Tuyển tập 35 đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán

Câu 1: (1 điểm) 
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10. 
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.

Câu 2: (1 điểm) 
Tìm y: 55 – y + 33 = 76 

Câu 3: (2 điểm) 
Cho 2 số tự nhiên ab và 7ab. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm 
mỗi số. 
Câu 4: (3 điểm) 
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An 
nhận thấy rằng 

1 số bi xanh bằng

1 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi

xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?

Câu 5: (3 điểm) 
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 
m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính 
diện tích ban đầu của mảnh vườn. 

pdf 16 trang Bảo Hà 02/03/2023 7201
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 35 đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_35_de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_6_mon_toan.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 35 đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 môn Toán

  1. 35 ĐỀ TOÁN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 (ĐỀ SỐ 1) Bài 1 : Tính : ( 2 điểm ) a) 1 + 1 + 1 2 3 4 b) (27,09 + 258,91) 25,4 Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm ) 52 ( y : 78 ) = 3380 Bài 3 : ( 3 điểm ) Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ? Bài 4 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác . (ĐỀ SỐ 2) Câu 1: (1 điểm) a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10. b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000. Câu 2: (1 điểm) Tìm y: 55 – y + 33 = 76 Câu 3: (2 điểm) Cho 2 số tự nhiên ab và 7ab. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số. Câu 4: (3 điểm) Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 1 số bi xanh bằng 1 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi 9 8 xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ? Câu 5: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn. (ĐỀ SỐ 3) Câu 1: (1 điểm) Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10. Câu 2: (2 điểm)
  2. Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt 3 tấm vải xanh và 3 tấm vải 7 5 đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải. Câu 3: (2 điểm) An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng 1 số bi của An. Chi có số bi hơn mức 2 trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ? Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55, 70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam còn lại gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ còn lại rổ nào đựng cam, rổ nào đựng quýt ? Câu 5: (3 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Có diện tích từ 60 m 2 đến 80 . Tính chu vi đám đất. (ĐỀ SỐ 4) Câu 1: (2 điểm) a) Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50. Không tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của A và B. 7 b) Cho phân số: 13 và . Không quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai 27 15 phân số trên. Câu 2: (2 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2, còn chia cho 5 thì dư 4. Câu 3: (3 điểm) Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số học sinh đạt điểm khá bằng số học sinh cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng 3 số học sinh đạt điểm khá. 5 a) Tính số học sinh đạt điểm giỏi và số học sinh đạt điểm khá. b) Tính số học sinh đạt điểm trung bình và số học sinh đạt điểm yếu, biết rằng 3 số học sinh đạt điểm trung bình bằng 2 số học sinh đạt điểm yếu. 5 3 Câu 4: (3 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Hỏi diện tích khu vườn đó biết rằng nếu tăng chiều dài lên 5 m và giảm chiều rộng đi 5 m thì diện tích giảm đi 225 .
  3. (ĐỀ SỐ 5) Câu 1: (2 điểm) 7 a) Viết phân số dưới dạng tổng 3 phân số có cùng tử số. 8 b) Tính: (1 - 1 ) x (1 - 1 ) x (1 - 1 ) x (1 - 1 ) 2 3 4 5 Câu 2: (2 điểm) Cho một số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, số được viết là ab. Giả sử a > b a) Em hãy chứng tỏ rằng hiệu ( ab- ba ) luôn luôn chia hết cho 9. b) Chứng tỏ rằng tổng ( + ) luôn luôn chia hết cho 11. Số là số viết ngược lại của . Câu 3: (3 điểm) Học sinh lớp 5 của một trường tiểu học thành lập đội tuyển tham gia hội khỏe phù đổng. Đội hình, số bạn nữ bằng 1 số học sinh của đội. Nhưng có 4 một bạn nữ không tham gia được mà thay bằng 1 bạn nam. Khi đó số bạn nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh của đội tuyển. Câu 4: (3 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính diện 2 tích tấm bìa nếu, biết rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của nó lên 3 dm thì diện tích tấm bìa sẽ tăng thêm 49,5 dm2 (ĐỀ SỐ 6) Câu 1: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính: 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 b) Tìm số tự nhiên x biết: 15 x 38 < x < 67 + 56 19 5 15 15 Câu 2: (1 điểm) a) Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số: 0, 3, 5, 6 ? b) Trong các số đã được lập ở trên (phần a) có bao nhiêu số chia hết cho 9 ? Câu 3: (2 điểm) Một người có một số viên phấn. Nếu chia đều số phấn này vào 63 hộp thì dư 1 viên. Nếu thêm vào số phấn này 47 viên nữa thì chia vừa đủ 67 hộp. Hãy tìm số phấn chứa trong mỗi hộp và số phấn người đó có. Câu 4: (2 điểm) Ba người làm chung một công việc sẽ hoàn thành công việc đó trong 2 giờ 40 phút. Nếu làm riêng một mình thì người thứ nhất phải mất 8 giờ mới xong
  4. công việc, người thứ hai phải mất 12 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu người thứ ba làm một mình thì phải mất mấy giờ mới xong công việc ? Câu 5: (3 điểm) Một đám ruộng hình thang có diện tích 1155 m 2 và có đáy bé kém đáy lớn 33 m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5 m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30 m và chiều dài 51 m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng hình thang ban đầu. (ĐỀ SỐ 7) Câu 1: (3 điểm) a) Tìm giá trị của a, biết: (1 + 4 + 7 + . + 100) : a = 17 b) Tìm giá trị của x, biết: (x - 1 ) x 5 = 7 - 1 2 3 4 2 c) Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau: 2000 và 2001 2001 2002 Câu 2: (2 điểm) Nhằm giúp học sinh vùng lũ lụt, lớp 5A đã quyên góp được một số sách giáo khoa. Biết rằng lớp 5A có 38 học sinh, lớp 5B có 42 học sinh; lớp 5A quyên góp được số sách ít hơn lớp 5B là 16 quyển và mỗi học sinh quyên góp được số sách như nhau. Tính số sách của mỗi lớp quyên góp được. Câu 3: (2 điểm) Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không còn dư. Tìm số tự nhiên có ba chữ số đã cho. Câu 4: (3 điểm) Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có diện tích bằng 16 cm 2 . AB = 1 CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB. 3 A B D C (ĐỀ SỐ 8) Caâu 1: (2 ñieåm) Trung bình cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ 2 thì ta được số thứ nhất. Nếu ta gấp 4 lần số thứ 2 thì được số thứ 3. Hãy tìm số thứ 2. Caâu 2: (2 ñieåm) Tính nhanh giáá trị của biểu thức:
  5. 35 ĐỀ TOÁN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 (ĐỀ SỐ 1) Bài 1 : Tính : ( 2 điểm ) a) 1 + 1 + 1 2 3 4 b) (27,09 + 258,91) 25,4 Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm ) 52 ( y : 78 ) = 3380 Bài 3 : ( 3 điểm ) Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ? Bài 4 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác . (ĐỀ SỐ 2) Câu 1: (1 điểm) a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10. b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000. Câu 2: (1 điểm) Tìm y: 55 – y + 33 = 76 Câu 3: (2 điểm) Cho 2 số tự nhiên ab và 7ab. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số. Câu 4: (3 điểm) Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 1 số bi xanh bằng 1 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi 9 8 xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ? Câu 5: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn. (ĐỀ SỐ 3) Câu 1: (1 điểm) Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10. Câu 2: (2 điểm)