Top 3 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bài 3. Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày, ngày đầu bạn làm được 2
3
tổng
số bài, ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài, ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài.
Hỏi trong ba ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán?
Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần xuất hiện |
17 | 18 | 15 | 14 | 16 | 20 |
a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện
ít nhất?
b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn?
Bài 5.
1. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Top 3 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- top_3_de_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.pdf
Nội dung text: Top 3 đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Top 3 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 có đáp án - Chân trời sáng tạo – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2; 2 4 2 b) 8−+ 3 4 ; 7 9 7 5520821−−− c) ++++ 137411341 138 d) 1.0,7525%−+ 1515 Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 a) x −= 5 2 7 1111 b) (4,52x−= . ) 714 71 c) 80%+= : x 66
- 31 d) −+=− 43x1 42 2 Bài 3. Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày, ngày đầu bạn làm được tổng 3 số bài, ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài, ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong ba ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán? Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 17 18 15 14 16 20 hiện a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất? b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn? Bài 5. 1. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng? 2. a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù? b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM.
- 1 0n 3− Bài 6. Tìm số tự nhiên n để phân số B = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn 4n 1− 0 nhất. Đáp án Đề số 01 Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2; 2 4 2 b) 8−+ 3 4 ; 7 9 7 5520821−−− c) ++++ 137411341 138 d) 1.0,7525%−+ 1515 Hướng dẫn giải: a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2; = 67 : 5 + 21,2 : 2 = 13,4 – 10,6 = 2,8 242 b) 834−+ ; 797 242 =−−834 797 224 =−− 843 779 2 2 4 = 8 + − 4 + − 3 + 7 7 9
- 224 =−+−−+ (843 ) 779 4 = −43 − 9 4 =−1 9 94 =− 99 5 = 9 5520821−−− c) ++++ 137411341 5820215 −−− =++++ 131341417 13415−− =++ 13417 −5 =+−+11( ) 7 −5 =+0 7 −5 = . 7 13 8 d) 1 .0,75−+ 25% 15 15 28 75 8 25 =. − + 15 100 15 100 4.7 3.25 8 1 =. − + 3.5 4.25 15 4
- 781 = − − 5 1 5 4 8 4 3 2 1 5 = − − 6 0 6 0 6 0 37 = 60 Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 a) x −= 5 2 7 1111 b) (4,52x.−=) 714 71 c) 80%:+= x 66 31 d) −+= 43x1 − 42 Hướng dẫn giải: 311 a) x −= 527 311 x =+ 572 327 x =+ 51414 39 x = 5 14 93 x:= 14 5
- 95 x.= 14 3 15 x = 14 15 Vậy x = . 14 1111 b) (4,52x.−=) 714 9 1 1 1 1 −=2x : 2 1 4 7 9117 −=2x. 21411 91 −=2x 22 91 2x =− 22 8 2x = 2 2x = 4 x = 2. Vậy x = 2. 71 c) 80%+= : x 66 80 7 1 += 100 6 6
- 4 7 1 +=:x 5 6 6 7 1 4 :x=− 6 6 5 7 5 2 4 :x=− 6 3 0 3 0 7− 19 :x= 6 30 7 1 9− x:= 6 3 0 730 x.= 619− −35 x = 19 −35 Vậy x = . 19 31 d) −+= 43x1 − 42 13 4+ 3x = −( − 1) 24 93 +3x = + 1 24 934 +=+3x 244 97 +=3x 24
- 97 3x =− 24 1 8 7 3x =− 44 11 3x = 4 11 x :3= 4 1 1 1 x.= 43 11 x = 12 11 Vậy x = . 12 2 Bài 3. Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày, ngày đầu bạn làm được tổng 3 số bài, ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài, ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong ba ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán? Hướng dẫn giải: 2 Ngày thứ nhất bạn An làm được tổng số bài. 3 20 1 Ngày thứ hai bạn An làm được 20% tổng số bài, hay số bài làm được là = 100 5 tổng số bài. 2113 Vậy sau ngày thứ nhất và ngày thứ hai An làm được: += tổng số bài. 3515
- 1 3 2 Vậy ngày thứ ba còn 1−= tổng số bài. 1 5 1 5 Ngày thứ ba bạn An làm nốt 2 bài nên ta có số bài làm trong ba ngày là: 2 2: 1 5 = bài. 15 Vậy tổng số bài bạn An làm là 15 bài. Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất? b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn? Hướng dẫn giải: a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt 6 chấm xuất hiện nhiều nhất và mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất. b) Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 2 chấm, 4 chấm, 6 chấm. Tổng số lần xuất hiện mặt chấm chẵn là: 18 + 14 + 20 = 52 (lần). Xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn là: 52 = 0,52. 100 Vậy xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm chẵn là: 0,52. Bài 5. 1. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?
- 2. a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù? b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM. Hướng dẫn giải 1. Trong các hình trên thì Hình 1 là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. 2. a) Góc xOy có số đo bằng 55° mà 55° < 90° Do đó góc xOy là góc nhọn. b) Trên Ox lấy hai điểm A, B: OA = 2 cm, OB = 6 cm (OA < OB) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Do đó OA + AB = OB. Suy ra AB = OB – OA Hay AB = 6 – 2 = 4 cm.
- Top 3 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 có đáp án - Chân trời sáng tạo – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) (34,72 + 32,28) : 5 – (57,25 – 36,05) : 2; 2 4 2 b) 8−+ 3 4 ; 7 9 7 5520821−−− c) ++++ 137411341 138 d) 1.0,7525%−+ 1515 Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 a) x −= 5 2 7 1111 b) (4,52x−= . ) 714 71 c) 80%+= : x 66