Tuyển tập đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)

Câu 1(NB). Cho tập hợp M = {12;13;15;17}. Cách viết nào sau đây là đúng? 
A. 11 ∉M . B. 12;13 ∈ M .

C. 17 ∉M .

D. 16∈ M .

Câu 2(NB). Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số ? 
A.{2;3;5}. B.{3;5;6}. C.{4;5;6}. D. {8;2;4}. 
Câu 3(VD). Kết quả của phép tính 12.25 +12.75 bằng 
A. 100 B. 1200 C. 75 D. 12 
Câu 4 (NB): Nếu ab(a,b∈Z,b ≠ 0) thì 
A. a là bội của b. B. a là ước của b. C. b là bội của a. D. -b là bội của - a. 
Câu 5 (TH):  Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau:

 

Khẳng định nào sau đây là sai: 
A. a <0 0 > a. C. b <0<>
Câu 6(NB). Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

A. NPOM là hình thang cân. B. MNPQ là hình lục giác đều.

C. OPQ là tam giác đều. D. MQRS là hình bình hành. 
Câu 7(NB). Khẳng định nào sau đây là Sai? 
A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. 
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.  
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. 
Câu 8(NB):  Hình không có tâm đối xứng là: 
A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Hình lục giác đều. 
Câu 9(NB): Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? 

pdf 162 trang Bảo Hà 08/04/2023 721
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Tuyển tập đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)

  1. TU YỂN TẬP ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023
  2. SP TẬP HUẤNTHCS NÔNG TRANG 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm T Vận dụng Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 1 nhiên. Thứ tự trong tập hợp các 0.25 0,5 số tự nhiên Số tự Các phép tính với số tự nhiên. nhiên 1 1 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 25% 0.25 0.25 nhiên Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 0.25 1 chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số 1 2 nguyên. Thứ tự trong tập hợp 0.25 2,0 2 Số nguyên các số nguyên 45% Các phép tính với số nguyên. 1 1 1 Tính chia hết trong tập hợp các 1 0.25 1 số nguyên Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục 1 phẳng giác đều 0.25 3 trong thực Hình chữ nhật, hình thoi, hình 20% 1 1 tiễn bình hành, hình thang cân 0.25 1,5 Tính đối Hình có trục đối xứng 2 xứng của 0.5 10% 4 hình Hình có tâm đối xứng 1 phẳng 0.25
  3. trong tự Vai trò của đối xứng trong tự 1 nhiên nhiên 0.25 Tổng Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
  4. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số tự nhiên và Nhận biết: 1 tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. TN tự nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong tập 1 hợp các số tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. TL nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Vận dụng: với số tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1 1 Phép tính luỹ trong tập hợp số tự nhiên. TN TN thừa với số mũ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, Số tự tự nhiên phân phối của 1 nhiên Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và các số tự nhiên. bội. 1 Số nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. TN Ước chung và – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép bội chung chia có dư. Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết TL những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
  5. Số nguyên âm Thông hiểu: 1 và tập hợp các TN số nguyên. Thứ – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. tự trong tập – So sánh được hai số nguyên cho trước. 2 hợp các số TL nguyên Nhận biết : 1 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và TN bội trong tập hợp các số nguyên. Số Vận dụng: 2 Các phép tính nguyên với số nguyên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia Tính chia hết (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1 trong tập hợp – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, TN các số nguyên phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính 2 toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách TL hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ). Các Tam giác đều, Nhận biết: 1 3 hình hình vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác TN phẳng giác đều đều.
  6. trong Hình chữ nhật, Nhận biết 1 thực hình thoi, hình TN tiễn bình hành, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường thang cân chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với TL việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: 2 Hình có trục TN đối xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính Nhận biết: 1 đối TN xứng Hình có tâm – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. của đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự 4 hình nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 phẳng chiều). trong tự Nhận biết: 1 nhiên TN Vai trò của đối – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự xứng trong thế nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, giới tự nhiên – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1(NB). Cho tập hợp M= {12 ;;; 13 15 17}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 11 ∉ M . B. 12;13 ∈ M . C. 17 ∉ M . D. 16∈ M . Câu 2(NB). Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số ? A.{2;3;5} . B.{3;5; 6}. C.{4;5;6}. D. {8;2;4}. Câu 3(VD). Kết quả của phép tính 12.25+ 12.75 bằng A. 100 B. 1200 C. 75 D. 12 Câu 4 (NB): Nếu abab ( ,∈≠ Zb , 0) thì A. a là bội của b. B. a là ước của b. C. b là bội của a. D. -b là bội của - a. Câu 5 (TH): Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau: Khẳng định nào sau đây là sai: A. ab >0. C. ba<<0. D. ab< . Câu 6(NB). Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? N P M Q O S R A. NPOM là hình thang cân. B. MNPQ là hình lục giác đều.
