Đề thi học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 2;3;5;9? 
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592 

Câu 10. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bài 4. (2 điểm) 
Để tính diện tích và chu vi mảnh đất có dạng như hình vẽ, người ta chia nó thành hình bình hành ABCD và 
hình thang cân BEFC có kích thước như sau: AD= 40m;EF = 24m;DC = 44m;DM = 41m; EN = 42m;
CF = 45m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất này? 

pdf 9 trang Bảo Hà 13/06/2023 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_canh_dieu_de_so_1_co_huong_d.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau? A. 3,2 B. 0 * C. 0 D. 0 Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 2;3;5;9? A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592 Câu 3. Kết quả của phép tính: 31 :9 5 3 là: A. 39 B. 312 C. 318 D. 321 Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn: x 1991 A. x 198 B. x 200 C. x 200 D. x 198 Câu 5. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố? A. 5532 B. 4322 C. 6322 D. 5322 Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. 65 B. 65 C. 65 D. 65 Câu 7. Hình vuông có cạnh là 10 cm thì chu vi của nó là: A. 40 cm B. 40 cm2 C. 100 cm D. 100 cm2 Câu 8: Một hiên nhà được thiết kế như hình vẽ bên. Hãy tính chi phí làm hiên nhà biết chi phí làm 1 m2 là 120000 đồng. A. 7440000 đồng B. 144000000 đồng C. 36000000 đồng D. 72000000 đồng
  2. Câu 9. Trong các hình sau hình nào có diện tích bé nhất? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Tự luận (6 điểm): Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 220100 a) 12 :450 :12525.4 b) 4.53.20151 c) 98.1234512345.10112345 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x , biết: a) 713326 x b) 327413xx Bài 3. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết: a) x lớn nhất và 480;600xx. b) xx20,35 và x 500 Bài 4. (2 điểm) Để tính diện tích và chu vi mảnh đất có dạng như hình vẽ, người ta chia nó thành hình bình hành ABCD và hình thang cân BEFC có kích thước như sau: ADm 40;24;44;41 EFm DCm DMm ; EN 42 m ; CFm 45 . Tính chu vi và diện tích mảnh đất này?
  3. Bài 5. (0,5 điểm) Cho: A 1333 211 . Chứng minh rằng: A 13
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1. C 2. C 3. A 4. B 5. B 6. D 7. A 8. C 9. D 10. B Câu 1 Phương pháp: Nhận biết các phần tử thuộc tập hợp số tự nhiên. Cách giải: Ta có: số 0 thuộc tập hợp số tự nhiên nên cách viết 0 là cách viết đúng Chọn C. Câu 2 Phương pháp: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. Cách giải: Số chia hết cho 2;5 có chữ số tận cùng là 0 , nên loại đáp án A và D Ta kiểm tra hai số 39590 và 39690 Ta có: 3 9 5 9 0 26 9 39690279  và 2 7 3 Vậy số cần tìm là: Chọn C. Câu 3 Phương pháp: n Vận dụng quy tắc: aam mn Vận dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: am: a n a m n m n Cách giải: 3 Ta có: 3:915 3 3:3 15 2 3:3 15 6 3 15 6 3 9 Chọn A.
  5. Câu 4 Phương pháp: Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc có dấu “ ” ở trước, thực hiện phép trừ hai số nguyên âm. Cách giải: x 1991 x 1991 x 1199 x 1199 x 200 Vậy x 200 Chọn B. Câu 5 Phương pháp: Vận dụng định nghĩa hợp số, số nguyên tố của số tự nhiên để phân được các kết quả của phép tính. Cách giải: Ta có: 551252510032 là hợp số nên không chọn đáp án A 43169722 là số nguyên tố nên chọn B 633692722 là hợp số nên không chọn đáp án C 532591622 là hợp số nên không chọn đáp án D. Chọn B. Câu 6 Phương pháp: Vận dụng kiến thức về số nguyên âm, số nguyên dương và số sánh các số nguyên với nhau. Cách giải: Vì 65 nên 65 do đó đáp án D sai. Chọn D. Câu 7 Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu vi của hình vuông có cạnh là a là: Pa 4. Cách giải: Chu vi của hình vuông là: 4.10 40 cm Chọn A.
