Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)
Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là:
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Kết quả của 53 là:
A. 15. B. 25. C. 5. D. 125.
Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. 10 + 25 +34 + 2000 B. 5 +10 +70 +1995
C. 25 +15 +33+ 45 D. 12 + 25 + 2000 +1997
Câu 4 . Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. 9N . B. −6N . C. −3Z . D. 0N .
Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị :
A. Nhiệt độ dưới 00C
B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển
D. Độ viễn thị
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau?
A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Lục giác đều
Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi
Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình tam giác đều.. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Kết quả của 53 là:
A. 15. B. 25. C. 5. D. 125.
Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. 10 + 25 +34 + 2000 B. 5 +10 +70 +1995
C. 25 +15 +33+ 45 D. 12 + 25 + 2000 +1997
Câu 4 . Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. 9N . B. −6N . C. −3Z . D. 0N .
Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị :
A. Nhiệt độ dưới 00C
B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển
D. Độ viễn thị
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau?
A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Lục giác đều
Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi
Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình tam giác đều.. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_nam.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 6 KNTT Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là: A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} 3 Câu 2. Kết quả của 5 là: A. 15. B. 25. C. 5. D. 125. Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là: A. 10+ 25 + 34 + 2000 B. 5+ 10 + 70 + 1995 C. 25+ 15 + 33 + 45 D. 12+ 25 + 2000 + 1997 Câu 4 . Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 9 N . B. − 6 N . C. − 3 Z . D. 0 . Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị : A. Nhiệt độ dưới 00C B. Số tiền lỗ C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau? A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Lục giác đều Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình tam giác đều B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng Trang | 1
- (1) (2) (3) (4) A.(3) B.(1) C.(2) D.(4) II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 13. (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 822 : 4.3+ 2.3 b) 645−( − 38) +( − 45) Câu 14 . (3,0 điểm) 1. Tìm số nguyên x, biết: a) 68 – 2( x + 4) =− 12 b) (2x −= 3) .7 35 2. Tìm số tự nhiên x biết: (2x + 7) (x − 2) Câu 15. (0,5 điểm) Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 170 đến 200. Câu 16. (1,0 điểm) Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Câu 17. (0,5 điểm) Everest thuộc dãy Hy Mã Lạp Sơn (Ấn Độ) là ngọn núi cao nhất của thế giới, có độ cao 8848 mét. Rãnh Mariana ở Thái Bình Dương, nơi được coi là sâu nhất dưới biển, có độ sâu 11034m. Hãy tính sự chênh lệch ở hai địa điểm này là bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0). Trang | 2
- ĐÁP ÁN I. PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C B D C A C D A C II. PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 13 a) 82:4.3 + 2.32 0,25 (2,0 = 64:4.3 + 2. 9 0,25 điểm) = 16.3 + 18 0,5 = 48 + 18 = 66 b) 645−( − 38) +( − 45) = 645 + 38 − 45 = 645 − 45 + 38 0,5 =645 − 45 + 38 = 600 + 38 = 638 0,5 14 a) 68 – 2( x + 4) =− 12 (2,5 2(x += 4) 80 0,5 điểm) x +=4 40 0,5 x = 36 Vậy x = 36 b)(2x −= 3) .7 35 0,5 2x − 3 = 5 28x = 0,5 x3 =22 =x3 c) (2x + 7) (x − 2) 0,25 Ta cã 2(x − 2) (x − 2) (2x + 7) − 2(x − 2) (x − 2) Hay 11 (x − 2) x − 2 Ư(11) x − 2 = 1 hoặc x − 2 = 11 0,25 hoặc x − 2 = -1, hoặc x − 2 = -11 Do đó x = 3; x = 13; x= 1; x= - 9 15 Gọi số cây mỗi lớp 6 phải trồng là x (cây) (xN * ) . 0,25 Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây và số cây trong khoảng từ 170 đến 200 nên: 0,25 x 6, x 8 và170 x 200 0,25 x BC(6,8) và Trang | 3