  8. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B C C B A B A B D PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm C1 : A= { 45 ; ; 6; 7; 8; 9; 10 } 0,25 1 C2: A=∈≤{ x | 3< x 10 } 0,25 0,5 điểm 2 a) Điểm A biểu diễn số -2; điểm B biểu diễn số 1. 1 2 điểm b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần 13;7;1;0;1;3;4−−− 1 a/ 234 - 117 + (-100) + (-234) = [234+(-234)]+[(-117)+(-100)]= 0+(-217)= -217 0,5 3 b/ (-25).45.(-8) = (-25).(-8).45 = 200.45 = 9000 0,5 1 điểm Gọi số phần thưởng phải tìm là a thì a∈ UCLN(240;210;180) 4 Tìm được UCLN(240;210;180)= 30 0,5 1 điểm Vậy số phần thưởng là 30 trong mỗi phần thưởng có 8 bút bi, 7 bút chì, 6 tập giấy. 0,5 (nếu HS không tìm ƯCLN(240 ;210 ; 180) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa) 5 Con đường hình bình hành EBGF có diện tích 0,5 2 1,5 điểm SEBGF = 50.120 = 6000 (m )
  9. Đám đất hình chữ nhật ABCD có diện tích 0,5 2 SABCD = 150.120 = 18000 (m ) Diện tích phần còn lại của đám đất: 2 0,5 S = SABCD - SEBGF = 18000 – 6000 = 12000 (m ) a) Ta có 2M =+++ 22 2 3 2 4 + 22018 + 2 2019 Lấy 2MM−= 222019 −. Vậy M =222019 − 0,5 b) 6 M =+++++++(2 22) ( 2 3 2 4) ( 2 5 2 6 ) ( 22017 + 2 2018 ) 0,5 1 điểm M =2( 1 ++ 2) 23 .( 1 ++ 2) 25 .(1 ++ 2) 22017 .( 1 + 2) M =3. 2 +++ 23 2 5 + 22017 ( ) Vậy M 3
  10. ( SẢN PHẨM TRƯỜNG THCS HẠ HÒA) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị kiến Vận dụng Tổng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề thức cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % Chương I 1.1.Tập hợp 1 10% 0,25đ C1 1 1.2. Lũy thừa với số mũ tự 1 1 nhiên 0,25đ 0,5đ C2 C1b 2 1 27,5% 2.1. Quan hệ chia hết -tính 0,5đ 0,25đ chất - số nguyên tố 2 Chương II C3;C5 C10 2.2.Ước chung - Bội chung 1 2,0đ C3 3 Chương III Tập hợp các số nguyên. Các 1 2 2 2 37,5% phép tính cộng - trừ - nhân - 0,25 1,0đ 0,5đ 1,0 đ chia số nguyên C6 C1 C7,9 C2 a,c a,b 1 4 Chương IV 4.1.Một số hình phẳng 0,25đ 25% C4
  11. 2 4.2. Tính đối xứng của hình 0,5đ phẳng. C8;C11 1 1 4.3.Chu vi và diện tích của 1 0,25 1,5đ một số loại tứ giác C5 C12 C4 Tổng 7 6 6 1 Tỉ lệ (%) 35% 30% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung (%) 65% 35%
  12. Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán 6 – Năm học 2022 – 2023 (Thời gian 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Nhận biết được mối quan hệ của 1 1.1. Tập hợp 1 phần tử và 1 tập hợp. ( câu 1 – TN) 1.2. Lũy thừa với Nhận biết: Hiểu được khái niệm về lũy thừa. 1 Chương I số mũ tự nhiên (câu 2 - TN) Thông hiểu: Áp dụng được công thức chia hai 1 1 lũy thừa có cùng cơ số. ( câu 1 - TL ý b) Nhận biết: - Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 5, dấu 2.1.Quan hệ chia hiệu chia hết của 1 tổng . (câu 3 - TN) hết -tính chất- số - Nhận biết một số là số nguyên tố hoặc hợp số 2 1 2 Chương II nguyên tố (câu 5-TN) Vận dụng: tìm số nguyên tố thỏa mãn điều kiện cho trước ( câu 10 – TN) 2.2. Ước chung- Vận dụng: Vận dụng ƯCLN để giải toán thực 1 Bội chung tế (câu 3 - TL) Tập hợp các số Thông hiểu: 5 2 nguyên. Các - Hiểu được quy tắc dấu ngoặc, các tính chất phép tính cộng- của các phép tính. (Câu 1- TL ý a,c; câu 2 - TL ý a,b). trừ- nhân- chia - Áp dụng được quy tắc cộng hai số nguyên 3 Chương III số nguyên (Câu 6 – TN). Vận dụng: - Viết tập hợp các số nguyên thỏa mãn yêu cầu cho trước (Câu 7 – TN). - Vận dụng tìm x ( Câu 9 –TN).
