Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a. 3672 3667 b. 296 : 78  579 - 307 : 918
Bài 2. Tìm x   biết: a. 3x – 5 16 b. 42  232  2x1   10


Bài 3. Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh
mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút
trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh
mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Bài 4. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 240m. Người ta giảm chiều dài 4m ,
tăng chiều rộng 4m để thửa đất thành hình vuông.
a. So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu.
b. So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu.
Bài 5. Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a  b . Chứng tỏ rằng a và b là hai
số nguyên tố cùng nhau.

pdf 3 trang Bảo Hà 23/03/2023 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_co.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức Số 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép tính 13 36: 4 bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 8x 4 là: A. 12 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 3. Trong các số 5959;3120;3528;3870;4800 , số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528 Câu 4. Kết quả sắp xếp các số 78; 50; 14; 80; 16theo thứ tự tăng dần là A. 14; 16; 50; 78; 80 B. 80; 78; 50; 16; 14 C. 80; 78; 50; 14; 16 D. 14; 16; 78; 50; 80 Câu 5. BCNN 36;48;168 là: A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008 Câu 6. Số phần tử của tập hợp A = 14;16;18;;124;126 là: A.112 B. 56 C. 57 D. 113 Câu 7. Cho ABC có diện tích là 200m2 , độ dài đáy là 25m . Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 16m B. 20m C. 15m D. 22m Câu 8. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a 14 cm;b 6 cm;h 7 cm . A. 60cm2 . B. 80cm2 . C. 70cm2 . D. 90cm2 . II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính: a. 3672 3667 b. 296 : 78 579 - 307 : 9 18 Bài 2. Tìm x biết: a. 3x – 5 16 b. 42 2 32 2x 1 10
  2. Bài 3. Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Bài 4. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 240m . Người ta giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m để thửa đất thành hình vuông. a. So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu. b. So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu. Bài 5. Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a b . Chứng tỏ rằng a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính: a. 3672 3667 36 72 67 36.5 180 b. 296 : 78 579 307 : 9 18 296 : 78 579 - 210 : 9 18 296 : 78 369 : 9 .18 296 : 78 41 .18 296 : 37 .18 8.18 144 Bài 2. Tìm x ¥ biết: a. 3x – 5 16 3x 16 5 3x 21 x 7 Vậy: x 7 là giá trị cần tìm. b. 2. 32 2x 1 42 10 2. 32 2x 1 32 32 2x 1 32 : 2 32 2x 1 16 2x 1 32 16 2x 1 16 2x 1 24 x 1 4 x 4 1 x 3 Vậy: x 3là giá trị cần tìm. Bài 3. Gọi a là số bút trong mỗi hộp bút chì màu
  3. Khi đó: 42Ma và 30Ma và a 3 Do đó: a là ước chung của 42 và 30 và a 3 ; ƯC 42;30 1;2;3;6 Mà: a 3 nên a 6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6 Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42 : 6 7 (hộp) Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6 5 (hộp) Kết luận: Bài 4. Khi giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m thì nửa chu vi không thay đổi và chu vi cũng không thay đổi nên vẫn là 240m . Vậy, chu vi thửa mới bằng chu vi thửa ban đầu. Cạnh thửa hình vuông mới là: 240:4 60 m Diện tích thửa hình vuông mới là: 602 3600 m2 Chiều dài thửa ban đầu là: 60 4 64 m Chiều rộng thửa ban đầu là: 60 4 56 m Diện tích thửa ban đầu là: 64.56 3584 m2 Diện tích thửa mới hơn diện tích thửa ban đầu là: 3600 – 3584 16 m2 Bài 5. Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a b . Nên: b a 1 Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d d * . Suy ra a d và a 1d Nên: a 1 – a a 1– a 1d . Do đó: d 1 Suy ra: a và a + 1 luôn có ước chung lớn nhất là 1 Nên: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6