- Ta có: 6== 2.3; 8 23 BCNN(6,8) = 23 .3 = 24 0,25 BC(6,8) = B(24) = 0;24;48;72;96;120;144;168;192;216; Do 170 x 200 suy ra x = 192. Vậy số cây mỗi lớp 6 phải trồng là 192 cây. 16 Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m 0,25 Do đó diện tích hình bình hành AMCN là: 6. 10 = 60 (m2) 0,25 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10. 12 = 120 (m2) Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 0,25 120 - 60 = 60 (m2) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là: 0,25 50 000. 60 = 3 000 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là: 40 000. 60 = 2 400 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là: 3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng) Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng. 17 So với mực nước biển thì độ cao của đỉnh Everest là 8848m 0,25 Độ sâu của rãnh Mariana là -11034m Khoảng cách cần tìm là : 8848-(-11034)= 19882(m) 0,25 ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Trang | 4
- Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 4. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 5. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 9. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 12. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 12+ 3. 39 − 5 − 2 2 c. ( ) Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x += 15 31 Trang | 5
- Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 4. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M. Câu 5. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 9. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 12. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 12+ 3. 39 − 5 − 2 2 c. ( ) Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x += 15 31 Trang | 5
- Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 16: (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Câu 17: (0,5 điểm) Cho A = 20213 và B = 2020 2021 2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A B A A C C D B B PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 13 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 (2,0 điểm) 2 c. 12+ 3. 39 − 5 − 2 ( ) a. 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 0,25 = 24.100 – 100 0,25 = 2400 – 100 = 2300 0,25 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 = (-26) + 26 + 16 + (-34) 0,25 = 0 + 16 + (-34) 0,25 = - 18 0,25 2 c )12+ 3 . 39 −( 5 − 2) 2 =12 + 3 39 − 3 = 12 + 3 39 − 9 0,25 0,25 =12 + 3. 30 = 12 + 90 = 102 14 Tìm số nguyên x, biết: (1,5 điểm) a. 3 + x = - 8 Trang | 6
- b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x += 15 31 a. 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 0,25 x = -11 0,25 b. (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12 0,25 35 + x = 39 x = 39 – 35 x = 4 0,25 c. 2x += 15 31 2x =− 31 15 0,25 2x = 16 x 4 22= 0,25 x = 4 15 Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều (1,5 điểm) vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Gọi số sách cần tìm là a (a N * ; 400 a 600 ) 0,25 Theo bài ra ta có: a 12 ; a 15; a 18 Suy ra: a BC (12, 15, 18) 0,5 Ta có: BCNN(12,15,18) = 180 BC(12,15,18) = 0;180;360;540;720; 0,5 0,25 Mà a BC ( 12, 15, 18) và nên a = 540 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. 16 a. Tính diện tích sân nhà bạn An. (1,5 điểm) b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Trang | 7
- a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) 0,5 Diện tích sân nhà bạn An là: 0,25 0,25 10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) 0,5 b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) 17 Cho A = 20213 và B = 2020 2021 2022 . (0,5 điểm) Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. A = 20213 = 2021.2021.2021 = 2021. 2021.( 2020 + 1) 0,25 = 2021.( 2020.2021 + 2021) B = 2020.2021.2022 = 2021.( 2020.2022) = 2021. 2020. 2021 + 1 ( ) 0,25 = 2021.( 2020.2021 + 2020) vì 2020.2021 + 2021 > 2020.2021 + 2020 Nên 2021.( 2020.2021 + 2021) > 2021.( 2020.2021 + 2020) Vậy A > B. ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là: A. M= 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. M= 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 C. M= 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 D. M= ( 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6) Câu 2: Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ “ SANG TAO” là: A. S,A, N,G,T,O . B. S;A;N;G;T;A . C. S;N;G,O . D. S;A;N;G. Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia → Luỹ thừa → Cộng và trừ. Trang | 8
