Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 
Câu 1: Xét tập hợp A={xN | 8  x12}. Trong các số dưới đây, số nào không 
thuộc tập A? 
A. 9 B. 13 C. 11 D. 10 
Câu 2: Số nào trong các số sau là số nguyên tố? 
A. 200 B. 97 C. 125 D. 342 
Câu 3: Cho tập hợp B =x | 20  x14. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng 
định dưới đây: 
A. 15B và 13B 
B. 20B và 14 B 
C. 21 B và 10B 
D. 0B và 15B 
Câu 4: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây: 
A. Phép chia 347 cho 15 có số dư là 4. 
B. Phép chia 4792 cho 2 có thương bằng 0. 
C. Phép chia 1835 cho 5 là phép chia hết. 
D. Phép chia 1100 cho 3 có số dư là 1. 
Câu 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? 
A. am.an = am−n B. am.an = amn 
C. am : an = am:n D. am.an = am+n 
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9 
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 
Câu 7: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
pdf 5 trang Bảo Hà 04/04/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_na.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Năm học 2021 – 2022 - Đề 1 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Xét tập hợp A={ x N |8 x 12}. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập A ? A. 9 B. 13 C. 11 D. 10 Câu 2: Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 200 B. 97 C. 125 D. 342 Câu 3: Cho tập hợp B= x | 20 x 14. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây: A. 15 B và 13 B B. 20 B và 14 B C. 21 B và 10 B D. 0 B và 15 B Câu 4: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây: A. Phép chia 347 cho 15 có số dư là 4. B. Phép chia 4792 cho 2 có thương bằng 0. C. Phép chia 1835 cho 5 là phép chia hết. D. Phép chia 1100 cho 3 có số dư là 1. Câu 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am. a n= a m− n B. am. a n= a mn C. am: a n= a m: n D. am. a n= a m+ n Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9 C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 7: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 25 B. 15 C. 45 D. 75
  2. Câu 8: So sánh ba số 0; 5 và – 7 có: A. 0 < 5 < – 7 B. – 7 < 0 < 5 C. 5 < – 7 < 0 D. – 7 < 5 < 0 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Thực hiện các phép tính: a. 852− 637 + 128 − 312 b. 100: 2. 52−−( 35 8)  c. 113.722−− 7 .12 49 d. 20180+− 5 9 :5 7 3.7 Câu 2: Tìm x biết: a. 145−x = 98 + 32 b. 114− 2( 2x + 11) = 80 c. 24 :( x + 1) + 2 = 6 d. 12xx ; 18 và x 2 Câu 3: Một thùng cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 600. Nếu xếp vào mỗi hộp nhỏ 6 quả, 10 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ. Hỏi trong thùng cam có bao nhiêu quả cam? Câu 4: So sánh 333444 và 444333
  3. Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. B 2. B 3. A 4. C 5. D 6. A 7. A 8. B II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: a. 852− 637 + 128 − 312 =( 852 + 128) −( 637 + 312) = 980 − 949 = 31 b. 100 : 2. 52−( 35 − 8)  = 100 : 2. 52 − 27 = 100 : 2.25 = 100 :50 = 2 c. 113.722−− 7 .12 49 =113.72 − 7 2 .12 − 7 2 =722 .( 113 − 12 − 1) = 7 .100 = 49.100 = 4900 d. 20180+− 5 9 :5 7 3.7 =1 + 597− − 21 =1 + 52 − 21 =1 + 25 − 1 = 25 Câu 2: Tìm x biết: a. 145−x = 98 + 32 145 −x = 130 x =145 − 130 =x 15 Vậy x = 15 b. 114− 2( 2x + 11) = 80 2( 2x + 11) = 114 − 80 2( 2x + 11) = 34 2x + 11 = 34 : 2 2x + 11 = 17 2x = 17 − 11 = 6 =x 3 Vậy x = 3
  4. c. 24 :( x + 1) + 2 = 6 24 :( x + 1) = 6 − 2 24 :( x + 1) = 4 4 x +1 = 2 : 4 x +1 = 16 : 4 x +14 = x =4 − 1 = 3 Vậy x = 3 d. 12xx ; 18 và x 2 Ta có Vậy x là ước chung của 12 và 18 12= 3.22 UCLN 12;18 = 3.2 = 6 2 ( ) 18= 2.3 UC(12;18) = U ( 6) = 1;2;3;6 Mà Vậy x = {2; 3; 6} Câu 3: Do khi xếp vào mỗi hộp nhỏ 6 quả, 10 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ nên số quả cam BCNN(6; 10; 12; 14) 6= 2.3 10= 2.5 22 12= 2 .3 BCNN ( 6;10;12;14) = 2 .3.7.5 = 420 14= 2.7 BC(6;10;12;16) = B( 420) = 0;420;840,  Do một thùng cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 600 => Số quả cam trong thùng là 420 quả. Câu 4: Ta có: 343== 81;4 64 81 64 343 4
  5. Tương tự 11143 111 34 .111 4 4 3 .111 3 33343 444 111 111 (33343) ( 444 ) 333444 444 333