Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 2 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: 
1. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:  
A. Phép chia – phép cộng – lũy thừa 
B. Phép cộng – Lũy thừa – Phép chia 
C. Lũy thừa – Phép cộng – Phép chia 
D. Lũy thừa – Phép chia – Phép cộng 
2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? 
A. 99 B. 100 C. 90 D. 92 
Câu 3 (1 điểm) Điền đáp án đúng vào phần để trống: 
a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 3 có thể có các số dư là ___________________ 
b. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: _____________________ 
II. Tự luận 
Câu 1 (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 
a. B =x * | x  2 
b. C =x |10  x18 
Câu 2 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính bằng cách hợp lí nếu có thể) 
a. 37.99 +37.41 
b. 34 −5.42 
c. 250 :5.78.19990 −(1997 −1969) 
d. 63.73 − 27.63 +37.73 − 27.37 
Câu 3 (2 điểm) Tìm x biết:
pdf 5 trang Bảo Hà 04/04/2023 2420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_na.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Năm học 2021 – 2022 - Đề 3 I. Trắc nghiệm (Học sinh làm bài vào đề thi) Câu 1 (1 điểm) Các mệnh đề sau đúng hay sai: Đánh dấu X vào ô được chọn. STT Mệnh đề Đúng Sai 1 Số dư trong phép chia 1504 chia 12 là 5. 2 Tập  là tập hợp không có phần tử nào. 3 154 + (125 - 5) = (154 – 5) + 125. 4 Ước chung của (12; 11) là 2 Câu 2 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: 1. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là: A. Phép chia – phép cộng – lũy thừa B. Phép cộng – Lũy thừa – Phép chia C. Lũy thừa – Phép cộng – Phép chia D. Lũy thừa – Phép chia – Phép cộng 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 99 B. 100 C. 90 D. 92 Câu 3 (1 điểm) Điền đáp án đúng vào phần để trống: a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 3 có thể có các số dư là ___ b. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ___ II. Tự luận Câu 1 (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a. B= x * |2 x  b. C= x |10 x 18 Câu 2 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính bằng cách hợp lí nếu có thể) a. 37.99+ 37.41 b. 342− 5.4 0 c. 250 : 5. 78.1999−−( 1997 1969)  d. 63.73− 27.63 + 37.73 − 27.37 Câu 3 (2 điểm) Tìm x biết:
  2. a. 3x += 10 42 b. (3x −= 1)3 125 c. 15( x + 1) + 35 = 2.102 d. x UC (18;54) Câu 4 (1,5 điểm) Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 960cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Câu (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó thu được 7 dư 6.
  3. Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống I. Trắc nghiệm Câu 1 (1 điểm) STT Mệnh đề Đúng Sai 1 Số dư trong phép chia 1504 chia 12 là 5. X 2 Tập  là tập hợp không có phần tử nào. X 3 154 + (125 - 5) = (154 – 5) + 125. X 4 Ước chung của (12; 11) là 2 X Câu 2 (1 điểm) 1. Đáp án: C. Lũy thừa – Phép cộng – Phép chia 2. Đáp án: C. 90 Câu 3 (1 điểm) Điền đáp án đúng vào phần để trống: a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 3 có thể có các số dư là 0; 1; 2 b. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023 II. Tự luận Câu 1 (1 điểm) Viết các tập hợp sqau bằng cách liệt kê các phần tử: a. B = 1 b. C = 10;11;12;13;14;15;16;17 Câu 2: a. 37.99+ 37.41 = 37.( 99 + 41) = 37.140 = 5180 b. 342− 5.4 = 81 − 5.16 = 81 − 80 = 1 0 c. 250 : 5. 78.1999−−( 1997 1969)  =−250 : 5. 78.1 28 = 250 : 5.50 ==250 : 250 1 d. 63.73− 27.63 + 37.73 − 27.37 =(63.73 − 27.63) +( 37.73 − 27.37) =63( 73 − 27) + 37.( 73 − 27) =(73 − 27)( 63 + 37) ==46.100 4600
  4. Câu 3: a) 10 3x 42 . 3x 16 10 6 x 6:3 2. b) (3x 1)3 125. (3x 1)33 125 5 3x 1 5. x 5 1 :3 2. c) 35 15.(x 1) 2.102 . 35 15.(x 1) 2.102 200 15.x 1 200 35 165 xx1 165:15 11 10. d. Ta có: 18= 2.32 UCLN 18;54 = 2.32 = 18 3 ( ) 54= 2.3 UC(18;54) = U ( 18) = 1;2;3;6;8;9;18 x 1;2;3;6;8;9;18 Câu 4: Gọi cạnh lớn nhất của hình vuông được cắt là x (cm) (x ≤ 60) Như đã biết hình vuông có các cạnh bằng nhau. => x là ước chung lớn nhất của 60 và 960 Ta có: 60= 22 .3.5 UCLN 60;960 = 22 .3.5 = 60 6 ( ) 960= 2 .3.5 =x 60 Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 60cm. Câu 5: Gọi số cần tìm là ab. Ta có:
  5. ab7. a b 6 a b 6 10a b 7a 7 b 6 10a 7a 7bb 6 3a 6b 1 a 2 b 1 TH1: b 0 a 2 L TH2: b 1 a 4. L TH3: b 2 a 6 TH4: b 3 a 8 Kết luận: Số cần tìm là số 62 và số 83.