- B. Cộng và trừ → Nhân và chia → Luỹ thừa. C. Luỹ thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Luỹ thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là : A.() →→{} []. B.[] →→{} (). C. ()→→ [] {}. D.{} →→[] () . Câu 5: Thực hiện phép tính: 268+ 45 + 132 + 55 A. 400 B. 300 C. 200 D. 500 Câu 6: Thực hiện phép tính: 8. 422−+ 63: 3 11 A. 83 B. 68 C. 1 32 D. 75 Câu 7: Tìm x biết: x – 32 =18 A. x= 14. B. x = 60. C. x= 50. D. x = 40 . Câu 8: Tìm x biết: x −=72 323 .3 A. x= 12. B. x =1. C. x= 35. D. x = 315. Câu 9: Một giá sách chứa được 15 quyển. Để chứa hết 210 quyển sách, trường cần bao nhiêu giá sách? A. 3150 B. 14 C. 195 D. 225 Câu 10: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A. 5 000 đồng B. 10 000 đồng C. 60 000 đồng D. 500 đồng Câu 11: Số nào chia hết cho cả 2 và 5 A. 435 B. 380 C. 755 D. 602 Câu 12: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 A. 333 B. 312 C. 1008 D. 882 Câu 13: Các số nguyên tố là : A. 2; 4; 6; 8 B. 2; 3; 5; 7 C. 3; 6; 9; 12 D. 1; 2; 3; 4 Câu 14: Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 10:2 Câu 15: Tìm Ư(24) ? A. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}. B. Ư(24) ={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}. C. Ư(24) ={0; 24; 48; 72; 96; }. D. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}. Câu 16: Tìm ƯC (9;15) A. ƯC ( 9;15) = 1;3 B. ƯC ( 9;15) = 0;3 Trang | 9
- C. ƯC C ( 9;15) = 1;5 D. ƯC ( 9;15) = 1;3;9 Câu 17: Trong các số sau số nào thuộc BC(4 ;6) A. 8 B. 24 C. 6 D. 18 Câu 18: Một lớp có 12 nữ và 18 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ A. 12 tổ B. 3 tổ C. 4 tổ D. 6 tổ Câu 19: Quan sát hình vẽ chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A B C A. Các điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và A D. Các điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A Câu 20: Hãy chỉ ra 3 điểm thẳng hàng có trong hình bên G F E D a A. G, D, E B. G, E, F C. E, F, G D. D, E, F Câu 21: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau: B A C D A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Trong hình vẽ có bao nhiêu tia Trang | 10
- y' x O y x' A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 23: Đường thẳng t chứa những điểm nào R S P t A. S, P B. S, R C. S, R, P D. R, P Câu 24: “Nếu hai đường thẳng không có điểm chung nào, ta nói rằng hai đường thẳng đó .”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm A. cắt nhau B. thẳng hàng C. giao điểm với nhau D. song song với nhau Câu 25: Quan sát hình vẽ chọn câu đúng 3 cm A B E 4 cm F A. AB= EF B. AB > EF C. AB < EF D. AB cắt EF Câu 26: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM= 2 cm, MB=3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB A. 5 cm B. 1 cm C. 1,5 cm D. 6 cm Câu 27: Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 6 cm, tính độ dài đoạn thẳng AM A. 6 cm B. 3 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 28: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng Trang | 11
- A M B E D F G J N H K I A. Điểm D là trung điểm của đoạn thẳng EF B. Điểm G là trung điểm của đoạn thẳng HK C. Điểm J là trung điểm của đoạn thẳng IN D. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Câu 29: Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy theo thứ tự ấy sao cho AB=5 cm, AC= 20 cm.Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Độ dài đoạn thẳng OA là A. 7,5 cm B. 15 cm C. 12,5 cm D. 25 cm Câu 30: Cách đọc tên góc nào sau đây là đúng x O y A. Góc Oxy B. Góc Oyx C. Góc xOy D. Góc xyO Câu 31: Hình vẽ sau có bao nhiêu góc y A O x A. 4 góc B. 3 góc C. 2 góc D. 1 góc Câu 32: Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 9 giờ là bao nhiêu độ Trang | 12
- A. 900 B. 1800 C. 600 D. 00 Câu 33: Góc nhọn là góc có số đo A. nhỏ hơn 900 B. lớn hơn 900 C. bằng 900 D. bằng 1800 Câu 34: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là ” A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 35: Trong các hình sau đây hình nào là hình bình hành: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 A Câu 36: Tam giác ABC đều có: A. AB = AC = BC B B. ABC== C C. AB = AC D. A và B đều đúng Câu 37: Hình vẽ sau gồm các hình nào: Trang | 13
