Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022

Câu 5: Khẳng định nào sau đây đầy đủ nhất cho câu hỏi: “Hình chữ nhật có?” 
A) Các cạnh đối song song và bằng nhau 
B) Có hai đường chéo bằng nhau. 
C) Có bốn góc vuông. 
D) Tất cả các ý trên. 
II. Tự luận 
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính 
a) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 
b) 101 + (-60) + 29 + (-40) 
c) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 127)  
d) (158.129 – 158.39):180 
Bài 2 (2 điểm): Tìm x 
a) 25 – 3.(6 – x) = 22 
b) [(2x – 11):3 + 1].5 = 20 
c) (25 − 2x)3 :5 −32 = 42 
d) 2.3x =10.312 +8.274 
Bài 3 (2 điểm): Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 120 quyển vở, 48 bút chì và 60 tập 
giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết 
học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần 
thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy? 
Bài 4 (1 điểm): Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 15m và 
chiều rộng là 8m.
pdf 9 trang Bảo Hà 25/02/2023 6601
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022

  1. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 năm 2021 – sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề 1: I. Phần trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1: Một hình thoi có diện tích là 40dm2 , độ dài một đường chéo là 8dm. Độ dài đường chéo còn lại là: A) 5dm B) 10dm C) 320dm D) 260dm Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 5x + 3x = 88 A) x = 11 B) x = 5 C) x = 8 D) Một kết quả khác Câu 3: Số phần tử của tập hợp D = {1; 3; 5; 7; ; 999} là: A) 999 B) 998 C) 500 D) 499 Câu 4: Số hình thoi trong hình vẽ là:
  2. A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Câu 5: Khẳng định nào sau đây đầy đủ nhất cho câu hỏi: “Hình chữ nhật có?” A) Các cạnh đối song song và bằng nhau B) Có hai đường chéo bằng nhau. C) Có bốn góc vuông. D) Tất cả các ý trên. II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 b) 101 + (-60) + 29 + (-40) c) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 127) d) (158.129 – 158.39):180 Bài 2 (2 điểm): Tìm x a) 25 – 3.(6 – x) = 22 b) [(2x – 11):3 + 1].5 = 20 c) (25− 2x)3 :5 − 322 = 4 d) 2.3x=+ 10.3 12 8.27 4 Bài 3 (2 điểm): Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 120 quyển vở, 48 bút chì và 60 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy? Bài 4 (1 điểm): Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 15m và chiều rộng là 8m. Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 16) chia hết cho (n + 4).
  3. Đề 2: I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A) Hình chữ nhất có hai đường chéo bằng nhau. B) Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. C) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. D) Hình thang cân có hai đáy bằng nhau. Câu 2: Số nào trong các số sau đây là số nguyên tố. A) 51 B) 71 C) 81 D) 91 Câu 3: Cho tập hợp A = { x N | 7 x 17} có số phần tử là: A) 10 B) 11 C) 12 D) 17 Câu 4: Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả là: A) 32 .10 B) 2.5.9 C) 2.32 .5 D) 3.5.6 Câu 5: ƯCLN (24; 16; 8) bằng: A) 8 B) 10
  4. C) 16 D) 24 Câu 6: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông lớn MNPQ. Biết MN = 9. Diện tích một hình vuông nhỏ là: A) 9cm2 B) 1cm2 C) 3cm2 D) 27cm2 II. Tự luận Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 19.25 + 19.16 + 41 b) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} c) [1800 – (43 – 18.3)3]:8 + 22 Bài 2 (2 điểm): Tìm x nguyên a) x – 65 = 38 – 58 b) 3(x + 6) – 53 = 2(x – 8) – 1 c) (2 + x)3 – 23 = 41
  5. Bài 3 (1,5 điểm): Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám dành cho học sinh giỏi cấp Thành phố có từ 150 đến 200 học sinh tham dự. Nếu xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia dâng hương. Bài 4 (1,5 điểm): Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Tính diện tích hình vuông bên dưới. Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 923 + 5.343. Chứng minh rằng A chia hết cho 32.
  6. Đề 3: I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai: A) Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA B) Hình vuông ABCD có các góc ở các đỉnh A; B; C: D bằng nhau. C) Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD. D) Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối xong song: AB và BC; AD và DC. Câu 2: Có bao nhiêu số thỏa mãn x sao cho 1x là hợp số A) 6 B) 7 C) 8 D) 9 Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai A) Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. B) Tam giác đều có ba trục đối xứng. C) Tam giác đều có một tâm đối xứng D) Hình tròn có vô số trục đối xứng. Câu 4: Biết x là ước của 24 và x 10. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn: A) x 12;24 B) x 10;12;24 C) x 12;18;24 D) x 12 II. Tự luận Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 56 + 33 – 27
  7. b) 15.42 + 15.59 c) 78 + (-43) + 112 + (-57) d) 32:4 + [60 – (12 – 7)2] Bài 2 (2 điểm): Tìm x a) 3x – 17 = 28 b) 2.(x + 6) + 12 = 72 c) (x – 140):7 = 33 – 23.3 d) 3x++ 1+= 3 x 2 324 Bài 3 (2 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh khối 6 trong khoảng 250 đến 300. Bài 4 (1,5 điểm): Một siêu thị cần treo đèn LED trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài 10m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 120 000 đồng. Hỏi siêu thị cần trả bao nhiêu tiền để treo đèn LED. Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x; y biết: (x – 2).(y + 7) = 17.
  8. Đề 4: I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A) 3;5;7;11 B) 3;10;7;13 C) 13;15;17;19 D) 1;2;5;7 Câu 2: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là: A) {1; -1} B) {5; -5} C) {1; -1; 5; -5} D){1; 5} Câu 3: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A) b M B) d M C) {a} M D) c M Câu 4: Cho các hình sau: Điền các số 1; 2; 3; 4; 5 tương ứng vào bảng sau: Hình vuông Hình thoi Tam giác đều Lục giác đều Hình chữ nhật II. Tự luận
  9. Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 28 + (19 – 28) – (32 – 57) b) (-8).72 + 8.(-19) – (-8) c) (-27).1011 – 27.(-12) + 27.(-1) d) {23 + [1 + (3 – 1)2]}:13 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x a) 9(x + 28) = 0 b) 720:[41 – (2x – 5)] = 23.5 Bài 3 (2 điểm): Vào dịp Tết cổ truyền, một nhà hàng mua 50kg gạo nếp, 20kg thịt lợn, 10kg đậu xanh, 2kg muối để làm bánh chưng. Tổng số tiền nhà hàng phải thanh toán là 4 492 000 đồng. Tính giá tiền một cân muối biết giá tiền một cân gạo nếp là 30 000 đồng, 1 kg thịt lợn là 125 000 đồng, 1 kg đậu xanh là 48 000 đồng. Bài 4 (2 điểm): Cô Huệ muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài 8m và chiều rộng 5m. Loại gạch lát nền là gạch 40cm. Hỏi cô Huệ phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát nền nhà. Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng abcabc chia hết cho 7; 11 và 13.