  13. 4.1.Một số hình Nhận biết: Tính chất Hình bình hành. 1 học phẳng ( câu 4- TN) 4.2. Tính đối Nhận biết: Tính đối xứng của một số hình xứng của hình ( Câu 8 – TN; Câu 11 – TN) 2 phẳng. 4 Chương IV Vận dụng: - Công thức tính diện tích hình thang cách 4.3.Chu vi và đổi đơn vị ( câu 4 - TL). diện tích của một 2 1 - Chu vi hình vuông (Câu 12 - TN) số loại tứ giác Vận dụng cao: Công thức diện tích hình chữ nhật, hình thoi. (Câu 5 – TL) Tổng 7 8 4 1
  14. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - TOÁN 6 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào tờ giấy thi Câu 1.[NB] Cho tập hợp A = {1; 2; 4; 8}Cách viết nào sau đây là đúng. A. 1∉ A. B. {2; 4 }2∈ A. C. 8 ⊂ A. D. 4∉ A. Câu 2. [NB] Phép nhân 3.3.3.3.3.3 được viết thành A. 3. B. 3.6 C. 6.3 D. 18. Câu 3. [NB] Tổng nào sau đây chia hết cho 5 A. 11+ 2021. B. 2020+ 2021. C. 2010++ 2015 2020. D. 2020++ 2025 2019. Câu 4. [NB] Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai? A. Các cạnh đối bằng nhau. B. Các góc đối bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc. D. Các cạnh đối song song với nhau. Câu 5. [NB] Cho các số 7; 13 ; 16; 23 số không là số nguyên tố là A. 7. B. 16. C. 13. D. 23. Câu 6. [TH] Kết quả của (-24) + 35 bằng: A. 11. B. 7. C. −7. D. 0. Câu 7. [VD] Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn –2 ≤< x 2 là A.{−1; 0;1} . B.{−2;0;2} . C.{−−2; 1;0;1} . D. {−1; 0;1; 2} . Câu 8. [NB] Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng là A. Cả ba hình. B. Hình 1 và hình 2 C. Hình 3 và hình 1. D. Hình 2 và hình 3. Câu 9. [VD] Biết x.(−=− 3) 27 khi đó giá trị của x là A. −9. B.9. C.81. D. −81. Câu 10. [VD] Tổng của ba số nguyên tố là 1012 khi đó số nguyên tố nhỏ nhất trong ba số là A.73. B.13. C.3. D. 2. Câu 11. [NB] Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng? A. 2. B.1. C. 3. D. 4. Câu 12. [VD] Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình vuông với độ dài cạnh bằng 25 cm . Bác Hòa cần dùng cuộn dây thép có độ dài là A.10 m. B.10 cm. C.100 m. D. 100 cm.
