Tuyển tập 9 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022
Câu 6. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã.
Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc?
A.Xã A, 50 chiếc.
B.Xã B, 50 chiếc.
C. Xã C, 60 chiếc.
D. Xã D, 60 chiếc.
Câu 7. Trong các sắp xếp sau, sắp xếp nào đúng?
A. góc bẹt < góc nhọn < góc tù < góc vuông.
B. góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt.
C. góc vuông < góc nhọn < góc bẹt < góc tù.
D. góc vuông < góc tù < góc bẹt < góc nhọn.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 9 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_9_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 9 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 năm 2021 có ma trận bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (9 đề) Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 2 câu 2 câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu Phân số - Số 0,5 1 0,25 2 2 0,5 6,25 thập phân điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Dữ liệu và xác 1 câu 2 câu 1 câu suất thực 0,25 0,5 1 1,75 nghiệm điểm điểm điểm điểm 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Hình học phẳng 0,25 0,25 0,5 1 cơ bản 2 điểm điểm điểm điểm điểm Tổng 10 điểm
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 năm 2021 có ma trận (9 đề) - Kết nối tri thức – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. 45% dưới dạng số thập phân là: A. 0,45; B. 0,045; C. 4,5; D. 45. 1 Câu 2. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được số 6 cây. Đội còn phải trồng số cây là: A. 5; B. 6; C. 25; D. 14. 4−− 2 7 5 Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số ;;; là: −−9 9 9 9
- −4 A. ; 9 −2 B. ; 9 −7 C. ; 9 5 D. . −9 Câu 4. Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là: 7 A. ; 9 20 B. ; 95 4 C. ; 19 15 D. . 19 Câu 5. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
- Câu 6. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. ( = 10; = 5) Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc? A.Xã A, 50 chiếc. B.Xã B, 50 chiếc. C. Xã C, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc. Câu 7. Trong các sắp xếp sau, sắp xếp nào đúng? A. góc bẹt < góc nhọn < góc tù < góc vuông. B. góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt. C. góc vuông < góc nhọn < góc bẹt < góc tù. D. góc vuông < góc tù < góc bẹt < góc nhọn. Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 4,5 cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết 2 ACCB.= Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 A. 1 cm; B. 1,5 cm; C. 1,8 cm;
- D. 2 cm. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): −571 a) ++−0.75:2 24128 2 1 0 b) + 2 0 % . ; 37 686946 c) +− 713137137 Bài 2. Tìm x biết: x2 a) = ; 53 12 b) +=−: x7 ; 33 −213 c) −−=(2x5 ) . 332 Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận bóng đã có sự tham gia của dội tuyển Việt 3 Nam tại sân vận động Mỹ Đình trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được tổng số 5 vé, ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba. a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé. b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu?
- c) Hỏi số vé đã bán trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số vé đã bán. Bài 4. Thư viện trường THCS đã ghi lại số lượng truyện tranh và sách tham khảo mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần như bảng dưới đây: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Truyện tranh 25 35 20 40 30 Sách tham khảo 15 20 30 25 20 a) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số lượng sách mà thư viện cho học sinh mượn? b) Tổng số truyện tranh mà các em học sinh đã mượn là bao nhiêu? Bài 5. 1. Cho đoạn thẳng AM = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng BM và AB. 2. Quan sát hình vẽ bên và cho biết: x t O z y a) Tên các góc có trong hình vẽ. b) Có tất cả bao nhiêu góc. 1 1 1 2021 Bài 6. Tìm giá trị x thoả mãn: + + + = . 1.2 2.3 x( x+ 1) 2022
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 năm 2021 có ma trận (9 đề) - Kết nối tri thức – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) −−12 Câu 1. Kết quả đúng của thương : là: 55 −2 A. ; 25 −1 B. ; 2 2 C. ; 25 1 D. ; 2 5 Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số là: 6 6 A. ; 5
- 5 B. ; −6 −5 C. ; 6 −6 D. . 5 Câu 3. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng phương tiện khác nhau để đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (bố mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh) Tỉ số giữa tổng số học sinh đi bộ và xe đạp với số học sinh đi xe máy (bố mẹ chở) và phương tiện khác là bao nhiêu? A. 4; B. 1; 9 C. ; 4
- 9 D. . 5 Câu 4. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền là: A. 168 000 đồng; B. 672 000 đồng; C. 1 050 000 đồng; D. 4 200 000 đồng. 8 Câu 5. Viết hỗn số 2 dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 7 nhất). A. 3,2; B. 3,15; C. 3,14; D. 3,1. Câu 6. Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 5 kg dưa chuột là: A. 6,44 kg; B. 5,38 kg; C. 4,64 kg; D. 1,9 kg.
- Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°; B. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°; C. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°; D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°. Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? A B C D A. 0; B. 1; C. 2; D. 3. Câu 9. Điền từ thích hợp và chỗ chấm. “Đi từ cửa phòng khách rẽ trái theo góc 170° thì đến .”. A. Phòng bếp; B. Cầu thang;
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 năm 2021 có ma trận bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (9 đề) Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 2 câu 2 câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu Phân số - Số 0,5 1 0,25 2 2 0,5 6,25 thập phân điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Dữ liệu và xác 1 câu 2 câu 1 câu suất thực 0,25 0,5 1 1,75 nghiệm điểm điểm điểm điểm 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Hình học phẳng 0,25 0,25 0,5 1 cơ bản 2 điểm điểm điểm điểm điểm Tổng 10 điểm