Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 14 (Có đáp án)
Câu 4. Một lớp học có 18 nam và 22 nữ. Khi đó số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?
A. 0,45% B. 81,8% C. 4,5% D. 45%
Câu 8. Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 75°. Số đo góc còn lại là:
A. 15° B. 25° C. 35° D. 105°
Bài 3 (2 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh dự kiểm tra môn toán. Kết quả điểm kiểm tra được chia thành 4 loại: Giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm tổng số bài, số bài đạt điểm khá chiếm 1/5 số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm 1/5 số bài còn lại.
a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_hoc_ki_2_toan_lop_6_de_14_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 14 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 14 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Câu 1. Kết quả của phép tính: 32 - 23 + 52 là: A. 24 B. 11 C. 10 D. 26 7 3 5 Câu 2. Cho ba phân số ; và . Cách viết nào sau đây đúng? 9 2 6 7 3 3 5 7 5 A. B. C. D. 9 2 2 6 9 6 3 5 2 6 1 2 11 Câu 3. Kết quả của phép tính là: 4 3 8 43 41 17 7 A. B. C. D. 24 24 12 12 Câu 4. Một lớp học có 18 nam và 22 nữ. Khi đó số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? A. 0,45% B. 81,8% C. 4,5% D. 45% x 15 Câu 5. Biết . Số x bằng: 27 9 A. -5 B. -135 C. 45 D. -45 6 7 8 9 Câu 6. Phân số nhỏ nhất trong các phân số: ; ; ; là: 5 5 5 5 6 7 8 9 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 7. Cho biết hai góc kề bù x· Oy và ·yOz , x· Oy 1100 , khi đó ·yOz bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 Câu 8. Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 750. Số đo góc còn lại là: A. 150 B. 250 C. 350 D. 1050 B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm). Bài 1 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 5 2 5 9 5 5 5 5 1 1 a) A = 1 b) B = 6 . 11 9 :8 7 11 7 11 7 6 6 20 4 3 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết: 3 1 2 1 a) x b) (3,5 2x).2 5 c) 4 2 3 3 7 1 7 1 .(x 2) 1 6 6 12 3
- Bài 3 (2 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh dự kiểm tra môn toán. Kết quả điểm kiểm tra được chia 1 thành 4 loại: Giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm tổng số bài, số 5 3 1 bài đạt điểm khá chiếm số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm số bài còn lại. 2 5 a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ABC = 550, trên cạnh AC lấy điểm D (D không trùng với A và C). Biết ABD = 300 a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm. b) Tính số đo của DBC. c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tính số đo ABx. Bài 5 (0,5 điểm). 1 2 3 4 99 100 3 Chứng minh rằng 3 32 33 34 399 3100 16 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 I/ Phần trắc nghiệm 2 điểm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B A D D D C A II/ Phần Tự luận: 8 điểm Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5 điểm) – Nếu HS không tính hợp lý chỉ cho nửa số điểm 5 2 5 9 5 a) A = ( ) 1 7 11 7 11 7 5 2 9 5 = ( ) 1 0,25đ 7 11 11 7 5 5 = 1 = 1 0,25đ 7 7 5 41 1 1 25 5 41 3 b) B = 11 9 : .2. 0,25đ 6 6 4 4 3 6 6 25 5 41 = 0,25 đ 6 25 125 246 0,25đ 150 150 371 71 2 0,25 đ 150 150 Bài 2: (1,5 điểm)
- 3 1 x 4 2 1 3 a/ x 0,25đ 2 4 5 x 0,25đ 4 b) 2 1 3,5 2x .2 5 3 3 8 16 3,5 2x . 3 3 0,25đ 16 8 3,5 2x : 3,5 2x 2 3 3 0,25đ x 1,5: 2 x 0,75 7 1 7 1 c/ .(x 2) 1 6 6 12 3 7 1 3 .(x 2) 0,25đ 6 6 4 1 23 .(x 2) 6 12 23 x 2 0,25đ 2 x = 27/2 Bài 3 (2 điểm) 1 1/ Số bài đạt điểm giỏi: 40. = 8 (bài) 0.25đ 5 3 Số bài đạt điểm khá: 8. = 12 (bài) 0.25đ 2 1 Số bài đạt điểm yếu: [40 - (12 + 8)]. = 4 (bài) 0.5đ 5 Số bài đạt điểm trung bình: 40-(12+8+4) =16(bài) 0.5đ 2/ tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với học sinh cả lớp: 16.100% 40% 0,25đ 40 4.100% tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm yếu so với học sinh cả lớp: 10% 0,25đ 40 A Bài 4 (2,5 điểm) E D B C
- a) (0,75 đ) D nằm giữa A và C => AC = AD + CD = 4 + 3 = 7 cm b) (0,75 đ) Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nên ABC = ABD + DBC => DBC = ABC –ABD = 550 – 300 = 250 c) (1 đ) Xét hai trường hợp: - Trường hợp 1: Tia Bx và BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB Tính được ABx = 900 – ABD = 900 -300 = 600 0,5 điểm - Trường hợp 2: Tia Bx và BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB Tính được ABx = 900 + ABD = 900 + 300 = 1200 0,5 điểm 1 2 3 4 99 100 Bài 5 (0,5 điểm) Đặt A= 3 32 33 34 399 3100 2 3 3 4 99 100 3A= 1- 3 32 33 33 398 399 1 1 1 1 1 100 4A = A+3A = 1- 3 32 33 398 399 3100 1 1 1 1 1 4A< 1- (1) (0,25 3 32 33 398 399 ®iÓm ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 §Æt B= 1- 3B= 2+ 3 32 33 398 399 3 32 397 398 1 3 4B = B+3B = 3- < 3 B < (2) 399 4 3 3 Tõ (1) vµ (2) 4A < B < A < (0,25 ®iÓm ) 4 16