Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

TD: Năng lực tư duy và lập luận toán học.
Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 3;4;6;7;8;12;13.
GQVĐ: Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 5;9;10;11;12;13;14.
GT: Năng lực giao tiếp Toán học.
Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 1;2
CC: Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 14 
pdf 11 trang Bảo Hà 31/01/2023 12900
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_toan_lop_6_sach_chan_troi.pdf

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, LỚP 6 –SÁCH CTST THỜI ĐIỂM KIỂM TRA: GIỮA HỌC KÌ II MẠCH KIẾN THỨC: SỐ VÀ ĐẠI SỐ; HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (20%TN - 80%TL) 1. Số lượng, dạng thức, thời gian: + Số lượng đề: 01. + Thời gian làm bài: 90 phút. + Hình thức: 20% trắc nghiệm, 80% tự luận. - Phần trắc nghiệm gồm 08 câu (mỗi câu 0,25 điểm). - Phần tự luận gồm 06 câu: Câu 9: 2,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm). Câu 10: 1,5 điểm (mỗi ý 0,5 điểm). Câu 11: 1,5 điểm . Câu 12: 1,0 điểm. Câu 13: 1,0 điểm Câu 14: 1,0 điểm 2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá + Tổng điểm toàn đề: 10 điểm. Trắc nghiệm: 2 điểm, Tự luận: 8 điểm. + Thang đánh giá bốn mức độ: NB : TH : VD : VDC = 2 : 3 : 4 : 1. 3. Yêu cầu cần đạt cốt lõi Thành tố của NL Toán học, biểu hiện liên Nội dung, yêu cầu cần đạt tương ứng quan đến thành tố của NL Toán học (Trình bày theo thứ tự câu hỏi trong đề kiểm tra). Phát biểu được quy tắc trừ Phép cộng và GT hai phân số,hoàn thành điền phép trừ phân .Nhận biết được quy tắc trừ hai phân số. khuyết. số
  2. Phát biểu được khái niệm tia, GT Tia Nhận biết khái niệm tia hoàn thành điền khuyết. Biết quan sát và phát hiện kết Ba điểm thẳng Biết được bộ ba điểm thẳng TD quả đúng. hàng hàng . Phép nhân và Thực hiện quy tắc nhân hai Biết quan sát và phát hiện TD phân số. phép chia kết quả đúng của phép nhân phân số. Sử dụng được tính chất cơ Tính chất cơ bản của phân số để rút gọn GQVĐ bản của phân Biết rút gọn phân số. phân số, chọn được kết quả số. đúng. Biết quan sát và phát hiện Hình có tâm Nhận biết được tâm đối xứng TD hình có tâm đối xứng đối xứng của một hình (Các chữ cái) Biết quan sát và phát hiện sai Phép cộng và Khái niệm hai phân số đối TD sót khái niệm hai phân số đối phép trừ phân nhau. nhau. số Hình có tâm Nhận biết được tâm đối xứng, Biết quan sát và phát hiện kết đối xứng, hình TD trục đối xứng của một hình quả đúng có trục đối phẳng (Chữ cái) xứng. Biết áp dụng các quy tắc vào Biết áp dụng các quy tắc vào Phép cộng, thực hiện các phép tính: thực hiện các phép tính: cộng, GQVĐ trừ, nhân , trừ, nhân, chia trong dạng bài cộng, trừ, nhân, chia trong chia phân số. tính toán. dạng bài tính toán. Phép cộng, Biết áp dụng các quy tắc Sử dụng được kiến thức đã cộng, trừ, nhân, chia vào GQVĐ trừ, nhân , học để tìm x . dạng bài toán tìm x. chia phân số. Thực hiện được các bước giải một số bài toán thực tiển liên Giá trị phân Biết áp dụng quy tắc tìm giá GQVĐ trị phân số của một số cho quan đến giá trị phân số của số của một số trước trong bài toán đố. một số. Quy tắc, tính Biết áp dụng các quy tắc, tính Biết phân tích bài toán, sử chất của phép chất các phép toán cộng, trừ, TD, GQVĐ dụng hợp lý kiến thức đã học toán cộng, trừ nhân, chia để tính giá trị biểu để tính giá trị biểu thức . nhân, chia, thức phân số. Vận dụng kiến thức đã học Điểm; tia; Tìm được một hình ảnh của tìm được một hình ảnh trong đường thẳng điểm; tia; đường thẳng và TD,GQVĐ thực tế về điểm; tia; đường và đường đường thẳng song song trong thẳng và đường thẳng song thẳng song thực tế.
