Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2021-2022

Bài 3:(2 điểm). Một trường THCS có 1800 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và khối 9. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 bằng  số học sinh toàn trường và bằng  số học sinh khối 8.

a)  Tính số học sinh mỗi khối  ?

b) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn trường?

Bài 4: (2,5điểm)Gọi là hai điểm trên tia sao cho cm, cm. Trên tia lấy điểm sao cho cm. 

a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB và OC.

b) Điểm A có phải là trung điểm củađoạn thẳng BC không? Vì sao?

b) Vẽ tia Cy sao cho góc xCy = 600 và vẽ tia Cz là tia đối của tia Cx, chỉ ra các góc nhọn, góc tù, góc bẹt trên hình?

Bài 5: (2 điểm)Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau:

doc 1 trang Bảo Hà 31/01/2023 4700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_va_cuo.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ THI HK 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN 6 -KNTT Thời gian 90 phút Bài 1: (1,5đ)Tính giá trị của các biểu thức sau: 5 17 5 9 1 12 a) . . b) 15,25 3,75 .4 20,71 5,29 .5 c) 25% 1 0,5. 23 26 23 26 2 5 Bài 2:(1,5 đ) Tìm x, biết: 4 7 1 2 7 x 2 x 1 a) : x b) .x 1; c) ; 5 6 6 9 8 3 4 Bài 3:(2 điểm). Một trường THCS có 1800 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và khối 9. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 3 6 bằng số học sinh toàn trường và bằng số học sinh khối 8. 10 5 a) Tính số học sinh mỗi khối ? b) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn trường? Bài 4: (2,5điểm)Gọi A và B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA 4 cm, OB 6cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC 4 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB và OC. b) Điểm A có phải là trung điểm củađoạn thẳng BC không? Vì sao? b) Vẽ tia Cy sao cho góc xCy = 600 và vẽ tia Cz là tia đối của tia Cx, chỉ ra các góc nhọn, góc tù, góc bẹt trên hình? Bài 5: (2 điểm)Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: Số lần đánh 1 2 3 răng Số học sinh 8 21 11 1) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Chủ yếu là học sinh đánh răng bao nhiêu lần mỗi ngày? 2) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện: a) Thực hiện đánh răng một lần; b) Thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. n 4 Bài 6: (0,5đ)Tìm số nguyên n để phân số nhận giá trị nguyên n 1