Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 2 (Có đáp án)
8. Góc bù với góc có số đo bằng 60° là góc có số đo bằng:
A. 30° B. 120° C. 60° D. 180°
9. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là:
A. 6 B. 12 C. 4 D. 7
10. Cho A và B là hai góc phụ nhau, biết 2A=3B . Số đo góc B là:
A. 20° B. 30° C. 36° D.72°
A. 30° B. 120° C. 60° D. 180°
9. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là:
A. 6 B. 12 C. 4 D. 7
10. Cho A và B là hai góc phụ nhau, biết 2A=3B . Số đo góc B là:
A. 20° B. 30° C. 36° D.72°
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_hoc_ki_2_toan_lop_6_de_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi thử học kì 2 Toán Lớp 6 - Đề 2 (Có đáp án)
- ĐỀ 2 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 3 2 8 8 8 8 1. bằng: A. B. C. D. 3 3 3 27 27 2 2 2. Kết quả của phép tính 2 . 3 là: A.-24 B. 24 C. 12 D. - 3 12 1 3. Số đối của 20120 là: A. -2012 B. C. -1 D. 1 2012 1 4 4 3 4. Số nghịch đảo của 1 là: A. B. C. D. 3 3 3 4 3 4 3 1 15 15 8 5. Giá trị của x thỏa mãn: x là: A. B. C. D. 5 15 8 8 15 8 15 1 1 1 1 1 6. x 0 . Vậy x bằng: A. B. C. và D. 2 2 2 2 2 0 1 7. 0,25 của -30 là: A. -120 B.120 C. 7 D. 2 1 7 3 8. Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng: A. 300 B. 1200 C. 600 D. 1800 9. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là: A. 6 B. 12 C. 4 D. 7 10. Cho µA và Bµ là hai góc phụ nhau, biết 2.µA 3.Bµ . Số đo góc B là: A. 200 B. 300 C. 360 D.720 11. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: 1 x 2 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 12. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là: A. 190 B. 45 C. 90 D. 10 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 3 2 3 2 1 4 1 6 Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính nhanh a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5
- 3 1 5 Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết: a, .x b, 25 %.x + x = - 1,25 4 4 8 Bài 3: ( 1,5 điểm) Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6A như sau: 1 Số bài điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm tổng số bài; còn lại 15 3 bài đạt điểm trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 4: (2 điểm) Cho hai góc kề bù x· Oy và ·yOz , biết x· Oy 600 a, Tính số đo góc yOz b, Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm 1 1 1 1 Bài 5: ( 0,5 điểm) Tính: A 1.3 3.5 5.7 2011.2013 Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh . . . . . . . . . . . .Phòng thi: . . . . . . . . . . . . .
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C D C A C B A C B A PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 3 2 3 a, ( 1,5điểm) 7 3 7 0,25 a, 0,75 điểm 3 2 3 7 3 7 0,25 3 3 2 7 7 3 0,25 2 3 b, 0,75 điểm 2 1 4 1 6 b, : . . 15 3 5 3 5 2 1 4 6 0,25 : . 15 3 5 5 0,25 2 2 : 15 15 0,25 1 Bài 2: 3 1 5 a, .x ( 1,5 điểm) 4 4 8 a, 0,75 điểm 1 1 0,25 x 4 8 1 1 0,25 x : 8 4 0,25 1 x b, 0,75 điểm 2 b, 25 %. x + x = - 1,25 125%. x = - 1,25 0,25 x = - 1,25 : 125% 0,25 x = - 1 0,25
- Bài 3: Phân số chỉ số bài đạt điểm trung bình và yếu là: ( 1,5 điểm) 1 5 0,5 1 25% ( tổng số bài) 3 12 Tổng số bài kiểm tra của lớp 6A là: 5 0,5 15: 36 ( bài) 12 Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh 0,5 Bài 4: Vẽ hình đúng cả 2 ý 0,25 (2 điểm) m y z O x a, 0,75điểm Nêu được x· Oy và ·yOz là 2 góc kề bù 0,25 0,25 x· Oy ·yOz 1800 0,25 Tính được ·yOz = 1200 b, 1điểm Vì Om là tia phân giác của ·yOz 1 1 0,25 ·yOm ·yOz .120o 60o 2 2 · · 0,25 Chỉ ra được xOy yOm 0,25 Nêu được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Om 0,25 Khẳng định được tia Oy là tia phân giác của góc xOm Bài 5: 1 1 1 1 A ( 0,5 điểm) 1.3 3.5 5.7 2011.2013 1 2 2 2 2 0,25 A 2 1.3 3.5 5.7 2011.2013 1 1 1 1 1 1 1 1 A 1 2 3 3 5 5 7 2011 2013 1 1 A 1 2 2013 0,25 1006 A 2013 Chú ý: - Trên đây chỉ là một trong các cách trình bày bài, nếu HS làm theo cách khác mà vẫn đúng và chặt chẽ thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần sau khi đã làm tròn đến 01 chữ số thập phân VD: Tổng toàn bài là 7,75 Điểm toàn bài làm tròn là 7,8