Tuyển tập 13 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Cho tập hợp  , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp

  1. 4.           B. 2.            C. 3.            D .1.

Câu 2.  Số tự nhiên x trong phép tính là:

  1. 0.                     B. 100.                           C. 25.                   D. Đáp án khác.

Câu 3. Tích được viết dưới dạng một lũy thừa là:

  1.  .                  B. .                    C. .                             D..

Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:

  1. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ
  2. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa
  3. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
  4. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia

Câu 5. Trong các số sau: 30; 18; 25;50 những số nào chia hết cho cả 2 và 5?

  1. 30; 18              B. 30; 50               C. 18; 25               D. 25; 50

Câu 6.  Số nào là số nguyên tố?

  1. 6                      B. 4                      C. 8                      D. 2

Câu 7.ƯCLN(18, 60) là:

  1. 36                    B. 6                      C. 12                    D. 30

Câu 8. BCNN(10, 14,16) là:

  1.                 B. 2.5.7                C.                     D. 5.7

Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?

  1. 0                      B. -5                     C. 2                      D. 5

Câu 10. Kết quả của phép tính:  là:

  1. 3                      B. 7                      C. -7                     D. 11

Câu 11. Tính  được kết quả là:

  1. 2                      B. -13                   C. 13                    D. -20

Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu? 

  1. -60 triệu           B. -40 triệu           C. -20 triệu           D. 100 triệu

Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4                       B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4

C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4                     D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4

Câu 14. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:

  1.               B. 40cm                C.                D. 80cm

Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:

  1. 100m               B. 60m                           C. 120m                D. 1600m
docx 26 trang Bảo Hà 23/03/2023 4261
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 13 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_13_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_na.docx