  3. song. song. Vận dụng kiến thức đã học và Chỉ ra và vẽ được trục đối CC,GQQVĐ sử dụng cụ học tập để giải Trục đối xứng xứng của một hình quyết bài toán. 4. Ma trận phân bố câu hỏi và mức độ : Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 1.Tính chất Câu số 5 của phân số (2 tiết) Thành tố GQVĐ năng lực Số câu 3 1 1 1 6 2.Các phép Số điểm 0,75 2,0 1,5 1,0 5,25 toán cộng , Câu số 1;4;7 9 10 12 trừ , nhân , chia phân số (4 tiết) Thành tố GT,TD GQVĐ TD,GQVĐ năng lực Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 3. Giá trị của một Câu số 11 phân số (2 tiết) Thành tố GQVĐ năng lực Số câu 2 1 3 4. Hình học trực quan Số điểm 0,5 1,0 1,5 (8 tiết) Câu số 6;8 14
  4. Thành tố TD CC,GQVĐ năng lực Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 5.Các hình Câu số 2;3 13 hình học cơ bản (6 tiết) Thành tố GT TD,GQVĐ năng lực Số câu 8 2 3 1 14 Tổng Điểm 2,00 3,00 4,00 1,00 10 % 20% 30% 40% 10% 100% Ghi chú: TD: Năng lực tư duy và lập luận toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 3;4;6;7;8;12;13. GQVĐ: Năng lực giải quyết vấn đề toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 5;9;10;11;12;13;14. GT: Năng lực giao tiếp Toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 1;2 CC: Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 14 HẾT 5. Phần đề bài và đáp án.
  5. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1 1 Câu 1: _NB_ Kết quả của phép trừ − là 27 9 1 1 0 1 3 − 2 A. − = . B. − = . 27 9 18 27 27 0 1 3 2 1 3 1 − 3 − 2 C. − = . D. − = = . 27 27 27 27 27 27 27 Câu 2: _NB_ Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một A. Tia. B.Đường thẳng. C. Điểm. D. Đoạn thẳng . Câu 3: _NB_ Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại? A. có vô số điểm. B. có nhiều hơn hai điểm. C. có không quá hai điểm. D. có duy nhất một điểm. −11 Câu 4: _NB_ Kết quả của phép nhân . là 42 −1 1 −− 1.2 2 −−−11 12 2 −−11 0 −−11 1 A. . = = . B. = = . C. . = . D. . = . 4 2 4.4 4 42 44 16 42 8 42 8 4 Câu 5 _NB_ Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số 16 2 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8 Câu 6: _NB_ Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 7 Câu 7: _NB_ Số đối của − là 8 8 7 7 8 A. . B. . C. . D. − . 7 8 −8 7 Câu 8: _NB_ Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng? A. T B. O C. A D. N II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (2,0 điểm) _TH_ Thực hiện phép tính sau: 5 (− 4)2 a) −⋅ 8 10
  6. −−2020 9 2020 2 b) ⋅+ ⋅ 2021 11 2021 11 −−52 59 5 c) ⋅+ ⋅+ 7 11 7 11 7 −31 1 −− 3 1 8 d) ++ : 82 68 3 3 Câu 10: (1,5 điểm) _VD_ Tìm x biết −−13 a) x −=+3 . 52 1 53− b) −−x = 2 11 4 32 1 c) +−=x 45 4 Câu 11: (1,5 điểm) _VD_ Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn 1 tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu? 3 999 9 9 Câu 12: (1,0 điểm) _VDC_Tính giá trị của biểu thức A =++++ + 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 Câu 13: (1,0 điểm) _ TH _ Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m, chiều dài 6m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ? Câu 14: (1,0 điểm) _VD_ a)Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng? (Hết đề)
  7. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Bảng đáp án 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. D A D D C B B B Hướng dẫn giải chi tiết 1 1 Câu 1: _NB_ Kết quả của phép trừ − là 27 9 1 1 0 1 3 − 2 A. − = . B. − = . 27 9 18 27 27 0 1 3 2 1 3 1 − 3 − 2 C. − = . D. − = = . 27 27 27 27 27 27 27 Câu 2: _NB_ Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một A. Tia. B.Đường thẳng. C. Điểm. D. Đoạn thẳng . Câu 3: _NB_ Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại? A. có vô số điểm. B. có nhiều hơn hai điểm. C. có không quá hai điểm. D. có duy nhất một điểm. −11 Câu 4: _NB_ Kết quả của phép nhân . là 42 −1 1 −− 1.2 2 −−−11 12 2 −−11 0 −−11 1 A. . = = . B. = = . C. . = . D. . = . 4 2 4.4 4 42 44 16 42 8 42 8 4 Câu 5 _NB_ Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số 16 2 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8 Câu 6: _NB_ Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 7 Câu 7: _NB_ Số đối của − là 8 8 7 7 8 A. . B. . C. . D. − . 7 8 −8 7 Câu 8: _NB_ Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?
