Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có hướng dẫn chấm)

Câu 6. [NB_6] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.

  A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.

  B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.

  C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.

  D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 7: [NB_7] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

  1. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
  2. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính làgam).
  3. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
  4. Số học sinh thích ăn xúc xích.
docx 9 trang Bảo Hà 08/06/2023 480
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_co.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có hướng dẫn chấm)

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Số tự nhiên. Các phép tính 1 1 1 1 với số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TL3) (TN12) (TL9) Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,25 đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1 nhiên Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 1 3,5 (24 tiết) các số tự nhiên. Số nguyên (TN2) (TN9) (TL4) (TL12) tố. Ước chung và bội chung 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,0đ Số nguyên âm và tập hợp các 1 1 1 số nguyên. Thứ tự trong tập (TN3) (TL1) (TN10) Số nguyên hợp các số nguyên 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3,75 2 (20 tiết) Các phép tính với số nguyên. 1 1 2 1 Tính chia hết trong tập hợp (TN4) (TN11) (TL5,6) (TL10) các số nguyên 0,25đ 0,25đ 1,25đ 1đ Tam giác đều, hình vuông, 1 Các hình lục giác đều. (TN5) phẳng 0,25đ 1,25 3 trong Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1 thực tiễn hình bình hành, hình thang (TN6) (TL7) (TL11) (10 tiết) cân. 0,25đ 0,5đ 0,25đ Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 Một số (TN7,8) yếu tố 4 0,5 đ 1,5 thống kê. Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 (10 tiết) trên các bảng, biểu đồ. (TL2) (TL8) 0,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 3 6 1 3 1 Điểm 2,0 1,0 0,75 3,25 0,25 1,75 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
  2. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN (TN2) hợp các – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. số tự nhiên – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu: Số tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia Các phép tính với số trong tập hợp số tự nhiên. tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 1TL thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa (TL3) Phép tính cùng cơ số với số mũ tự nhiên. luỹ thừa với Vận dụng: 1TL 1TN số mũ tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân (TL9) (TN12) nhiên phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. –Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Tính chia Nhận biết : 1TN (TN1) hết trong tập
  3. hợp các số – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và tự nhiên. Số bội. nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Ước chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia và bội có dư. chung – Thông hiểu: 1TN – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn (TN9) hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Tìm được Ươc chung của hai số 1 TL(TL4) Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những (TL12) vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN (TN3) âm và tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TL (TL1) nguyên. Thứ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một tự trong tập số bài toán thực tiễn hợp các số Thông hiểu: 1TN nguyên – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN10) – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN(TN4) Các phép – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và tính với số bội trong tập hợp các số nguyên. nguyên. Thông hiểu: 1TN Tính chia – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TN11) hết trong tập (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 2TL hợp các số (TL5, nguyên 6) Vận dụng:
  4. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TL quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số (TL10) nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam giác Nhận biết: hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 1TN (TN5) phẳng vuông, lục đều. trong giác đều thực Nhận biết 1TN tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN6) Hình chữ chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình nhật, Hình thang cân. thoi, hình Thông hiểu: bình hành, - Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình hình thang hành bằng các dụng cụ học tập cân. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn (đơn 1TL giản,quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích (TL7) của các hình đặc biệt nói trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt ) Vận dụng : 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) (TL11) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập và Nhận biết: 2TN yếu tố tổ chức dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu TN7,8 thống liệu. chí đơn giản. kê Mô tả và Thông hiểu: 1TL 1TL biểu diễn dữ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu (TL2) (TL8) liệu trên các đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). bảng, biểu đồ.
  5. NHÓM 4 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB_1] Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 34 B. 123 C. 143 D. 320. Câu 2. [NB_2] Cho M {5; 6;7;8} . Khẳng định đúng là: A. 5 M .B. 5 M .C. 6 M . D. 1 M Câu 3. [NB_3] Số đối của số -18 là: A. 0 B. 18 C. -18 D. 9. Câu 4. [NB_4] Bội của 8 là số nào sau đây: A. 4 B. 25 C. -32 D. -2 Câu 5. [NB_5] Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 6. [NB_6] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 7: [NB_7] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). 5
  6. C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). D. Số học sinh thích ăn xúc xích. Câu 8: [NB_8] Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau : 20.2 20 19.8 19.6 19.4 Học sinh nam 19.2 Học sinh nữ 19 18.8 18.6 18.4 6A1 6A2 6A3 6A4 Số học sinh nam/nữ của lớp 6a3 là : A. 19/20.B. 20/19.C. 19/19.D. 20/20 Câu 9. [TH_TN9] Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 22.3.5 B. 3.4.5C. 2.5.6D. 6.10 Câu 10: [TH_TN10] Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6 Câu 11. [TH_TN11] Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là: A. 28 B. -28 C. 70 D. -70 Câu 12. [VD_TN12] Trong năm 2020, nhà máy thủy điện Thác Mơ đã phát hơn 254000000 kwh . Hãy viết số kwh điện đã phát dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 254 107 .B. 254010 7. C. 2540106 . D. 254 106. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu13. (2 điểm) a) [TH_TL4] Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8. b) [NB_TL1] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5 c) [VD_TL10] Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng 6
  7. thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu? Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) [TH_TL3] 87 . 85 b) [VDT_TL9] 34.67+ 34.33 c) [TH_TL5] (-15) – 20.2 Câu 15.(0,75 điểm) [TH_TL6]Tìm x biết 7.(x + 6) = 28 Câu 16. (1 điểm)[VDC_TL12] Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Câu 17. (0,75 điểm) a) [TH_TL7] Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm b) [VD_TL11] Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm. Câu 18: (1,0 điểm) Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em. a) [NB_TL2] Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau b) [TH_TL8]Môn học nào Lan thấp điểm nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm 7
  8. 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 6 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B C D D A B A B D D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 0,5 (0,5đ) Ư(8) = {1;2;4;8} UC(12;8) = {1;2;4} b -99, -12; 0; 5,26 0,5 (0,5đ) c Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: (1,0đ) (-6) + 7 = 1 (0C) 0,5 Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 + 3 = 4(0C) 0,5 14a 87 . 85 = 812 0,5 (0,5đ) b 34.67+ 34.33 (0,5đ) = 34.(67 +33)=34.100 0,5 = 3400 C (-15) – 20.2 = (-15) – 40 0,5 (0,5d) = -55 15 7. (x + 6) = 28 x + 6 = 4 0,5 (0,5d) x = 4 – 6 = -2 16 Gọi số nhóm để tập văn nghệ là a 0,25 (1,0đ) Ta có : 42a  ⇒ a là ƯC(42 ;70) 0,25 70a Vì a nhiều nhất ⇒ a ∈UCLN(420 ; 700) 0,25 UCLN(420 ;700) = 14 0,25 Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm 17a a/ diện tích hình chữ nhật là: 20.5=100 cm2 (0,5đ) 0,5 b b/ đổi 20dm =2m 0,25 (0,25đ) diện tích hình thoi là: 5.2 =10 m2 8
  9. 18a a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau à Ngoại ngữ 1 0,5 (0,5đ) b b/ Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN 0,5 (0,5đ) Lan ít hơn Hùng : 10 – 5 = 5d Hết 9