  15. II. Tự luận (7,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Tính a) [TH] 23−−( 23 2022) . b) [TH] 453 : 4 – 8. c) [TH] 7. (−+ 23) 7. 23. Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x, biết [TH] a) x – 2= 1989. b) 2x += 5 342 :3 . Câu 3 (2,0 điểm). [VD] Số học sinh của một trường trung học cơ sở khi xếp hàng 12, 15, 18 đều vừa đủ. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Tính số học sinh của trường trung học cơ sở đó? Câu 4 (1,5 điểm). [VD] Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình bên. Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó? Câu 5 ( 1,0 điểm). [VDC] Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài15 m , chiều rộng 8 m . Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 75 m2 . Tính độ dài đường chéo AC , biết BD= 9 m. (tham khảo hình vẽ bên) Hết
  16. ĐÁP ÁN CHẤM THI CUỐI KỲ I - TOÁN 6 Thời gian : 90 phút I.Trắc nghiệm. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C B A C D B D A D II. Tự luận. (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1 Tính 1,5 a) 23−−( 23 2022) . b) 453 : 4 – 8. c) 7. (−+ 23) 7. 23. a. 23−−=−+=+=( 23 2022) 23 23 2022 0 2022 2022. 0,5 b. 453 : 4−= 8 4 2 −= 8 16 −= 8 8. 0,5 c. 7. (− 23) + 7. 23=7.( −+ 23) 23 = 7.0 = 7. 0,5 2 Tìm x, biết a) x – 74= 118. b) 2x += 5 342 :3 . 1,0 a. x – 2= 1989. 0,5 x =1989 + 2 x =1991. Vậy x =1991. b. 2x += 5 342 :3 0,5 2x += 59 2x =9 − 5 2x = 4 x = 2 Vậy x = 2. 3 Số học sinh của một trường trung học cơ sở khi xếp hàng 12, 2,0 15, 18 đều vừa đủ. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Tính số học sinh của trường trung học cơ sở đó? Gọi số học sinh của trường đó là a học sinh ( aN∈ * ) 0,5 Theo đề bài do xếp hàng 12, 15, 18 đều vừa đủ và số học sinh đó trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh nên aaa1 2 ; 15 ; 18 và500<<a 600 Vì aaa1 2 ; 15 ; 18 ⇒∈a BC (12,18,21) 0,5 Có 12= 222 .3, 18 = 2.3 , 21 = 3.7 ⇒==BCNN (12,18,21) 222 .3 .7 252 . BC (12,18,21) =B( 252) = {0;252;504;756; } . 0,5 Vì a∈ BC (12,18,21) và 500<<aa 600 ⇒= 504 0,5 Vậy trường đó có 504 học sinh
  17. 4 Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình bên. Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó? 1,5 Cần phải mua số mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà là: 1,5 (54+ 72).45 5670 = = 2835 ( dm2 ) 22 5 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài15 m , chiều 1,0 rộng 8 m . Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 75 m2 . Tính độ dài đường chéo AC , biết BD= 9 m. (tham khảo hình vẽ bên) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 15.8= 120 (m2 ) . Diện tích phần trồng hoa hình thoi là:120−= 75 45 (m2 ) Độ dài đường chéo AC là 45.2:9= 10 (m) Hết
  18. SP TẬP HUẤN THCS HIỀN LƯƠNG 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm T Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 1 nhiên. Thứ tự trong tập hợp các 0.25 0.5 số tự nhiên Số tự Các phép tính với số tự nhiên. nhiên 1 1 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 40% 0.25 0.5 nhiên Tính chia hết trong tập hợp các 2 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 0.5 1.0 1 chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số 1 1 1 nguyên. Thứ tự trong tập hợp Số 0.5 0.25 1.0 2 các số nguyên 32,5% nguyên Các phép tính với số nguyên. 2 1 Tính chia hết trong tập hợp các 0.5 1.0 số nguyên Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục 1 phẳng giác đều 0.25 3 trong Hình chữ nhật, hình thoi, hình 20% 1 1 thực tiễn bình hành, hình thang cân 0.25 1.5 4 Hình có trục đối xứng 2
  19. Tính đối 0.5 7,5% xứng của Hình có tâm đối xứng hình 1 phẳng 0.25 trong tự nhiên Tổng 7 2 4 2 3 1 19 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số tự nhiên và tập 1 1 hợp các số tự Nhận biết: TN TL nhiên. Thứ tự – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. trong tập hợp các số tự nhiên Số tự 1 Các phép tính với Thông hiểu nhiên số tự nhiên. Phép - Nhân được 2 luỹ thừa cùng cơ số 1 1 tính luỹ thừa với số Vận dụng: TN TL mũ tự nhiên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong tập hợp số tự nhiên.
