho số 234568 số trăm là 2345 0.5 23 = XXIII 0.5 13 D Gọi số HS lớp 6A là x ( x N, ) 0.25 Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x BC ( 3;4;6) 0.25 BCNN ( 3;4;6) = 22. 3 = 12 13E 0.25 BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 } Vì nên x = 36 0.25 Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS) 14A 0.5 Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. 14B Những số chia hết cho 3 là: 2022; 234; 1002. 0.5 Tìm BC (18; 30) 0.25 14C BCNN(18; 30) = 2.32.5 = 90 BC (18; 30) = B(90) = { 0;90;180;270 } 0.25 Thu gọn 0.25 14D 0.25 2 Ư CLN(48;60) = 2 . 3 = 12 Tính được diện tích ABCD là 525 m2 0.5 15a Tính diện tích DCFE là:200 m2 Tính diện tích hình: 725 m2 0.5 15b Giá tiền: 725 . 500 000 = 362 500 000 đ 1.0