Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cầu Giấy
Câu 3. Một ô tô đi với vận tốc 60 km/h, tính quãng đường ô tô đi được trong 12 phút.
A. 0,2 km B. 5 km C. 720 km D. 12 km
Câu 4. Một hình hộp hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Một hình
lập phương có cạnh bằng trung bình cộng ba kích thước của hình hộp chữ nhật và có
diện tích toàn phần là 486 cm2. Tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật.
A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 81 cm
A. 0,2 km B. 5 km C. 720 km D. 12 km
Câu 4. Một hình hộp hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Một hình
lập phương có cạnh bằng trung bình cộng ba kích thước của hình hộp chữ nhật và có
diện tích toàn phần là 486 cm2. Tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật.
A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 81 cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cầu Giấy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_6_mon_toan_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cầu Giấy
- ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY (2022 - 2023) Thời gian thi: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (MỖI CÂU 0,75 ĐIỂM) Câu 1. Tính: 3,5 × 1 - 1,5 × 1 4 4 A. 0 B. 1 C. 5 D. 1 2 4 8 Câu 2. 0,2 m3 gấp 25 dm3 số lần là A. 0,008 B. 0,8 C. 8 D. 80 Câu 3. Một ô tô đi với vận tốc 60 km/h, tính quãng đường ô tô đi được trong 12 phút. A. 0,2 km B. 5 km C. 720 km D. 12 km Câu 4. Một hình hộp hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng ba kích thước của hình hộp chữ nhật và có diện tích toàn phần là 486 cm2. Tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật. A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 81 cm PHẦN II. ĐIỀN ĐÁP SỐ (MỖI CÂU 1 ĐIỂM) Câu 5. Tìm X, biết: 15,23 - 5 × X = 0,78 Trả lời: Câu 6. Tổng số học sinh khối 5 của một trường tiểu học là một số có ba chữ số và chữ số hàng trăm là 2. Biết khi xếp học sinh thành 10 hàng thì dư 5 học sinh và xếp thành 9 hàng thì không dư. Hỏi số học sinh khối 5 là bao nhiêu? Trả lời: Câu 7. Tuổi anh bằng 5 tuổi em. Biết hai lần tuổi anh cộng với tuổi em là 28 tuổi. Tính 4 số tuổi của anh. Trả lời: Câu 8. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết diện tích tam giác OAD là 11 cm2, diện tích tam giác OAB là 5 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD. 1
- Trả lời: PHẦN III. TỰ LUẬN (2 CÂU 3 ĐIỂM) Bài 1. Một cuộc thi vẽ có 120 học sinh đạt giải. Số học sinh đạt giải nhất bằng 10% tổng số học sinh đạt giải, số học sinh đạt giải nhì bằng 1 tổng số học sinh đạt ba giải còn lại, 5 số học sinh đạt giải ba bằng 3 số học sinh đạt giải khuyến khích. 5 a) Tính số học sinh đạt giải nhất. b) Tính số học sinh đạt giải khuyến khích. Bài giải 2
- Bài 2. Trong kì thi chọn HSG có hai môn thi là Toán và Tiếng Anh. Biết 1 số học sinh 10 giỏi Tiếng Anh bằng 6 số học sinh giỏi Toán. Số học sinh giỏi Toán hơn số học sinh 83 giỏi Tiếng Anh là một số có hai chữ số, chia cho 5 và 9 đều dư 2. Tính số học sinh giỏi Toán, số học sinh giỏi Tiếng Anh. Bài giải 3