- A. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang B. Hình thoi, hình tam giác, hình bình hành C. Hình thoi, hình tam giác đều, hình chữ nhật D. Hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân Câu 38: Xem hình vẽ rồi đọc tên của lục giác đều F A A. ACBDEF E B B. ABCDEF C. ABCDFE D C D. ABCEFD Câu 39: Một khu vườn hình vuông có cạnh 9m. Chu vi của khu vườn là : A. 36m B. 13m C. 64m D. 81m Câu 40: Một ao cá hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, biết chiều rộng bằng 3m. Diện tích của ao cá là : A. 9m2 B. 12m2 C. 27m2 D. 18m2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C C D C C D B A B B B C B A B D A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A D C A B D C C B A A C D D D B A D ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau 43 Câu 1: Kết quả của phép tính 2 .2 bằng: Trang | 14
- A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 2. Các số nguyên 0;− 23; 2021;125 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. −23;0 ; 2021;125 B. 125;− 23;0 ; 2021 C. −23;0 ;125; 2021 D. 2021;125;− 23;0 Câu 3. Tập hợp các số nguyên bao gồm: A.Số nguyên dương B.Số nguyên âm C.Số nguyên âm, số nguyên dương D. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương Câu 4. Kết quả của phép tính: (− 89) + ( − 11) bằng: A. −100 B. 100 C. −110 D. 78 Câu 5. Kết quả của phép tính (−− 63):( 9) bằng: A. 7 B. −7 C. 8 D. −8 Câu 6. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài là 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A.28 cm2 B. 14 cm2 C. 48 cm2 D. 40 cm2 Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A.Tam giác B.Hình vuông C. Hình thoi D. Lục giác đều Câu 8. Bạn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vậy giá tiền mỗi cây bút bi mà bạn An mua là: A.9 000 đồng B. 8 000 đồng C.10 000 đồng D. 6 000 đồng Câu 9. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện −33 x , được kết quả là: A. −3 B. 0 C. −1 D. 1 Câu 10. Dữ liệu tốc độ chạy trung bình của một số động vật được cho trong bảng sau đây: Trang | 15
- Tốc độ chạy của con vật nào là nhanh nhất? A. Báo gấm B. Sơn dương C. Ngựa vằn D. Thỏ Tự luận (5 điểm) Câu 11.(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 . 523 –176: 2 b) (−15) +( − 30) + 4 Câu 12. (1 điểm) Tìm x, biết: ax)+ 17 = − 12 b) 82−(x + 15) = 60 Câu 13.(1 điểm) Một trường THCS tổ chức cho từ 600 đến 700 học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời. Tính số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời biết rằng nếu xếp 42 hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào? Câu 14.(1,25 điểm) Điều tra môn học yêu thích nhất của mỗi học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng thu được bảng số liệu sau: T V N N L T K K V T T N Viết tắt: T : Môn Toán ; V : Môn Văn ; N : Môn Ngoại ngữ; L: Môn Lịch sử và địa lý ; K : Môn Khoa học tự nhiên Em hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Tổ 1 có bao nhiêu học sinh? b) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên? c) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn tổ 1 yêu thích nhất? Câu 15. (0,75 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 30 m, với lối đi hình bình hành rộng 2 m (như hình vẽ). Em hãy tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. ĐÁP ÁN Trắc nghiệm 1-B, 2-C, 3-D, 4-A, 5-A, 6-C, 7-D, 8-A, 9-B, 10-A Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 11.(1đ) a) 2 . 523 –176: 2 =−2.25 176:8 0,25đ =−50 22 = 28 0,25đ Trang | 16
- b) (− 15) +( − 30) + 4 =( − 45) + 4 0,25đ =−41 0,25đ Câu 12.(1đ) ax)+ 17 = − 12 0,25đ x = −12 − 17 x =−29 0,25đ b) 82−( x + 15) = 60 x +15 = 82 − 60 x +=15 22 0,25đ x =−22 15 0,25đ x = 7 Câu 13.(1đ) Gọi x là số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời 0,25đ ( 600 x 700) Vì xếp 42 hay 45 em vào một xe đều không dư em nào nên x42, x 45 x BC (42,45) 42= 2.3.7 45= 32 .5 0,25đ 0,25đ BCNN(42,45)== 2.32 .5.7 630 BC(42,45) = B (630) = 0;630;1260; 0,25đ Mà nên x = 630 Vậy có 630 học sinh học tập ngoại khóa ngoài trời Câu 14.(1,25 a) Tổ 1 có 12 học sinh 0,5đ đ) b) Bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các học sinh tổ 1 0,25đ lớp 6A c) Bảng thống kê tương ứng: Môn học Số bạn chọn Môn Toán 4 Môn Văn 2 Môn Ngoại ngữ 3 Môn Khoa học tự nhiên 2 0,25đ Môn Lịch sử và địa lý 1 Môn toán được các bạn học sinh tổ 1 yêu thích nhất 0,25đ Câu Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15.(0,75đ) 40.30= 1200 (m2 ) 0,25đ Trang | 17