Nội dung text: Tuyển tập 13 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . NĂM HỌC 2021-2022 Lớp: Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ 1 Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Cho tập hợp P 2,4,6,8 , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp P? A. 4. B. 2. C. 3. D .1. Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính (25 x).100 0 là: A. 0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác. Câu 3. Tích34.35 được viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 320 . B. 39 . C. 620 . D.920 . Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ B. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa C. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ D. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia Câu 5. Trong các số sau: 30; 18; 25;50 những số nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50 Câu 6. Số nào là số nguyên tố? A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 7.ƯCLN(18, 60) là: A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 8. BCNN(10, 14,16) là: A. 24.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7 Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. 0 B. -5 C. 2 D. 5 Câu 10. Kết quả của phép tính: 5 (7 9) là: A. 3 B. 7 C. -7 D. 11 Câu 11. Tính 279 ( 13) ( 279) được kết quả là: A. 2 B. -13 C. 13 D. -20 Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu? A. -60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4 B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4 C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4 D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4 Câu 14. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là: A. 100cm2 B. 40cm C. 40cm2 D. 80cm Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng 800cm2 , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là: A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m Câu 16. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao là 2cm A. 12cm B. 12cm2 C. 6cm D. 6cm2 1
  2. Câu 17. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 18. Trong các câu sau, câu nào sai? A. Hình vuông có 4 trục đối xứng B. Hình thoi các góc khác 900 có đúng 2 trục đối xứng C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng D. Hình chữ nhật với 2 kích thước khác nhau có đúng 2 trục đối xứng. Câu 19. Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Hình thoi B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD) C. Tam giác ABC D. Hình bình hành Câu 20. Hình nào sau đây vừacó tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ( 1 ) ( 3) L( 4) ))  ( 2 ) A. Hình (1) và (2) B. Hình (4) và (2) C. Hình (3) và (4) D. Hình (1) và (4) Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1 điểm)Thực hiện phép tính: a) 510 :58 60 :12 ( 10) b) ( 17) 14 ( 12) Bài 2: (1 điểm)Tìm x, biết: a) 3x 105: 21 19 b) x 7 14 3.23 Bài 3: (1 điểm) a) Tìm ƯC(24, 36) b) Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? Bài 4: (1,5 điểm) Trên mảnh đất dạng hình chữ nhật với chiều dài 14m và chiều rộng 12m, người ta định xây dựng một sân bóng hình chữ nhật và bớt ra 1 phần đường đi rộng 1m như hình vẽ 1m a) Tính diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật đó. b) Tính diện tích phần đường đi. 12m 1m c) Người ta định dùng những viên 1m gạch chống trượt có dạng hình vuông với cạnh là 50cm để lát đường đi. Cần bao nhiêu viên gạch như thế biết rằng diện tích cácmối nối và sự hao hụt là không đáng kể 14m Bài 5: (1 điểm) Cho A 2 22 23 24 2100 . Chứng minh A chia hết cho 3 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . NĂM HỌC 2021-2022 Lớp: Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ 2 Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Cho tập hợp A = 12;7;10 . Cách viết nào sau đây là sai ? A . 31 A B . 12;7  A C. 10  A D . 7 A Câu 2. Cho tập hợp B = {x N/ x≤ 10}. Tập hợp B có: A. 9 phần tử B. 10 phần tử C. 11 phần tử D. 12 phần tử Câu 3. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn - 3 < x < 2 là : A. -2; 1;0 B. 4;0;1;2 C. 3; 2;-1;0;1 D. -2;-1;0;1 Câu 4. Kết quả của phép tính 315:35 là: A. 13 B. 320 C. 310 D. 33. Câu 5: Cho tổng M = 12 + 23 + 65. Vậy tổng M chia hết cho số nào? A. chia hết cho 2 B. chia hết cho 5 C. chia hết cho cả 2 và 5 D. không chia hết cho 2 và 5 Câu 6: Nếu a M 3 và b M 9 thì tổng a+b chia hết cho: A. 3 B. 9 C. 6 D. Một số khác Câu 7: Trong các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 5319 B. 3240 C. 831 D. không có số nào. Câu 8: Trong các số: 11; 12; 13; 14; 15. Có bao nhiêu số nguyên tố ? A. Có 1 số B. Có 2 số C. Có 3 số D. Có 4 số Câu 9: Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố là: A. 12 . 10 B. 23.3.5 C. 8.3.5 D. 24.3.5 Câu 10: ƯCLN(4, 72) là số nào sau đây: A. 288 B. 18 C. 72 D. 4 Câu 11: BCNN(5, 60) là số nào sau đây: A. 300 B. 60 C. 12 D. 5 Câu 12. Kết quả sắp xếp các số - 4 ; - 98 ; 5 ; - 100 theo thứ tự giảm dần là : A. 5; - 4 ; - 98 ; - 100 B. - 4 ; 5 ; - 98 ; - 100 C. – 100 ; - 98 ; - 4 ; 5 D. - 98 ; - 100 ; 5 ; - 4 Câu 13: Tổng a – (– b + c – d) bằng: A. a – b + c - d B. a + b + c + d C. a + b + c - d D. a + b – c + d Câu 14: Tổng các số nguyên x thoả mãn -5 ≤ x < 5 là: A. 5 B. (-5) C. 0 D. 1 Câu 15: Kết quả phép tính: 5 + ( 6 - 8 ) là A. – 3 B. 3 C. – 7 D. 7 Câu 16 : Cho hình thoi ABCD, đường chéo của hình thoi đó là : 3
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: . NĂM HỌC 2021-2022 Lớp: Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ 1 Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Cho tập hợp P 2,4,6,8 , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp P? A. 4. B. 2. C. 3. D .1. Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính (25 x).100 0 là: A. 0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác. Câu 3. Tích34.35 được viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 320 . B. 39 . C. 620 . D.920 . Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ B. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa C. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ D. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia Câu 5. Trong các số sau: 30; 18; 25;50 những số nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50 Câu 6. Số nào là số nguyên tố? A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 7.ƯCLN(18, 60) là: A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 8. BCNN(10, 14,16) là: A. 24.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7 Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. 0 B. -5 C. 2 D. 5 Câu 10. Kết quả của phép tính: 5 (7 9) là: A. 3 B. 7 C. -7 D. 11 Câu 11. Tính 279 ( 13) ( 279) được kết quả là: A. 2 B. -13 C. 13 D. -20 Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu? A. -60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4 B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4 C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4 D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4 Câu 14. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là: A. 100cm2 B. 40cm C. 40cm2 D. 80cm Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng 800cm2 , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là: A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m Câu 16. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao là 2cm A. 12cm B. 12cm2 C. 6cm D. 6cm2 1