  20. Tính chia hết trong Nhận biết : tập hợp các số tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số nguyên – Nhận biết được dấu hiệu chia hết 2 1 1 tố. Ước chung và Vận dụng - vận dụng cao: TN TL TL bội chung – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết bài toán về tính chia hết, ƯC, BC Số nguyên âm và Thông hiểu: 1 tập hợp các số – Tìm được số nguyên x thỏa mãn đẳng thức cho TN nguyên. Thứ tự trước. 1 trong tập hợp các – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, TL số nguyên chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Các phép tính với Thông hiểu 1 2 Số 2 số nguyên. Tính - Quy tắc dấu ngoặc TL TN nguyên chia hết trong tập – Tổng 2 số đối nhau. 1 hợp các số nguyên – Áp dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, TL phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Tam giác đều, hình Nhận biết: 1 vuông, lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác TN Các đều. hình Hình chữ nhật, Nhận biết 1 phẳng 3 hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường TN trong bình hành, hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 1 thực thang cân hình thang cân. TL tiễn Vận dụng
  21. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tính Hình có trục đối Nhận biết: 2 đối xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. TN xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự của nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 4 hình chiều). phẳng Hình có tâm đối Nhận biết: 1 trong xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự TN tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 nhiên chiều). ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6 I. PHẦN TNKQ (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1 (NB). Tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số là A. C = {1;3;5;7;9} . B. B = {2;3;5;7} . C. D = {1;2;3;5;7} . D. A = {1;3;5;7} . Câu 2 (TH). Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn −≤56x < là A. 0. B. 5. C. 6. D.1. Câu 3 (NB). Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120. B. 195. C. 215. D. 300. Câu 4 (TH). Kết quả của phép tính 34 :3 bằng A. 81. B. 4. C. 9. D. 27.
  22. Câu 5 (NB). Cho tập hợp M= {12 ;;; 13 15 17}. Cách viết nào sau đây là đúng? A.12∈ M B.12∉ M . C.17∉ M . D. 16∈ M . Câu 6 (TH). Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức 465:x = − 31 là A. x =15 B. x = 496 C. x = 434 D. x = −15. Câu 7 (TH). Thực hiện bỏ dấu ngoặc của biểu thức ( 25 – 12) – ( 2021 – 202) – 25 ta được kết quả là A. 25 -12 + 2021+ 202 – 25 B. 25 – 12 – 2021 + 202 – 25 C. 25 – 12 – 2021 - 202 – 25 D. - 25 – 12 – 2021 + 202 - 25 Câu 8 (NB). Cho lục giác đều như hình vẽ. Có bao nhiêu hình thoi được tạo thành? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9 (NB). Trong các hình sau hình có tâm đối xứng là A B C D A. Hình B, D B. Hình A, C C. Hình A,B,C,D D. Hình A,D Câu 10 (NB). Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 11 (NB). Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
  23. Câu 12 (NB): Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có trục đối xứng? Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (NB) (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 9 bằng hai cách? Câu 14 ( NB -TH) (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể) a) -8 + 15 b) (– 6) . 4 . (– 7) . (– 25) c) 92 – (55 – 8) + (- 45) Câu 15 (TH- VD) (1,5 điểm). Tìm số nguyên x biết a) x + 2 = - 26 b) 5.( 5 – x) = - 27 – 8 c) 3x – 2 – 7 = 22 . 5 Câu 16 (VD) (1,0 điểm). Một trường THCS tổ chức tiêm vắc – xin covid 19 cho học sinh trong trường. Các học sinh đến tiêm được xếp hàng để đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết khi xếp hàng 15, hàng 18, hàng 20 đều vừa đủ. Tính số học sinh đến tiêm, biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 600 người.