- Diện tích lối đi là: 2.30= 60 (m2 ) 0,25đ Diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là: 1200−= 60 1140 (m2 ) 0,25đ Vậy diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là 1140m2 ĐỀ SỐ 5 Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 là A. {6; 7; 8; 9}; B. {3; 4; 5; 6}; C. {4; 5; 6; 7}; D. {5; 6; 7; 8} Câu 2. Trong các số 323; 7422; 248; 6853. Số chia hết cho 3 là A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 3. Số đối của 10 là: A. 9 B. – 9 C. 8 D. – 10 Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5; – 1; – 5}. B. Ư(5) = {1; 5} C. Ư(3) = {– 1; – 5}. D. Ư(5) = {1; 5; 0; – 1; – 5}. Câu 5. Bạn An đi nhà sách mua 4 cây bút bi cùng loại và 12 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 13 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 24 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? A. 4 000 đồng B. 5 000 đồng C. 10 000 đồng D. 15 000 đồng Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cạnh đối diện song song B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Có 4 góc vuông D. Hai cạnh đối diện bằng nhau Câu 7. Danh sách học sinh tổ 1 của lớp 6A. Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí STT Họ và tên STT Họ và tên 1 Lại Văn Đoàn 6 Hoàng Văn Tuấn 2 Nguyễn Trung Thượng 7 Nguyễn Kim Phượng 3 Nguyễn Văn Kiều 8 Ngô Minh Tâm 4 0977533462 9 Lê Văn Hiếu 5 Bùi Văn Tám 10 Vũ Thị Hoà A. 1 B. 8 C. 6 D. 4 Trang | 18
- Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A. 11 B. 6 C. 14 D. 9 Câu 9. Các điểm D và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. 5 và – 3 B. −3 và −5 C. – 5 và 3 D. 5 và 3 Câu 10. Thực hiện phép tính (– 46).57 + (–54).57 A. – 5700 B. 5700. C. 5400 D. – 5400 Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng? A. 13oC B. -5oC C. 5oC D. -13oC Câu 12. Hình nào dưới đây là hình thoi? A B C D Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a) Liệt kê các số nguyên tố có một chữ số . b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –8; 0; 6; –4; 12. c) Viết tập hợp A các Ư(10) d) Tính giá trị của biểu thức: 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102} Câu 2. (2,25 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 42 . 43 : 43 b) Tìm x biết: 2x – 40 = – 60 c) Ba bạn Thủy, Hà, Tuấn cùng tham gia một câu lạc bộ tiếng Anh. Thủy cứ 4 ngày đến câu lạc bộ một lần. Hà thì 6 ngày đến câu lạc bộ một lần. Còn Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật. Hôm nay, ba bạn cùng gặp nhau ở câu lạc bộ. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì ba bạn lại cùng gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ. Trang | 19
- Câu 3. (1,25 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 8m và 12m. a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. b) Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, 1m trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng. Câu 4: (1,0 điểm). Biểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được ở 4 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa trong năm 2020 (đơn vị tính theo tấn) Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết: a) Tỉnh nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất? Tại sao? b) Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định bao nhiêu tấn cá ngừ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B D A B B D C C A B D Đ/án I. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Đáp án Điểm 1a Các sô nguyên tố có một chữ số là: 2; 3; 5; 7. 0,5 (0,5đ) 1b - 8; - 4; 0; 6; 12 0,5 (0,5đ) Trang | 20
- 1c Ư(10) = { – 10; –5; – 2; – 1; 1 ; 2; 5; 10} 0,5 (0,5đ) 1d 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102} (1,0đ) = 700 + {5 . [80 : (6 – 4)] – 102} 0,25 = 700 + {5 . [80 : 2] – 102} = 700 + {5 . 40 – 102} 0,25 = 700 + {200 – 100} = 700 + 100 0,25 = 800 0,25 2a 42 . 43 : 43 0,5 (0,5đ) = 45 : 43 0,25 = 42 2b 2x – 40 = – 60 (0,75đ) 2x = – 60 + 40 0,25 2x = – 20 x= – 20 : 2 0,25 x = – 10 0,25 2c Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật, vậy Tuấn cứ 7 ngày lại đến 1 lần (1,0đ) Gọi x là số ngày ít nhất 3 bạn lại gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ Theo đề bài: x = BCNN(4; 6; 7) 0,25 4 = 22; 6 = 2.3; 7 = 7 TSNT chung và riêng: 2; 3; 7 0,25 BCNN(4; 6; 7) = 22.3.7 = 84 x = 84 Vậy sau 84 ngày ba bạn lại gặp nhau một lần nữa tại câu lạc bộ 0,25 0,25 3a a/ Diện tích mảnh vườn : (0,5đ) 8 . 12 = 96 (m2) 0,5 3b b/ Chu vi mảnh vườn là: (0,75đ) (8 + 12).2 = 40 (m) 0,5 Trang | 21
- Số khóm hoa cần trồng là: 40 : 1 = 40 ( khóm) 0,25 4a a/ Vì 4500 > 4000 > 3500 > 2500. Nên tỉnh Phú Yên đánh bắt được nhiều cá 0,5 ngừ nhất (0,5đ) 4b b/ Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định số tấn cá ngừ là 0,5 (0,5đ) 4500 – 3500 = 1000 (tấn) Trang | 22