  8. A. T B. O C. A D. N II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (2,0 điểm) _TH_ Thực hiện phép tính sau: 5 (− 4)2 a) −⋅ 8 10 −−2020 9 2020 2 b) ⋅+ ⋅ 2021 11 2021 11 −−52 59 5 c) ⋅+ ⋅+ 7 11 7 11 7 −31 1 −− 3 1 8 d) ++ : 82 68 3 3 Câu 10: (1,5 điểm) _VD_ Tìm x biết −−13 a) x −=+3 . 52 1 53− b) −−x = 2 11 4 32 1 c) +−=x 45 4 Câu 11: (1,5 điểm) _VD_ Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn 1 tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu? 3 999 9 9 Câu 12: (1,0 điểm) _VDC_Tính giá trị của biểu thức A =++++ + 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 Câu 13: (1,0 điểm) _ TH _ Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m, chiều dài 6m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ? Câu 14: (1,0 điểm) _VD_ a)Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
  9. b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng? (Hết đề) II. TỰ LUẬN (8 điểm) Thang Câu Nội dung đáp án điểm 5 (− 4)2 −⋅ = a 8 10 0,5 5 16 80 −⋅ =−=−1 8 10 80 −−−2020 9 2020 2 2020 9 2 ⋅+ ⋅= + 2021 11 2021 11 2021 11 11 b 0,25 9 −−2020 2020 =.1 = 2021 2021 0,25 −−52595529555 − − c ⋅ + ⋅ += + += ⋅+=10 0,5 7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7 −−−−−−31 1 3 1 8 31 1 3 1 3 ++ : =++ . 82 68 3 3 82 68 38 d 0,25 −31 1 1 −− 3 3 = ++ =.1 = 8263 8 8 −−52 59 5 − 5 2 9 5 ⋅+ ⋅+= + + 7 11 7 11 7 7 11 11 7 0,25 10 a −55 0,25 = ⋅+10 = 77
  10. −−1 3 − 13 xx−=+⇒−=3 5 2 52 3−− 1 15 2 a ⇒=+xx ⇒= + 0,25 2 5 10 10 13 0,25 ⇒=x 10 1 53− −−x = 2 11 4 5 13− 55 55 ⇒−x =− ⇒−x = ⇒=+x 0,25 b 11 2 4 11 4 4 11 75 0,25 ⇒=x 44 32 12 13 +−=x ⇒ −=−x 45 45 44 0,25 c 21− 21− 9 ⇒ −=x ⇒=−x ⇒=x 0,25 52 52 10 Do thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m, chiều dài 6m suy ra chu vi là 24 m mà chiều dài bờ 0,5 An cần đắp chính bằng chu vi thửa ruộng nên D đúng. 11 2 0,5 Vậy số tiền ban đầu bằng 60 := 90 nghìn. 3 1111111 1 1 9A =−+−+−+−++ 1 − 2 2 3 3 4 4 5 99 100 0,25 1 91A = − 100 0,25 12 100− 1 99 9A = = 100 100 0,25 11 ⇒=A 0,25 100 Do thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m, 0,5 13 chiều dài 6m suy ra chu vi là 24 m mà chiều dài bờ 0,5
  11. An cần đắp chính bằng chu vi thửa ruộng nên D đúng. Dựa vào hình vẽ, ta thấy có các cặp đường thẳng song song là KM và QO ; KQ và MO ; KT và SO ; KS và TO . Vậy có tất cả bốn cặp đường thẳng song song. b) Có nhiều hơn 5 cách ghép 4 tam giác vuông bằng nhau để được một hình có trục đối xứng. Sau đây là một số ví dụ: 0,5 0,5 14 HẾT