Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề gốc - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có ma trận và đáp án)
Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; −3; 2; 5; −4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút chì
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán là 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng vở giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi là bao nhiêu?
Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m. Ở
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân có
kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề gốc - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_6_de_goc_nam_hoc_2022_2023_t.pdf
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề gốc - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Dân (Có ma trận và đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN DÂN MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có X trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi: ĐỀ GỐC Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI? A. 5 ∈ M. B. b∈ / M. C. a ∈ M. D. c ∈ M. Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [] ⇒ () ⇒ { }. B. [] ⇒ { } ⇒ (). C. { } ⇒ [] ⇒ (). D. () ⇒ [] ⇒ { }. Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 124. B. 321. C. 634. D. 799. 5 Câu 4. Phân số bằng phân số nào sau đây 9 10 90 60 55 A. . B. . C. . D. . 20 108 130 99 Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. . . Nếu 50 . a và 50 . b thì 50 là của a và b A. Ước chung. B. Bội chung. C. Ước chung lớn nhất. D. Bội chung nhỏ nhất. Câu 6. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A.Ư(5) = {1; 5}. B.Ư(5) = {−5; −1; 0; 1; 5}. C.Ư(5) = {−5; −1}. D.Ư(5) = {−5; −1; 1; 5}. Câu 7. Cho a, b là các số nguyên và b 6= 0. Nếu có một số nguyên q sao cho a = b · q thì: (I): a là ước của b. (II): b là ước của a. (III): a là bội của b. Hãy chọn đáp án đúng nhất A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (II) đúng. C. Chỉ (II) và (III) đúng. D. Cả (I), (II) và (III) đều sai. Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng? A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 3,5cm. Câu 9. Hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 10. Hình nào sau đây KHÔNG có tâm đối xứng A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác đều. D. Hình bình hành. 1
- Câu 11. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A. A = {5; 6; 7; 8; 9}. B. A = {6; 7; 8; 9}. C. A = {6; 7; 8; 9; 10}. D. A = 6; 7; 8. Câu 12. Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (−4) và 5? A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 13. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A −2 −1 0 1 2 x A. −4. B. 4. C. −3. D. 3. Câu 14. Số đối của 8 là: A. 0. B. −8 . C. 16. D. 8. . Câu 15. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12 . x và x < −2 A. {1}. B. {−3; −4; −6; −12} . C. {−2; −1}. D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. 2
- Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). . a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 − 400. b) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13. c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176. Bài 2 (2,0 điểm). . a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; −3; 2; 5; −4; 4; 6. b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút chì 12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán là 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng vở giá 5400 đồng/quyển, bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi là bao nhiêu? Bài 3 (2,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m.Ở phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân có kích thước như hình vẽ. a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn. b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa. c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn. Bài 4 (1,0 điểm). Bà của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà vào dịp tết, khi đó bà muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa có bánh chưng và bánh ú. Hỏi Bà của Lan chia được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh ú? 3
- ĐÁP ÁN 1 B 3 B 5 B 7 C 9 C 11 B 13 A 15 B 2 D 4 D 6 D 8 A 10 C 12 C 14 B 4