  6. Câu 8 Phương pháp: Sử dụng công thức tính diện diện tích hình thang có độ dài hai đáy là ab, và có chiều cao là h . Khi đó: a b h . S , tính diện tích của hiên nhà. 2 Chi phí làm hiên nhà = diện tích của hiên nhà chi phí của 1m2 Cách giải: 1436.12 Diện tích của hiên nhà là: 50.6300 m2 2 Chi phí làm hiên nhà là: 300.120000 36000000 (đồng) Chọn C. Câu 9 Phương pháp: Vận dụng công thức tính diện tích: + Hình vuông có cạnh bằng a thì S a a . + Hình bình hành có độ dài hai cạnh đáy là ab, , độ dài đường cao tương ứng với cạnh a là h thì S a h . . + Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là thì S a. b 1 + Hình thoi có độ dài hai đường chéo mn, là Smn . . 2 Cách giải: Diện tích hình 1 là: 4.416 cm2 Diện tích hình 2 là: 2.510 cm2 Diện tích hình 3 là: 3.412 cm2 1 Diện tích hình 4 là: .3.6 9 cm2 2 Ta có: 9 10 12 16 Vậy diện tích hình 4 là bé nhất. Chọn D. Câu 10 Phương pháp: Vận dụng định nghĩa trục đối xứng của một hình. Cách giải:
  7. Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng như hình vẽ. Chọn B. Phần II: Tự luận Bài 1 Phương pháp: Sử dụng thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:    Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số tự nhiên Cách giải: 220100 a) 12 :450 :12525.4 b) 4.53 .20151 12 :450 :125100 4.259.11 1009.2 12 :450 : 225  12 : 2 10018 6 82 c) 98.1234512345.10112345 12345. 981011 12345.200 2469000 Bài 2 Phương pháp: Giải bài toán ngược để tìm x Vận dụng kiến thức về lũy thừa với số tự nhiên, so sánh lũy thừa cùng cơ số để tìm x . Cách giải: a) 71 33 x 26 b) 34xx 1 27 3
  8. 33 71 x 26 3341x 33 x 33 45 x 4 1xx 3 ( 3 ) x 45 33 4 1xx 3 9 x 12 4 3xx 9 1 Vậy x 12 x 8 Vậy x 8. Bài 3 Phương pháp: a) Vận dụng quy tắc tìm ước chung lớn nhất của hai số. b) Vận dụng quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất của hai số. Cách giải: a) Vì x lớn nhất và 480 ; 600xx x ƯCLN 480,600 4802.3.5 5 Ta có: ƯCLN 480;6002.3.5120 3 32 6002.3.5 Vậy x 120 b) Vì xx20,35 x BC 2 0 ;3 5 2 202.5 2 Ta có: BCNN 20;352 .5.7140 355.7 BC 20;35 B 1400;140;280;420;560;  Mà xx 5000;140;280;420  Vậy x 0;140;280;420. Bài 4 Phương pháp: Tính diện tích của hình bình hành ABCD Tính diện của hình thang cân BEFC Tính diện tích của mảnh đất Tính chu vi của mảnh đất: AE EF FC CD DA Cách giải:
  9. * Diện tích của hình bình hành A B C D là: DMBCm.41.401640 2 EFBCEN .2440.42 Diện tích của hình thang cân BEFC là: 1344 m2 22 Diện tích của mảnh đất là: 164013442984 m2 * Ta có: AB CD 44 m ; BE CF 45 m Chu vi của mảnh đất là: AEEFFCCDDA ABBEEFFCCDDA 444524454440242 m2 Bài 5 Phương pháp: Sử dụng tính chất chia hết của một tích, nhóm các hạng tử để xuất hiện thừa số 13. Cách giải: A 1 3 32 3 3 3 11 A 1 3 32 3 3 3 4 3 5 3 9 3 10+ 3 11 A 133 2 3.133 3 2 3.133 9 2 A 13 3.1339 3 .13 A 13. 1 339 3 A 13