Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 13 (Có đáp án)

Câu 6. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là ba trong bốn điểm trên là: A. 2  B. 3   C. 4 
Bài 3 (1,5 điểm): Vườn hình chữ nhật của một trường có 25% chiều dài bằng   chiều rộng.
a) Biết chiều rộng là 20 m, hãy tính chu vi và diện tích của vườn hình chữ nhật.
b) Trường đã làm lối đi xung quanh vườn hết  2/25 diện tích của vườn, diện tích của vườn còn lại để trồng hoa. Tính diện tích vườn dùng để trồng hoa.
docx 6 trang vyoanh03 24/07/2023 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ki_2_toan_lop_6_de_13_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 13 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 13 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Mụn Toỏn Lớp 6 Thời gian: 90 phỳt Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 3 2 8 - 8 5 Câu 1. Số nghịch đảo của là: A. B. C. - D. 5 5 125 8 125 - 8 5 5 4 4 1 Câu 2. Kết quả của phép tính : .0,25 bằng: A. B. C. - 9 3 3 3 12 1 D. 12 2 x Câu 3. Biết thì x bằng: A. - 3 B. - 2 C. 1 5 2 D. 0 3 10 35 10 Câu 4. 1 của một số bằng 5 thì số đó là: A. B. - C. 7 35 10 35 50 D. 7 2 63 23 36 Câu 5. Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số là: A. B. - C. - 13 13 13 13 67 D. 13 Câu 6. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là ba trong bốn điểm trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 7. Cho hai góc phụ nhau AOB và BOC, biết AOB = 4.BOC. Số đo BOC bằng: A. 180 B. 150 C. 300 D. 360 Câu 8. Trong các câu sau, câu sai là: A. Hình gồm các điểm M cách điểm O một khoảng 3cm là đường tròn tâm O bán kính 3cm B. Nếu AOB = BOC thì OB là tia phân giác của góc AOC. C. Góc bù với góc 650 là góc 1150 D. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng PQ thì MP = MQ Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
  2. 7 4ổ5 7ử 0 3 17 3 2 a) + ỗ - ữ+ 2014 b) 1 0,9 c) 5 5ốỗ8 4ứữ 25 19 25 19 5 6 - 5 7 5 9 - . + . + : 9 13 9 23 23 7 Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết: ổ 1 ử 2 1 a) 20%x 0,4x 4,5 b) ỗ3 - 2 x - 1ữ.2 = 5 ốỗ 2 ứữ 3 3 5 Bài 3 (1,5 điểm): Vườn hình chữ nhật của một trường có 25% chiều dài bằng 4 chiều rộng. a) Biết chiều rộng là 20 m, hãy tính chu vi và diện tích của vườn hình chữ nhật. 2 b) Trường đã làm lối đi xung quanh vườn hết diện tích của vườn, diện tích 25 của vườn còn lại để trồng hoa. Tính diện tích vườn dùng để trồng hoa. Bài 4 (2 điểm): Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ góc xOz = 200 và góc yOt = 800 a) Kể tên các cặp góc kề bù trong hình vẽ. b) Tính góc zOt. Từ đó hãy chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc yOz? Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: A = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + 4 16 36 64 100 144 196 256 324 2 Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D B D C A B Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm
  3. Bài 7 4ổ5 7ử 0 0,75 a) + ỗ - ữ+ 2014 1(2điểm 5 5ốỗ8 4ứữ điểm ) 7 4 5 4 7 = + . - . + 1 5 5 8 5 4 0,25 7 1 7 = + - + 1 5 2 5 ổ7 7ử ổ1 ử = ỗ - ữ+ ỗ + 1ữ ốỗ5 5ứữ ốỗ2 ứữ 0,25 3 = 0 + 2 3 = 2 0,25 3 17 3 2 b) 1 0,9 0,75 25 19 25 19 điểm 3 3 17 2 1 0,9 25 25 19 19 0,25 1 1 0,9 2,9 0,25 0,25 5 6 - 5 7 5 9 0,5 c) - . + . + : 9 13 9 23 23 7 điểm 5 6 - 5 7 5 7 = - . + . + . 9 13 9 23 23 9 5 6 = - . + 0 0,25 9 13 - 30 = 117 0,25 Bài 2 a) 20%x 0,4x 4,5 1,0 (2điểm) 1 2 9 điểm x x 5 5 2 1 2 9 x 5 5 2 0,25 3 9 x 5 2 0,25
  4. 9 3 x : 2 5 9 5 0,25 x . 2 3 15 x 2 0,25 15 Vậy x 2 ổ 1 ử 2 1 1,0 b) ỗ3 - 2 x - 1ữ.2 = 5 ốỗ 2 ứữ 3 3 điểm ổ7 ử 8 16 ị ỗ - 2 x - 1ữ. = ốỗ2 ứữ 3 3 7 16 8 ị - 2 x - 1 = : 2 3 3 7 ị - 2 x - 1 = 2 2 7 0,25 ị 2 x - 1 = - 2 2 3 ị 2 x - 1 = 2 3 ị x - 1 = 4 3 ị x - 1= ± 4 7 1 0,25 Vậy x = hoặc x = 4 4 0,5 Bài 3 1,5 (1,5 5 a) Theo bài ra 25% chiều dài bằng chiều rộng nên 25% điểm điểm) 4 5 chiều dài bằng .20 25 (m) 4 0,25 Chiều dài của vườn trường đó là 25 : 25% = 100 (m) Chu vi của vườn trường đó là (100 + 20).2 = 240 (m) 0,25 Diện tích của vườn trường đó là 100.20 = 2000 (m2) 0,25 b) 0,25 0,5điể m
  5. 2 Diên tích làm lối đi xung quanh vườn là: 2000. = 160 25 0,25 (m2) 0,25 Diện tích của vườn trường để trồng hoa là: 2000 - 160 = 1840 (m2) Bài 4 (2 Vẽ hình chính xác cho cả hai ý 0,25 điểm) t điểm z 80 20 y O x a) 0,5 Các cặp góc kề bù là : góc xOz và góc zOy; điểm góc xOt và góc tOy 0,25 0,25 b) 1,25 Lí luận tính được góc xOt = 1000 điểm Lí luận tính được góc zOt = 800 0,25 Chỉ ra được Ot nằm giữa 2 tia Oz và Oy 0,25 Nêu được góc yOt = góc zOt = 800 0,25 KL Ot là tia phân giác của góc zOy 0,25 0,25 Bài 5 Ta có (0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A + + + điểm) 4 16 36 64 100 144 196 256 324 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A + + + 22 42 62 82 102 122 142 162 182 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + 2 2 + 2 2 + 2 2 2 2 2 2 .2 2 .3 2 .4 2 .5 2 .6 2 .7 2 .8 2 .9 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 Đặt B = 22 32 42 52 62 72 82 92 Chứng minh được B < 1 0,25
  6. 1 Từ đó suy ra A < (Điều phải chứng minh) 2 Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Các bài không thể hiện bước giải mà ra luân kêt quả không cho điểm. + Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần sau khi làm tròn đến 01 chữ số thập phân Ví dụ: 0,25 đ 0,3; 0,75đ 0,8 + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.