  24. Câu 17(VD) (1,5 điểm ). Một người thợ làm cơ khí chế tạo một khung thép cho ô thoáng cửa sổ 60cm có kích thước và hình dạng như hình vẽ bên. Khung thép bên ngoài là hình chữ nhật có chiều dài 160cm, chiều rộng 60cm, phía trong là hai hình thoi cạnh 50cm. a) Tính diện tích phần khung thép hình chữ nhật b) Nếu làm khung thép như vậy cho 4 cửa sổ thì hết bao nhiêu mét thép? 160cm 50cm Câu 18 (VDC)(1,0 điểm). Cho AB=++1 3 32 + 3 3 + + 32021 , = 32022 : 2 . Tính B – A.
  25. ĐÁP ÁN I. PHẦN TNKQ (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B A C D A D B B A B A D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 9 bằng hai cách? C1 : A= {}012345 ; ; ; ; ; ; 6; 7;8 0,25 0,5 điểm C2: A={ x ∈ | x <9 } 0,25 Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể) 14 a) -8 + 15 b) (– 6) . 4 . (– 7) . (– 25) c) 92 – (55 – 8) + (- 45) a) – 8 + 15 = 15 – 8 = 7 0,5 1,5 điểm b)(– 6) . 4 . (– 7) . (– 25) = [(-6).(-7)].[4.(-25)]= 42.(-100) = - 4 200 0,5 c) 92 – (55 – 8) + (- 45) = 92 – 55 +8 – 45 = (92+8) – (55+45) = 100 – 100 = 0 0,5 Tìm số nguyên x biết 15 a) x + 2 = - 26 b) 5.( 5 – x) = - 27 – 8 c) 3x – 2 – 7 = 22 . 5 a) x + 2 = - 26 b) 5.( 5 – x) = - 27 – 8 c) 3x – 2 – 7 = 22 . 5 x = -26 – 2 5.( 5 – x) = -35 3x – 2 – 7 = 20 1,5 x – 2 x= -28 5 – x = - 35 : 5 3 = 20+7 1,5 điểm 5- x = -7 3x-2 = 27 = 33 x = 5 – (-7) x- 2 = 3 x= 12 x= 3+2 x = 5 Một trường THCS tổ chức tiêm vắc – xin covid 19 cho học sinh trong trường. Các học sinh đến tiêm được xếp hàng để đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết khi xếp 16 hàng 15, hàng 18, hàng 20 đều vừa đủ. Tính số học sinh đến tiêm, biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 600 người.
  26. Gọi số HS của trường đó là a Theo bài ra ta có a15, aa  18, 20 và 400≤≤a 600 0,25 Suy ra a∈ BC(15,18,20) và 400≤≤a 600 0,25 Ta có 15 = 3.5 2 1 điểm 18 = 2. 3 20 = 22 .5 0,25 BCNN(15,18,20) = 22 . 32 .5 = 180 ⇒ BC(15,18,20) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720; } 0,25 Vì a∈ BC(15,18,20) và 400≤≤a 600 nên a = 540 Vậy số HS của trường đó là 540 HS Một người thợ làm cơ khí chế tạo một khung thép cho ô thoáng cửa sổ có kích thước và hình dạng như hình vẽ bên. Khung thép bên ngoài là hình chữ nhật có chiều dài 160cm, chiều rộng 60cm, phía trong là hai hình thoi cạnh 50cm. a) Tính diện tích phần khung thép hình chữ nhật b) Nếu làm khung thép như vậy cho 4 cửa sổ thì hết bao nhiêu mét thép? 60cm 17 160cm 50cm a) Diện tích khung thép hình chữ nhật là 0,5 160 . 60 = 9 600 cm2 1,5 điểm b) Chu vi phần khung thép HCN là: 0,25 (60 + 160). 2 = 440 cm
  27. Chu vi phần khung thép hình thoi là: 0,25 (50. 4) . 2 = 400 cm 0,5 Nếu làm khung thép như vậy cho 4 cửa sổ thì hết số mét thép là (440 + 400) . 4 = 3 360 cm = 33,6 m 18 Cho AB=++1 3 32 + 3 3 + + 32021 , = 32022 : 2 . Tính B – A. A = 1 + 3 + 32 + 33 + + 32021 3A = 3 + 32 + 33 + 34 + +32022 0,25 Ta có 3A – A = 32022 – 1 0,25 312022 − 0,25 1 điểm Hay 2A = 32022 – 1 ⇒=A 2 32022 3 2022 − 11 0,25 B – A = −= 2 22